Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Địa lý năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGÔ</b>
<b>QUYỀN </b>


<b> </b> <b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Mơn : ĐỊA 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, 28 câu trắc nghiệm, 2 bài tự luận</i>


<b>Mã đề thi 125</b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?</b>
<b> A</b>


<b>.</b>


Khí đốt. <b>B. Dầu mỏ.</b> <b>C. Địa nhiệt.</b> <b>D. Than.</b>


<b>Câu 2: Thị trường nào sau đây không được xếp vào thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn?</b>


<b>A. Châu Phi. </b> <b>B. EU.</b> <b>C. Nhật Bản. </b> <b>D. Liên Bang Nga. </b>


<b>Câu 3: Sự phát triển của ngành công nghiệp nào dưới đây phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn nguyên liệu, nguồn </b>
lao động và thị trường tiêu thụ?


<b> A. CN chế biến lương thực - thực phẩm.</b> <b>B. Cơng nghiệp (CN) cơ khí.</b>


<b>C. CN năng lượng.</b> <b>D. CN điện tử - tin học.</b>



<b>Câu 4:</b>


Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến căn cứ vào
<b>A. tính chất sở hữu sản phẩm.</b>


<b>B. nguồn gốc sản phẩm.</b>


<b>C. công dụng kinh tế của sản phẩm.</b>


<b>D. tính chất tác động đến đối tượng lao động.</b>


<b>Câu 5: Các ngành cơng nghiệp nhóm B trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nhóm nước nào dưới </b>
đây ?


<b>A. Các nước kém phát triển.</b> <b>B. Các nước công nghiệp mới.</b>
<b>C. Các nước phát triển.</b> <b>D. Các nước đang phát triển.</b>
<b>Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có quy mơ và trình độ cao nhất là</b>


<b>A. khu chế xuất.</b> <b>B. vùng công nghiệp.</b>


<b>C. trung tâm công nghiệp.</b> <b>D. khu công nghiệp.</b>


<b>Câu 7: Ngành công nghiệp năng lượng xuất hiện sớm nhất trên thế giới là</b>


<b>A. khai thác khí đốt.</b> <b>B. khai thác than.</b>


<b>C. khai thác dầu mỏ.</b> <b>D. điện lực.</b>


<b>Câu 8: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?</b>



<b>A. Chế biến dầu khí.</b> <b>B. Điện lực.</b>


<b>C. Sản xuất hàng tiêu dùng.</b> <b>D. Chế biến nơng-lâm-thủy sản.</b>
<b>Câu 9: Ngồi các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do</b>
<b>A. công nghiệp chế biến cung cấp.</b> <b>B. nghành lâm nghiệp cung cấp.</b>
<b>C. nghành trồng trọt cung cấp.</b> <b>D. nghành thủy sản cung cấp.</b>
<b>Câu 10: Tiêu chí được xem là thước đo trình độ phát triển và văn minh của các quốc gia là</b>


<b>A. bình quân sản lượng than /người.</b> <b>B. bình quân thiết bị điện tử/người.</b>
<b>C. bình quân sản lượng dầu mỏ /người.</b> <b>D. bình qn sản lượng điện/người.</b>
<b>Câu 11: Các ngành cơng nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở</b>


<b>A. khu vực ven thành phố lớn.</b> <b>B. khu vực tập trung đông dân cư.</b>


<b>C. khu vực thành thị</b> <b>D. khu vực nơng thơn.</b>


<b>Câu 12: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc</b>
<b>A. tập trung tư liệu sản xuất.</b> <b>B. tập trung đất đai.</b>


<b>C. tập trung sản phẩm.</b> <b>D. tập trung nhân công.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long.</b> <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>C. Đồng bằng sông Hồng.</b> <b>D. Đông Nam Bộ.</b>


<b>Câu 14: Cho biểu đồ</b>


<i><b> Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014</b></i>


2000


năm
1995 2010
0
5
10
15
20
triệu tấn
8,4


than sạch điện phát ra


2005 2014
tỉ kwh
34,1
44,8
41,7
0
14,7
26,7
52,1
91.7
140,2
25
30
35
40
45
50
20


40
60
80
100
120
140
160
7,6
11,6
16,3
18,5
15
17.4


dầu thô khai thác


<i> (Ngun: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)</i>


Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1995 -
2014?


<b>A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng nhanh nhất .</b> <b>B. Sản lượng than sạch có sự biến động</b>
<b>C. Sản lượng điện luôn biến động.</b> <b>D. Sản lượng than sạch tăng liên tục.</b>
<b>Câu 15: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là</b>


<b>A. công nghiệp dệt may.</b> <b>B. công nghiệp điện tử - tin học.</b>
<b>C. cơng nghiệp năng lượng.</b> <b>D. cơng nghiệp cơ khí.</b>


<b>Câu 16: Vùng trọng điểm lương thực số một của nước ta hiện nay là</b>



<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long.</b> <b>B. Đông Nam Bộ.</b>


<b>C. Đồng bằng sông Hồng.</b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>Câu 17: Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?</b>


<b>A. Dược phẩm.</b> <b>B. Dệt may.</b>


<b>C. Sành - sứ - thủy tinh.</b> <b>D. Da-giầy.</b>


<b>Câu 18:</b>


<b>Nhận định nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Thường đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp cơng nghiệp.</b>
<b>Câu 19:</b>


Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm
<b>A. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.</b>
<b>B. tăng tính bấp bênh và khơng ổn định của sản xuất nông nghiệp.</b>
<b>C. tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.</b>


<b>D. trồng trọt, chăn ni chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.</b>
<b>Câu 20: Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu sản xuất từ</b>


<b> A</b>


<b>.</b>thủy điện. <b>B. nhiệt điện.</b> <b>C. năng lượng Mặt trời.</b> <b>D. điện nguyên tử.</b>
<b>Câu 21: Hải Phòng thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào dưới đây ?</b>



<b>A. Trung tâm công nghiệp.</b> <b>B. Vùng công nghiệp.</b>


<b>C. Điểm công nghiệp.</b> <b>D. Khu công nghiệp tập trung.</b>


<b>Câu 22:</b>


Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp?
<b>A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.</b>


<b>B. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học cơng nghệ vào sản xuất.</b>
<b>C. Sản xuất có tính mùa vụ.</b>


<b>D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.</b>
<b>Câu 23: Cho biểu </b>




Năm 2002 Năm 2015


Dầu Khí thiên nhiên


thủy điện
38


24
26


than ỏ


nl nguyên tử


6


6


33


29
3
7


24
4


năng l ợng tái tạo


<i> (Ngun: Niờn giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Tốc độ tăng trưởng năng lượng trên thế giới năm 2002 - 2015.</b>
<b>B. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2002 - 2015.</b>
<b>C. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 - 2015.</b>


<b>D. Cơ cấu điện bình quân đầu người trên thế giới năm 2002 - 2015.</b>
<b>Câu 24: Cho bảng số liệu</b>


<i><b>Tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp trên thế giới thời kì 1950 - 2013</b></i>


<b>Sản phẩm</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


<b>2010</b>


<b>Than (triệu </b>


tấn)2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690
Điện (tỉ kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141


Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê, 2014)</i>


<b>Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp trên thế</b>
giới thời kì 1950 - 2013?


<b>A. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.</b> <b>B. Sản lượng than tăng liên tục.</b>


<b>C. Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm.</b> <b>D. Sản lượng thép có sự thay đổi qua các năm.</b>
<b>Câu 25: Ngành công nghiệp nào dưới đây thuộc nhóm ngành cơng nghiệp nhẹ ?</b>


<b> A. CN sản xuất hàng tiêu dùng.</b> <b>B. CN hóa chất.</b>


<b> C. CN cơ khí.</b> <b>D. CN năng lượng.</b>


<b>Câu 26:</b>


Biểu hiện của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
<b>A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.</b>


<b>B. sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.</b>
<b>C. chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.</b>



<b>D. hình thành và phát triển các vùng chun mơn hóa.</b>
<b>Câu 27: Cho bảng số liệu </b>


<i><b>Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014</b></i>


<b>Quốc gia</b> <b>Sản lượng lương thực (triệu tấn)</b> <b>Số dân (triệu người)</b>


Trung Quốc 557,4 1364,3


Hoa Kì 442,9 318,9


Ấn Độ 294,0


Pháp295,3 56,2 66,5


In-đơ-nê-xi-a 89,9 254,5


Việt Nam 50,2 90,7


<i><b>Thế giới</b></i> <i><b>2817,3</b></i> <i><b>7265,8</b></i>


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)</i>
Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cịn thấp, ngun nhân chủ yếu do?
<b>A. Ít sử dụng lương thực.</b> <b>B. Sản lượng lương thực thấp.</b>


<b>C. Số dân quá đông.</b> <b>D. Quỹ đất sản xuất thấp.</b>


<b>Câu 28: Cho bảng số liệu</b>



<i><b> Cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp (giá thực tế) phân theo 3 nhóm ngành của nước ta thời kì </b></i>
<i><b>2005 - 2013 </b></i>


<i><b> (Đơn vị:%)</b></i>


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2013</b>


Công nghiệp chế biến 83,2 86,5 88,1


Công nghiệp khai thác 11,2 8,5 7,6


Cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt,
nước


5,6 5,0 4,3


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê, 2014)</i>


Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo 3 nhóm ngành của nước ta thời kì 2005 -
2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


<b> Câu 1: So sánh sự khác biệt của ngành công nghiệp điện tử - tin học và công nghiệp sản xuất hàng tiêu </b>
dùng trên thế giới hiện nay? (2,0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỊA 10 - GIỮA KÌ II – 2018-2019</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Đáp án Mã đề 125</b>



1.C 2.A 3.A 4.D 5.D 6.B 7.B 8.B 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.B


15.C 16.A 17.A 18.C 19.B 20.B 21.A 22.D 23.B 24.A 25.A 26.D 27.C 28.A


<b>Đáp án Mã đề 326</b>


1.C 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C 11.D 12.B 13.B 14.B


15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A 21.C 22.C 23.C 24.C 25.B 26.A 27.A 28.C


<b>Đáp án Mã đề 527</b>


1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A 11.A 12.B 13.B 14.C


15.B 16.A 17.A 18.B 19.C 20.C 21.A 22.C 23.C 24.B 25.C 26.C 27.A 28.C


<b>Đáp án Mã đề 728</b>


1.A 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D 11.D 12.C 13.B 14.D


15.D 16.A 17.D 18.D 19.C 20.A 21.C 22.D 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.D


<b>I. Tự luận</b>


<b>Câu 1: So sánh sự khác biệt của ngành công nghiệp điện tử - tin học và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng </b>


trên thế giới hiện nay? (2,0 điểm)


<b>Nội dung</b> <b>Công nghiệp điện tử - tin học Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b> <b>Điểm</b>



1. Vai trị - Là một ngành cơng nghiệp


trẻ, bùng nổ mạnh mẽ từ năm
1990 trở lại đây.


- Là một ngành kinh tế mũi
nhọn của nhiều nước.


- Đồng thời là thước đo trình
độ phát triển kinh tế- kĩ thuật
của mọi quốc gia trên thế giới.


- Tạo ra sản phẩm đa dạng, phong phú,
phục vụ nhu cầu đời sống, nâng cao
trình độ văn minh.


0,5 diểm


2. Đặc điểm sản


xuất - Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu thụ nhiều kim loại,
điện, nước, khơng chiếm diện
tích rộng.


- Có u cầu cao về lao động,
trình độ chun mơn kĩ thuật.


- Sử dụng ít ngun liệu hơn cơng
nghiệp nặng.



- Vốn ít, thời gian đầu tư xây dựng
ngắn, quy trình kĩ thuật đơn giản, hồn
vốn nhanh, thu nhiều lợi nhuận.


- Cần nhiều nhân lực, nguồn nguyên
liệu và thị trường tiêu thụ lớn.


0,75 diểm


3. Cơ cấu ngành Gồm 4 phân ngành:


- Máy tính (thiết bị cơng nghệ,
phần mềm


- Thiết bị điện tử (linh kiện
điện tử, các tụ điện, các vi
mạch,..)


- Điện tử tiêu dùng (ti vi màu,


- Dệt may, da giày, nhựa, sành sứ, thủy
tinh,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cát sét, đồ chơi điện tử, đầu
đĩa


- Thiết bị viễn thông (máy fax,
điện thoại.



4. Phân bố - Các nước đứng đầu: Hoa Kì,


Nhật Bản, EU,…


- Chủ yếu ở các nước đang phát triển. 0,25 diểm


<b>Câu 2: Tại sao phần lớn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, ngành chăn ni chiếm tỉ trọng còn </b>


nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp? (1,0 điểm)


- Cơ sở thức ăn không ổn định.


- Cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu.


- Dịch vụ thú y, giống cịn hạn chế.


- Cơng nghiệp chế biến chưa thật phát triển.


( Mỗi ý 0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

×