Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

 Phép bình phương hai vế của một bất phương trình là phép biến đổi tương đương khi hai vế1. cùng kh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP TOÁN 10 TUẦN 3 THÁNG 3 – 2020



MỘT SỐ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT,BẬC HAI



1. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.



a) Nguyên tắc : Phá A bằng công thức định nghĩa khi 0


khi 0


A A


A


A A





 <sub></sub> <sub></sub>




b) Một số dạng cơ bản :






2 2


1 A  B  A B  A B A B  0



( Các bất phương trình A  B A,  B A,  B giải tương tự bằng phép bình phương hai vế )


2 A B B A B A B


A B
 


       <sub></sub>




3 A B A B


A B
 


   <sub></sub>




c) Ví dụ mẫu


Giải các bất phương trình sau :


a) 2x 3 1 b) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>  </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>1</sub> c) <sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>


Bài giải
a) 2x 3 1



Ta có thể giải bất phương trình này bằng hai cách


Cách 1 : Do hai vế của bất phương trình cùng khơng âm nên


2 2 2 2


2x  3 1 2x3  1 4x 12x  9 1 4x 12x    8 0 1 x 2


Cách 2 : 2x    3 1 1 2x   3 1 2 2x   4 1 x 2


b) 2 2


3 2 1 1 3 2 1


x  x      x x x  x  x


2 2


2 2


3 2 1 2 1 0 1


1 3


1 3


3 2 1 4 3 0


x x x x x x



x
x


x x x x x


           


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>   


      


  


 


c) 2 2 2


2 2


2 4 6 0 3 2


2 4 3 2


2 4 2 0


x x x x x



x x x


x


x x x x 


           


    <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>    


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.



a) Nguyên tắc : Phá A bằng phép bình phương.


Chú ý :


Phép bình phương hai vế của một bất phương trình là phép biến đổi tương đương khi hai vế


cùng không âm.


A


 xác định  A 0


 



2



A A A
  


 

2



0


A A A


   


b) Một số dạng cơ bản :


0


1 A B A


A B


 <sub> </sub>


0


2 A B A


A B



 <sub> </sub>


2
0
3 0
A


A B B


A B
 

 <sub></sub> 
 
 2
0
4 0
A


A B B


A B
 

 <sub></sub> 
 

2
0


0
5
0
A
B
A B
B
A B
 

 <sub></sub>


   



 2
0
0
6
0
A
B
A B
B
A B
 

 <sub></sub>



   





c) Ví dụ mẫu


Giải các bất phương trình sau :


a) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> b) <sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub> c) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub>


Bài giải


a) 2 2


2
3 0
3 2
3 4
x x
x x
x x
  

 <sub>  </sub>
 



 ( do 2 0 )


2
2


3


3 0 4 3


0


0 1
3 4 0


4 1
x


x x x


x
x
x x
x
  
      
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub>  </sub>
  
 
 <sub>  </sub>




Tập nghiệm S    

4; 3

  

0;1


b)


2 2


2 0 2 2


2 0 0 0 2


1


2 2 0


2


x x x


x x x x x x


x


x x x x


x


      <sub></sub>  


  
  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   
 <sub> </sub> <sub>   </sub> <sub>  </sub><sub></sub>
  <sub></sub>
 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c)




2


2


2
2


2 2


0


4 0 <sub>3</sub>


4 3


3 0 <sub>3</sub>


3



4 3 3


3 0 <sub>9</sub>


10 9
3


10
4 3


4 6 9
x


x x <sub>x</sub>


x x


x <sub>x</sub>


x


x x x x


x


x x


x
x x x



x x x x
 


   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




<sub></sub> <sub> </sub>     <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>  


   <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


<sub></sub>    <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3


9
9


10
3


10


x


x
x


 



    


   


Tập nghiệm ; 9


10
S   <sub></sub> <sub></sub>


 


BÀI TẬP RÈN LUYỆN



Bài 1. Giải các bất phương trình sau


a) <sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>8</sub> b) 2 5 <sub>2</sub>


4
x
x



 <sub></sub>


 c)


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


x  x  x


d) <sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> e) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub> f)


2
2


5
1
6
x x
x x


  <sub></sub>
 


Bài 2. Giải các bất phương trình sau


a) 3x 2 4 b) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> c) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub>  </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub>


d) 2x 5 3x3 e) 2x 5 3x3 f) <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3 2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub>


g) <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>1 1</sub> <sub>x</sub> h) <sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> i) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>14 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>



k) <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>12</sub><sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub> l) <sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>5</sub>


Bài 3. Giải các bất phương trình sau


a)

2



3x2 x  x 2 0 b)

2



2



2x x x 9 0 c)

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>

2 <sub></sub>

<sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub>

4


d) 2 2 1 0


3 6


x x


x
 




 e)


2


5 6


2 1



2 1


x x


x
x


 


 


 f)


2
2


5 2


1


6 3


x x x


x x x


  


 



  


Bài 4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để :


a) Phương trình

<sub>m</sub>2<sub></sub><sub>m x</sub>

2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x m</sub><sub>  </sub><sub>5 0</sub> có hai nghiệm phân biệt trái dấu.


b) Phương trình <sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub>

<sub>x m</sub><sub>  </sub><sub>5 0</sub> có hai nghiệm dương phân biệt.


c) Bất phương trình <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>mx m</sub><sub> </sub><sub>12 0</sub><sub></sub> nghiệm đúng với <sub> </sub><sub>x R</sub>.


d) Bất phương trình

<sub>m</sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub>m</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>

<sub>x m</sub><sub>  </sub><sub>2 0</sub> nghiệm đúng với <sub> </sub><sub>x R</sub>.


e) Bất phương trình

<sub>m</sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x m</sub><sub> </sub><sub>0</sub> vơ nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC



1. Khoảng cách giữa hai điểm.



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm A x y

<sub>A</sub>; <sub>A</sub>

 

,B x y<sub>B</sub>; <sub>B</sub>

.Ta có :


 

2

2
B A B A


AB AB  x x  y y


2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho điểm M x y

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>



đường thẳng <sub></sub><sub>:</sub><sub>Ax By C</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>0</sub>

<sub>A</sub>2<sub></sub><sub>B</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub>

. Gọi <sub>H</sub> là hình


chiếu vng góc của M trên .


Khoảng cách từ M đến  bằng độ dài đoạn MH,kí hiệu d M

, 

MH và được tính bằng cơng


thức :


0 0


2 2


,

Ax

By

C



d M



A

B





 





3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai đường thẳng


1:Ax By C1 0


    và <sub>2</sub>:Ax By C  <sub>2</sub> 0

C<sub>2</sub> C<sub>1</sub>

.


Khoảng cách giữa 1 và 2 bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường thẳng này đến


đường thẳng kia ,kí hiệu d

 1, 2

và được tính bằng cơng thức :


2 1


1, 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


C C


d


A B



  




4. Góc giữa hai đường thẳng



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai đường thẳng


1:A x B y C1 1 1 0


    có VTPT n1

A B1; 1









2:A x B y C2 2 2 0


    có VTPT n2 

A B2; 2






.
Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 có số đo từ


0


0 đến <sub>90</sub>0 và được tính bởi cơng thức :


1 2 1 2


1 2 1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2


cos , cos ,


.


A A B B


n n


A B A B





   


 


 


Chú ý : Nếu hai đường thẳng 1 và 2 có VTCP lần lượt là u




và v thì:


 

u.v


cos   , cos u, v 
 
 


 


H
M


1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Ví dụ mẫu.




Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ điểm A

2; 1

<sub> đến các đường thẳng sau: </sub>


a) d: 3x4y 1 0. b) d x y1:   1 0. c)


3
:


2 2


x t


y t


 


  <sub> </sub>


 .


Bài giải


a) d: 3x4y 1 0

 



2 2


3.2 4. 1 1 <sub>1</sub>
,



5
3 4


d A d   


  




b) d x y1:   1 0



 


 



1 <sub>2</sub>


2


2 1 1


, 2 2


1 1
d A d   


  


 


c) : 3 3 <sub>2</sub> 3 2 2 8 0

,

2.2 1 8<sub>2</sub> <sub>2</sub> 5


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2
t x


x t y


x x y d A


y
y t t


 


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>           


   <sub></sub>


 <sub></sub>


Ví dụ 2. Cho điểm M

 

1;1 và đường thẳng :x2y 3 0.


a) Viết phương trình đường thẳng d song song  và cách A một khoảng bằng 2 5.



b) Viết phương trình đường thẳng d1 vng góc  và cách A một khoảng bằng 5.


Bài giải
a) d<sub></sub> d x: 2y C 0

C3



Ta có :

,

2 5 1 2.1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 5 3 10 3 10 7


3 10 13


1 2


C C


C


d M d C


C C


  


   


      <sub></sub> <sub></sub>


    


  


7


C


  (nhận)d x: 2y 7 0


13
C


   (nhận)d x: 2y13 0


b) d1  d1: 2x y C  10


Ta có :



 



1 1


1


1 <sub>2</sub> 1


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 5 4


2.1 1


, 5 5 1 5


1 5 6



2 1


C C


C


d M d C


C C


  


   


      <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 


1 4 1: 2 4 0


C d x y


     


1 6 1: 2 6 0



C d x y


      


Ví dụ 3. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:


a) d1: 2x y  1 0 và d x2: 3y 1 0. b) 1:x y  6 0 và 2


1
:


2 7


x t


y t


 


  <sub> </sub>




Bài giải
a) d1: 2x y  1 0 và d x2: 3y 1 0.


Ta có n1

 

2;1 ;n2 

 

1;3 



 


0


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 2


2.1 1.3 1


cos , , 45


2


2 1 . 1 3


d d     d d 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có 2


1 2


: 1 7 5 0


2 7 7


x t y


x x y



y t


 


 


 <sub>  </sub>        


 n1 

 

1;1 ;n2  

7;1



 


.


 



 



0


1 2 <sub>2</sub> 1 2


2 2 2


1. 7 1.1 <sub>3</sub>


cos , , 53.13


5
1 1 . 7 1



 


       


  


BÀI TẬP RÈN LUYỆN



Bài 5. Cho hai đường thẳng :x2y 2 0, : 3d x y  4 0 và điểm A

 

3; 2 .


a) Tính khoảng cách từ A đến các đường thẳng  và d.


b) Tìm tọa độ giao điểm của  và d. Tính góc giữa  và d.


c) Viết phương trình đường thẳng 1 vng góc  và cách A một khoảng bằng 5.


Bài 6. Trong mặt phẳng toạ độ xOy,cho đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2 ,


1


x t


d t


y t


 




   


  và đường thẳng


2: 2 3 0


d x y  


a) Xét vị trí tương đối d d1, 2.


b) Xác định vị trí điểm M d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng


5
5 .


Bài 7. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau :


a) d song song và cách đường thẳng  : 2x – y + 3 = 0 một khoảng 5.


b) d song song với đường thẳng :3x – 4y +12 = 0 và cách điểm A (2; 30 ) một khoảng


bằng 2


c) d song song và cách đều hai đường thẳng sau d1 : x – 3y – 1 = 0 và d2: x – 3y + 7 = 0


d) d song song và cách đường thẳng d’ : 3x + 2y – 1 = 0 một khoảng 13


Bài 8. Tìm tọa độ điểm M thỏa điều kiện sau :



a) M nằm trên trục hoành và cách đường thẳng d : 2x + y – 7 =0 một khoảng 2 5.


b) M nẳm trên đường thẳng d : x + y + 5 = 0 và cách đường thẳng d’ : 3x – 4y + 4 = 0 một
khoảng là 2.


c) M nằm trên đường thẳng : 2 2


3


x t


d


y t


 

  


 và cách A

 

0;1 một khoảng bằng 5.


Bài 9. Cho đường thẳng d: 2x y 10 0.


a) Tính góc của đường thẳng d với đường thẳng d x' : 3y 6 0


</div>

<!--links-->

×