Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây aar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM (12 TIẾT)</b>



<b>TIẾT 1-2.</b>



<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ </b>

<i>y=ax</i>

<i>3</i>

+

<i>bx</i>

<i>2</i>

+

<i>cx+d</i>



<b>I-MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


-Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số

<i>y=ax</i>

<i>3</i>

+

<i>bx</i>

<i>2</i>

+

<i>cx+d</i>


<b>II-PHƯƠNG TIỆN</b>


-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay


<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu


<b>IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC</b>


<b>Câu 1. Hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

đồng biến trên các khoảng:


A.

 

;1

B .

0; 2

C.

2; 

<sub>D. R</sub>


<b>Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

1

là:


A.

  

; 1

B.

1; 

C .

1;1

D.

0;1

.


<b>Câu 3. Các khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

là:


A .

  

; 1 va 1;



B.

1;1

C.

1;1

D.

0;1

.



<b>Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

20

là:


A.

  

; 1

<i>va</i>

1;



B .

1;1

C.

1;1

D.

0;1

.


<b>Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

là:


A.

 

;0

<i>va</i>

2;



B .

0; 2

C.

0;2

<sub>D. R.</sub>


<b>Câu 6. Hàm số nào khơng có cực trị?</b>


3 3 2 4 4


.

2

1 .

2

1 .

4

1 .

2

2



<i>A y x</i>

<i>x</i>

<i>B y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>C y x</i>

<i>x</i>

<i>D y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

6

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

là:


A .

 

;1

<i>và</i>

3;



B.

1;3

C.

 

;1

D.

3;

.


<b>Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

<i>x</i>

2

2

là:


A .



2


;0 ;


3



<i>và </i> 


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>B. </sub>


2
0;


3


 


 


  <sub>C. </sub>

 

;0

<sub>D. </sub>

3;

<sub>.</sub>


<b>Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = </b>


1


3x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x – 5 là :</sub>


A. 3 B. 1 C. 0 D. 2


<b>Câu 10. Các khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

12

<i>x</i>

12

là:


A .

  

; 2

<i>và</i>

2;



B.

2;2

C.

  

; 2

D.

2; 

.


<b>Câu 11. Hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

đồng biến trên các khoảng:Chọn câu trả lời đúng.


A.

 

;0

B.

0;

C.

3; 

<sub>D . R</sub>


<b>Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

3

5

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

3

là:


A.

1;0

B.

0;1

C.


7 32


;
3 27




 


 


  <sub>D. </sub>


7 32
;
3 27


 


 


 <sub>. </sub>



<b>Câu 13. Điểm cực trị của hàm số </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

là:


A. x=-1 B. x=1 C.

<i>x </i>

1

D.

<i>x </i>

2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

1;4

B.

3;0

C.

0;3

D.

4;1

.


<b>Câu 15. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

3

<i>x</i>

2

2

là:


A.

2;0

B.


2 50
;
3 27


 


 


  <sub>C. </sub>

0; 2

<sub>D. </sub>


50 3
;
27 2


 


 


 <sub>. </sub>



<b>Câu 16. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

3

12

<i>x</i>

12

là:


A.

2; 28

B.

2; 4

C.

4; 28

D.

2;2

.


<b>Câu 17. Điểm cực trị của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

là: Chọn câu trả lời đúng.


A. x=0, x=8 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0.


<b>Câu 18. Điểm cực tiểu của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

12

<i>x</i>

2

12

là:


A. x=-8 B. x=8 C.

<i>x </i>

8

D. x=0.


<i><b>Câu 19 .Tìm m để hàm số </b></i>



3 2


2

3

1

6



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>



đạt cự tiểu tại x=2.


<i>A.m=-2 B .m=2 C.m=0</i> <i>D.m=1</i>


<i><b>Câu 20.Tìm m để hàm số </b></i>



3

<sub>2</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>




đạt cực tiểu tại x=1.


. 2 . 1 . 4 . 0


<i>A m</i> <i>B m</i> <i>C m</i> <i>D m</i>


<b>Câu 21. Biết hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

-

3

<i>x</i>

+

1

có hai điểm cực trị <i>x x</i>1, .2 <sub> Tính tổng </sub>


2 2


1 2

.



<i>x</i>

+

<i>x</i>



<b>A. </b>


2 2


1 2

0.



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=



<b>B. </b>


2 2


1 2

9.



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=




<b>C. </b>


2 2


1 2

2.



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=



<b>D. </b>


2 2


1 2

1.



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=



<i><b>Câu 22.Tìm m để hàm số </b></i>



3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đạt cực tiểu tại x=2.


. 0 . 1 . 1 . 2


<i>A m</i> <i>B m</i> <i>C m</i> <i>D m</i>


<i><b>Câu 23. Tìm m để hàm số </b></i>




3

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>4</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đạt cực đại tại x=1.


1

1



.

3 .

.

.

0



2

2



<i>A m</i>



<i>B m</i>



<i>C m</i>

<i>D m</i>



<i><b>Câu 24. Tìm m để hàm số </b></i>


3 2 2


1



(

1)

1



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đạt cực đại tại x=1.


. 2 . 1 . 1 . 2



<i>A m</i> <i>B m</i> <i>C m</i> <i>D m</i>


<i><b>Câu 25. Tìm m để hàm số </b></i>



3 2

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



<i>y mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



đạt cực đại tại x=1.


3


.

0 .

1 .

2 .



2



<i>A m</i>

<i>B m</i>



<i>C m</i>



<i>D m</i>





<b>Câu 26. Giá trị m để hàm số: </b>


3 2 2


1



(

1)

(

3

2)

5



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đạt cực đại tại <i>x </i>0 0 là:



A.

<i>m </i>

1

B.

<i>m</i>

1;

<i>m</i>

2

<sub>C. m=2 </sub> D. Khơng có m nào


<b>Câu 27. Giá trị m để hàm số: </b><i>y</i>= -

(

<i>m</i>2+5<i>m x</i>

)

3+6<i>mx</i>2+6<i>x</i>- 6 đạt cực tiểu tại

<i>x =</i>

1

là:


A.

<i>m </i>

1

<sub>B. m=-2</sub> C.

<i>m</i>

1;

<i>m</i>



2

D. Khơng có m nào


<b>Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số</b>


3 2


1


2 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>


nghịch biến trên tập xác định của nó?


A. <i>m </i>4 B. <i>m </i>4 C. <i>m </i>4 D. <i>m </i>4


<b>Câu 29. Hàm số </b>



3 2


1



1

1

2




3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.

<i>m </i>

4

B.

  

2

<i>m</i>

1

C.

<i>m </i>

2

D.

<i>m </i>

4



<b>Câu 30: Hàm số</b>


3


1



1

7



3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



nghịch biến trên R thì điều kiện của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31: Hàm số </b>



3 2


1



3

2

1



3




<i>y</i>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



nghịch biến trên tập xác định của nó khi:


A<i>m</i> 2 v <i>m</i> 1 <sub>B. </sub>

  

2

<i>m</i>

1

<sub> C.-2<m<-1 D. </sub><i>m</i>2 <i>v m</i>1


<b>Câu 32: Hàm số </b>



3 2


1



1

1

1



3



<i>y</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



nghịch biến trên tập xác định của nó khi:
A<i>m</i>3 <i>v m</i>1 B. 3<i>m</i>1<sub> C.</sub>0<i>m</i>1<sub> D. </sub><i>m</i>0 v <i>m</i>1


<b>TIẾT 3-4.</b>


<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ </b>

<i>y=ax</i>

<i>4</i>

+

<i>bx</i>

<i>2</i>

+

<i>c</i>


<b>I-MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


-Học sinh ơn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số

<i>y=ax</i>

<i>4</i>

+

<i>bx</i>

<i>2</i>

+

<i>c</i>



<b>II-PHƯƠNG TIỆN</b>



-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay


<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu


<b>IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC</b>


<b>Câu 1. Hàm số </b>

<i>y</i>

3

<i>x</i>

4

2

đồng biến trên các khoảng:


A.

 

;0

B .

0; 

C. ,

2; 

<sub>D. R</sub>


<b>Câu 2. Hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

3

nghịch biến trên các khoảng:


A.

 

;0

B .

0; 

<sub>C. R</sub> D.

1; 

.


<b>Câu 3. Hàm số </b>

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

nghịch biến trên các khoảng:


A .

 

;0

B.

0;

<sub>C. R</sub> D.

1; 



<b>Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố </b><i>y x</i> 44<i>x</i>2 : 2


A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu


C. Có cực đại, khơng có cực tiểu D.Khơng có cực trị.


<b>Câu 5. Hàm số y = x</b>4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 1 đồng biến trên các khoảng nào?</sub>


A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. ∀x ∈ R



<b> Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số </b>


4 2


1 1


3


4 2


  


y x x


, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;


C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng


<b>Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số </b>


4 2


1

1



3



4

2




y



x

x



, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1


C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng.


<b>Câu 8. Cho hàm số </b>


4 2


1



2

1



4



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



. Hàm số có


A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và khơng có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại


<b>Câu 9. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: </b>


A.

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

B.

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

C.

<i>y</i>

2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

1

D.

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1



<b>Câu 10. Giá trị của m để hàm số </b>

<i>y=mx</i>

<i>4</i>

+2x

2

−1

có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.



A.

<i>m>0</i>

B.

<i>m≠0</i>

C.

<i>m<0</i>

D.

<i>m≤0</i>



<b>Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số </b>


4

<sub>2</sub>

2

<sub>3</sub>





<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<sub> có ba điểm cực trị tạo</sub>


thành một tam giác vng cân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị của hàm số



4

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 2

<sub>5</sub>

<sub>5</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.


<b>A. </b>

<i>m  </i>

2

3

3

. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b>

<i>m  </i>

2

3

. <b>D. </b>

<i>m </i>



<b>Câu 13.Để đồ thị hàm số </b>



4

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>,</sub>





 



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m m</i>

R




có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
<i>vng thì giá trị của tham số m là?</i>


<b>A.</b>

<i>m</i>

2

. <b>B.</b>

<i>m</i>

1

. <b>C.</b>

<i>m</i>



1

. <b>D.</b>

<i>m</i>

0

.


<b>Câu 14.Tìm tất cả các giá trị của </b>

<i>m</i>

để đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 2<i>mx</i>2 1 <i>m</i> có ba điểm cực trị là ba đỉnh của
tam giác đều.


<b>A. </b><i>m </i>33<b>. B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b>


3


2



<i>m </i>



. <b>D. </b><i>m </i>33.


<b>Câu 15.Để đồ thị hàm số </b>



4

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>,</sub>





 



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m m</i>

R



có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
vng thì giá trị của tham số

<i>m</i>

là?


<b>A.</b>

<i>m</i>

2

. <b>B.</b>

<i>m</i>

1

. <b>C.</b>

<i>m</i>



1

. <b>D.</b>

<i>m</i>

0

.



<b>Câu 16.Các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


4 2


1 3


4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>


có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác đều là:


<b>A.</b>


3


2
6
3


<i>m </i>


. <b>B.</b>

<i>m </i>

3

6

. <b>C.</b>


3


3
6
2



<i>m </i>


. <b>D.</b>

<i>m </i>

2 6

.


<i><b>Câu 17.Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



đạt cực tiểu tại x=-2.


. 0 . 7 . 1 . 3


<i>A m</i> <i>B m</i> <i>C m</i> <i>D m</i>


<i><b>Câu 18. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>

2


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



có 2 cực đại, 1 cực tiểu


<i><b>Câu 19. Tìm m để hàm số </b></i>



4 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>y</i><i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m</i>



đạt cực đại tại điểm có hồnh độ 1/2.


<i><b>Câu 20. Tìm m để hàm số </b></i>



4 2


1 2 1


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>


đạt cực tiểu tại điểm có hồnh độ -1.


<i><b>Câu 21. Tìm m để hàm số </b></i>


4 2


1

1



2

1



4

3



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



đạt cực đại tại điểm có hồnh độ  2<sub> .</sub>


<i><b>Câu 22. Tìm m để hàm số </b></i>



2


4

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>4</sub>

<sub>2018</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



có 3 điểm cực trị?


<i><b>Câu 23. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 3

<sub>2</sub>

<sub>2018</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



có 3 điểm cực trị?


<i><b>Câu 24. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



có 1 điểm cực trị?


<i><b>Câu 25. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>



4




<i>m</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



có 1 điểm cực trị?


<i><b>Câu 26. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2 1</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

<i>m x</i>



có cực tiểu mà khơng có cực đại?


<i><b>Câu 27. Tìm m để hàm số </b></i>



4

<sub>2 5</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m x</i>



có cực đại mà khơng có cực tiểu?


<b>Hàm số</b> <b>Tính chất</b> <b>Điều kiện</b>


3 2


<i>y ax</i>

<i>bx</i>

<i>cx d</i>

Có 2 cực trị (y’=0 có 2 nghiệm)

<i>a</i>

0;

<i>b</i>

2

3

<i>ac</i>

0



Khơng có cực trị (y’=0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép) 2



3

0



<i>b</i>

<i>ac</i>

<sub>(xét cả trường</sub>


hợp a=0)


4 2


<i>y ax</i>

<i>bx</i>

<i>c</i>

Có 3 cực trị a.b<0


có 3 cực trị trong đó có 1 cực đại a>0;b<0


Có 3 cực trị trong đó có 1 cực tiểu a<0;b>0


Có 1 cực trị <i>a b </i>. 0


Có 1 cực trị là cực đại <i>a </i>0<sub>;b<0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4

<sub>2</sub>

2


<i>y Ax</i>

<i>Bx</i>

<i>C</i>

Có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều

1

3


3



<i>A</i>



<i>B</i>



Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác vng

<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>B</sub></i>

3







Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác có diện tích S 5


3
2
<i>A</i>


<i>S</i>


 <b>B</b>


<b>TIẾT 5-6</b>


<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ TIỆM CẬN HÀM SỐ </b>

<i>y=</i>


<i>ax +b</i>


<i>cx +d</i>


<b>I-MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


-Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và tiệm cận của hàm số

<i>y=</i>



<i>ax +b</i>


<i>cx +d</i>


<b>II-PHƯƠNG TIỆN</b>


-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay


<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu


<b>IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC</b>



<b>Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số </b>

<i>y=</i>


<i>2x+1</i>



<i>x−1</i>

<sub> là</sub>


A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)


<b>Câu 2. Hàm số </b>


2

3


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> có bao nhiêu điểm cực trị ? </sub>


<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

0

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

1



<b>Câu 3. Hàm số </b>


2


1




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> xác định trên khoảng:</sub>


A.

 ;0 va 2;



B.

1;

C.

1;



D.

<i>R</i>

\ 1

 

.


<b>Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số </b>


2

1



1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> là đúng?</sub>


A. Hàm số luôn nghịch biến trên

<i>R</i>

\ 1

 



B. Hàm số luôn đồng biến trên

<i>R</i>

\ 1

 




C. Hàm số nghich biến trên các khoảng

 

;1

1;



D .Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

;1

1;



<b>Câu 5: Cho hàm số </b>


3x 1
y


x 1



 <sub>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?</sub>


A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).


B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \

 

1 .


C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).


D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \

 

1


<b>Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số </b>


2

1


1


x


y




x





<sub> là đúng?</sub>


A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 

 

1
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 

 

1


C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).


<b>Câu 7: Cho hàm số </b>


2

1



2

3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub>. Chọn phát biểu đúng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R


<b> Câu 8. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố </b>



4


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>





<sub> đi qua điểm M(2 ; 3) là</sub>


A . 2 B. – 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 9: Giá trị của đạo hàm số f(x) = </b>

2


2



<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x m</i>





<sub> là hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là:</sub>


A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. -1 < m < 1


<b>Câu 10. Cho hàm số </b>


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm</sub>


A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>


3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:A. 0</sub> <sub>B. 1</sub> <sub>C. 2</sub> <sub>D. 3</sub>


<b>Câu 12. Cho hàm số </b>


3 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


3
2


<i>y </i>


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là


3
2


<i>x </i>


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


1
2


<i>y </i>


<b>Câu 13. Số đường tiệm cận của hàm số </b>

<i>y=</i>


<i>1+x</i>



<i>1−x</i>

<sub> là. Chọn 1 câu đúng:</sub>



A. 1 B. 2 C. 0 D. 3


<b>Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng</b>


<b>A. </b>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i> <i>x</i>21<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 15.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=</i>



<i>1+x</i>



<i>1−x</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x−2</i>



<i>x+2</i>

<sub> </sub> <sub>C. </sub>

<i>y=</i>


<i>1+x</i>

2


<i>1+x</i>

<sub> </sub> <sub>D. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x</i>

2

+3 x +2


<i>2−x</i>


<b>Câu 16. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=</i>



<i>1+x</i>



<i>1−2 x</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>


<i>2 x−2</i>




<i>x+2</i>

<sub> </sub> <sub>C. </sub>

<i>y=</i>



<i>x</i>

2

+2 x+2



<i>1+x</i>

<sub> D. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x</i>

2

+

3


<i>2−x</i>



<b>Câu 17. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố </b>

<i>y=</i>


<i>2x +1</i>



<i>x+m</i>

<sub> đi qua điểm M(2 ; 3) là.</sub>


A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 18. Cho hàm số </b>

<i>y=</i>


<i>x +1</i>



<i>x−2</i>

<sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.</sub>


A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.


<b>Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




2
1<sub> là:</sub>


A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1


<b>Câu 20.Đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2

1

có bao nhiêu tiệm cận:A. 0 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2

16 4


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<sub> là</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>

2

. <b>D. </b>

1

.


<b>Câu 22. Đồ thị hàm số </b> 2 1
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


A. Nhận điểm 








2
1
;
2
1


là tâm đối xứng B. Nhận điểm 







 ;2
2
1


làm tâm đối xứng


C. Khơng có tâm đối xứng D. Nhận điểm 







2
1
;
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 23 . Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>
2
2

3

4


16


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<sub>.</sub>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b> C. 1.</b> <b> D. 0.</b>


<b>Câu 24.Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>


2


2

<i>x</i>

1 1



<i>y</i>



<i>x</i>







A/y=2 B /y=-2 C/y=2,y=-2 D/khơng có tiệm cận ngang


<b>Câu 25.Đồ thị hàm số </b>


2


2


1


4 | | 5



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> có bao nhiêu tiệm cận đứng</sub>


A.0 B.4 C.2 D.1


<b>Câu 26. Đồ thị của hàm số </b> 2

2


4



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có bao nhiêu tiệm cận ?</sub>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1. <b>D. </b>2


<b>Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2

9 3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


 




<sub> là</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>

2

. <b>C. </b>0. <b>D. </b>

1

.


<b>Câu 28. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2

4 2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

+




-+


=





<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 29. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>


2
2

25 5


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<sub> là</sub>


<b>A. 2.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Câu 30.Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b></i>


2
2

2


2


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x m</i>



 




<sub> có hai đường tiệm cận đứng</sub>


phân biệt


A.

 

;1

B.

(

−∞

<i>;−8</i>

)

(

−8;−1

)

C.

  

; 1

D.

8;1



<b>Câu 31. Hàm số </b>


<i>m</i> 1

<i>x</i> 2<i>m</i> 2


<i>y</i>


<i>x m</i>


  




 <sub>nghịch biến trên</sub>

1;



<sub>khi : </sub>


A.

<i>m</i>

1

<i>v m</i>

2

B.

<i>m </i>

1

C.

 

1

<i>m</i>

2

D. 1<i>m</i>2


<b>Câu 32. Hàm số </b>



4


<i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>





<sub>nghịch biến trên</sub>

 

;1

<sub>khi : </sub>


A.

2

<i>m</i>



1

B. 2<i>m</i>1<sub> C.</sub>

2

<i>m</i>

2

<sub> D. </sub>

<i>m </i>



<b>Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b>

<i>m</i>

để hàm số


2


5


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>m</i>





<sub> đồng biến trên khoảng</sub>


  

; 10



?


<b>A. </b>

2

. <b>B. Vô số.</b> <b>C. </b>

1

. <b>D. </b>3.



<b>Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b>

<i>m</i>

để hàm số


6


5


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


=

+



+

<sub> nghịch biến trên khoảng</sub>


(

<i>10;+∞</i>

)

<sub>.</sub>


<b>A. </b>

3

. <b>B. Vô số.</b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>

5

.


<b>Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </b>


1


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>m</i>





<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

6;



?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để hàm số


2


3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>






<sub> đồng biến trên khoảng</sub>


  

; 6



?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 7-8-9</b>


<b>BẢNG BIẾN THIÊN-ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>
<b>I-MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


- Hắm được tính đơn điệu , biết đọc bảng biến thiên, nhận dạng được đồ thị của hàm số


<b>II-PHƯƠNG TIỆN</b>


-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay



<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu


<b>IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC</b>


<b>CHỦ ĐỀ:BẢNG BIẾN THIÊN - ĐỒ THỊ HÀM SỐVÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN</b>


Hàm số y = ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có bảng biến thiên bên.</sub>


<b>Câu 1: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?Hãy cho biết tọa </b>


độ của chúng?


………
……….


<b>Câu 2: Tìm các khoảng ĐB-NB của hàm số?</b>


………...
………


Hàm số y = ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có bảng biến thiên bên</sub>
<b>Câu 3 Tìm khoảng ĐB-NB của hàm số?</b>


………..
………..


<b>Câu 4: Nêu tọa độ điểm cực đại, điểm cực tiểu?</b>



……….
………
Hàm số y = ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có bảng biến thiên</sub>


<b>Câu 5 Phương trình y’= 0 có bao nhiêu nghiệm?</b>


………..
……….


<i><b>Câu 6: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm?</b></i>


………
……….
Hàm số y = ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có đồ thị</sub>


<b>Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?</b>


Nêu tọa độ của chúng?


………..
……….


<b>Câu 8: Hàm số f(x) = ax</b>3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có đồ thị</sub>


Đồ thị cắt trục hồnh bao nhiêu điểm?


………
………


<b>Câu 9: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm?</b>



………..
………..


<b>Câu 10: Hàm số f(x) = ax</b>3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d có đồ thị</sub>


<i>Tìm m để đường thẳng </i>


y = m cắt đồ thị hàm số 3 điểm?


………..


……….. <i>O</i> <i>x</i>


2


 1


2


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11: Hàm số f(x) = ax</b>4<sub>+bx</sub>2<sub>+c có bảng biến thiên. </sub>


Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số?
………..
………..


<i><b>Câu 12: Phương trình f(x) = -4 có bao nhiêu nghiệm?</b></i>



………..
………..


<b>Câu 13: Cho hàm số y= ax</b>4<sub>+bx</sub>2<sub>+c có đồ thị</sub>


Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực
tiểu?


………..
………..


<i><b>Câu 14.Phương trình 2f(x) - 2=0 có bao nhiêu nghiệm?</b></i>


………..
………..


Cho hàm số

<i>y=</i>

<i>ax +b</i>



<i>cx +d</i>

có bảng biến thiên


<b>Câu 15: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?</b>


………..
………..


<b>Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?</b>


………..
………..



Cho hàm số

<i>y=</i>

<i>ax +b</i>



<i>cx +d</i>

có bảng biến thiên


<b>Câu 17: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?</b>


………..
………..


<b>Câu 18: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?</b>


………..
………..


Cho hàm số

<i>y=</i>

<i>ax +b</i>



<i>cx +d</i>

có đồ thị


<b>Câu 19: Tìm phương trình các đường tiệm cận của hàm số?</b>


………..
………..


<b>Câu 20: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?</b>


………..
………..


<b>Hàm số f(x) = ax</b>

<b>3</b>

<b><sub>+bx</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>+cx+d</sub></b>




<b>Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? </b>


X

 

0 2

 



y’

+ 0 - 0 +



Y 4





 

<sub> 0</sub>


A. y = - x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>
B. y = -2 x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>
C. y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>
D.

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

4


<b>Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? </b>
x

<i>∞</i>

0 2 +

<i>∞</i>



<i>y</i>¿<sub> </sub>

¿

0 + 0

¿



y

+

<i>∞</i>


3


−1



−<i>∞</i>


A. y = - x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>



B. y = -2 x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>


C. y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu3 : đồ thị của hàm số nào? </b>


A. y = - x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>


B. y = -2 x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>


C. y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1 </sub>


D.

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

4



<b> Câu 4. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên
như sau


<i>Tìm giá trị cực đại y</i>CĐ <i>và giá trị cực tiểu y</i>CT của hàm


số đã cho.


<i><b>A. y</b></i>CĐ

3

<i><sub> và y</sub></i>CT



2

<i><b>B. y</b></i>CĐ

2

<i><sub> và y</sub></i>CT

0



.


<i><b>C. y</b></i>CĐ



2

<i><sub> và y</sub></i>CT

2

. <i><b>D. y</b></i>CĐ

3

<i><sub> và y</sub></i>CT

0



.


<b>Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở</b> dưới


đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4  2<i>x</i>2 1.


<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 1.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1.


<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>2 3.


<b>Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của một</b>


trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào ?


<b>A. </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2


<b>B. </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2

1


<b>C. </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2

1


<b>D. </b>


3

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 7. Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

3

<i>bx</i>

2

<i>cx d</i>

(

<i>a,b,c∈ R</i>

<i>ẻ )</i>

có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b> A. </b>

2

<b>. B. </b>0. <b>C. </b>3<b>. D. </b>

1

.


<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

 

;0

. <b>C. </b>

1; 

. <b>D. </b>

1;0

.


<b>Câu 9. Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

3

<i>bx</i>

2

<i>cx d</i>

<i>a b c d  </i>

, , ,

có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đồ thị của hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị ?


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

5



<b>Câu 11. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;



. <b>B. </b>

1; 

.


<b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

 

;1

.


<b>Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y x</i> 4 3<i>x</i>21.


<b>C. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

1

. <b>D. </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

1

.


<b>Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?</b>


<b>A. </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

. <b>B. </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2

2

.


<b>C. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

<i>x</i>

2

2

. <b>D. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

.


<b>Câu 14. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên bên.Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

2;

 

. <b>B. </b>

2; 3


<b>C. </b>

3;  

. <b>D. </b>

  

; 2

.


<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau.Hàm số
đạt cực đại tại điểm


<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>0
<b>C. </b><i>x </i>5. <b>D. </b><i>x </i>2.


<b>Câu 16. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. 0.</b> <b>B. -2.</b>


<b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 17. Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

3

<i>bx</i>

2

<i>cx</i>

1

có bảng
biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây có thể xảy ra?


A.

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0

. B.

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0

.


C.

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0

. D.

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0

.


<b>Câu 18 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ?</b>


A. y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 </sub> <sub>B. y = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 19: </b>

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau.


Chọn

đáp án đúng?


<b>A. Hàm số có hệ số a < 0</b>


<b>B. Hàm số đồng biến trên đoạn ( − 2; 1) và ( 1; 2)</b>
<b>C. Hàm số khơng có cực trị</b>


<b>D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0</b>


<b>Câu 20: Cho hàm số y = ax</b>3<sub> +bx</sub>2<sub> + cx + d có đồ thị như </sub>


hình vẽ bên.


Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. a>0 , b>0 ,c >0 , d <0
B. a< 0 , b<0 , c>0 , d <0
C. a>0 , b <0 , c <0 , d > 0
D. a<0 , b >0 , c<0 , d<0


<b>Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số.</b>
<b>A. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

<b> </b>


<b>B. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

<b> </b>
<b>C. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

1

<b> </b>
<b>D. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

1



<b>Câu 22. Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

3

<i>bx</i>

2

<i>cx d</i>

có đồ thị như
<b>hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>

<i>a</i>

0,

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0,

<i>d</i>

0


<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0
<b>C. </b>

<i>a</i>

0,

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

0,

<i>d</i>

0


<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0


<b>Câu 23: Cho đường cong (</b>

) được vẽ bởi nét liền trong
hình vẽ:


Hỏi (

) là dạng đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b>


3


3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<b><sub>B. </sub></b>

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>



<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i> <b> D. </b>


3

<sub>3</sub>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 24: Cho hàm số </b>

y f x

 

xác định, liên tục trên đoạn


1;3



và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau


đây đúng?


<b>A. Hàm số có hai điểm cực đại là </b>x1; x 2


<b>B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là </b>

x 0, x 3



<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b>

x 0

<sub>, cực đại tại </sub>

x 2

<b><sub> D. </sub></b>


Hàm số đạt cực tiểu tại

x 0

, cực đại tại

x



1


<b>Câu 25: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>22 có dạng:


A B C D


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1


1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hàm số f(x) = ax</b>

<b>4</b>

<b><sub>+bx</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>+c</sub></b>




<i><b>Câu 1. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên</b></i>


x −∞ <sub> 0 </sub> +∞ <sub> </sub>


y’ - 0 +


y +∞ <sub> </sub> +∞


1
Chọn mệnh đề đúng?


A. Hàm số đạt cực trị tại x=1 B. Hàm số đạt cực đại tại x=0


C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 1 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1


<b>Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? </b>


A.


2
4

<i><sub>3x</sub></i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<sub> B. </sub>


2
4 <sub>3</sub>


4


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 




C.


2
4

<i><sub>2x</sub></i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<sub> D. </sub>

<i>y</i>

<i>x</i>

4

<i>4x</i>

2


<b>Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>

<i>y x</i>

4

3

<i>x</i>

2

1

. <b>B. </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>21.


<b>Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số</b>


được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?


<b>A. </b><i>y</i>= - <i>x</i>4- 2 .<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4- 2 .<i>x</i>2


<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+2 .<i>x</i>2 <b>D. </b><i>y</i>= - <i>x</i>4+2 .<i>x</i>2


<b>Câu 5 Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số </b>

<i>y ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

<i> với a, b,</i>


<i>c là các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</i>


<b>A. Phương trình </b>

<i>y </i>

' 0

có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>B. Phương trình </b>

<i>y </i>

' 0

có hai nghiệm thực phân biệt.


<b>C. Phương trình </b>

<i>y </i>

' 0

vơ nghiệm trên tập số thực.


<b>D. Phương trình </b>

<i>y </i>

' 0

có đúng một nghiệm thực.


<b>Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

.


<b>C. </b>

<i>y x</i>

3

<i>x</i>

2

1

. <b>D. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

1

.


<b>Câu 7. Cho hàm số </b>



4 2

<sub>, ,</sub>



<i>y ax</i>

<i>bx</i>

<i>c a b c</i>

 



có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>



<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. (- 1; 0) .</b> <b>B. (1; </b>) . <b>C. (</b>

 

<sub>; 1) .</sub> <b><sub>D. (0; 1) .</sub></b>


4


2


-2


<b>- 2</b> <b>2</b>


<b>-2</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


<b>Câu 9. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


<b>A. </b>( 2;0) . <b>B. </b>(  ; 2).


<b>C. </b>(0; 2). <b>D. </b>(0;).



<b>Câu 10.Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?


<i>O</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



1




2



1



1



<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

 

;1

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1;0

.


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

<i>a b c  </i>

, ,

có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>

1

.


<b>C. </b>

2

. <b>D. </b>

3

.


<b>Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>22.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22.



<b>Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số</b>


được liệt kê ở bốn phương án<i>A B C D</i>, , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?.




4 2 4 2


4 2 4 2


. y = -x +2x B. y = x +2x


C. y = -x -2x D. y = x -2x



<i>A</i>



<b>Câu 14 . Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số </b><i>y ax</i> 4<i>bx</i>2<i>c</i> với


, ,



<i>a b c</i>

<sub> là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</sub>


<b>A. Phương trình </b><i>y </i>0 có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>B. Phương trình </b>

<i>y </i>

0

có đúng một nghiệm thực.


<b>C. Phương trình </b><i>y </i>0 có hai nghiệm thực phân biệt.


<b>D. Phương trình </b>

<i>y </i>

0

vơ nghiệm trên tập số thực.



<b>Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới </b>


đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>

<i>y=x</i>

4

−2 x

2

−3

<b> B. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

3



<b>C. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

3

<b> D. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

3



<b>Câu 16 :Hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

có đồ thị nào trong các đồ thị sau:


A B C D


<i>O</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b>y ax 4 bx2c có đồ thị như
<b>hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. </b>a 0, b 0,c 0  
<b>B. </b>

a 0, b 0,c 0


<b>C. </b>a 0, b 0,c 0  
<b>D. </b>

a 0, b 0,c 0



<b>Câu 18 : Cho hàm số </b>

<i>y ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

có đồ thị như hình bên.
Tìm khẳng định sai


A.a > 0 và c = 0
B. b < 0 và c =0


C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - 1 ; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (

 

<sub> ;1)</sub>


<b>Câu 19: Cho hàm số y = x</b>4<sub> + 2ax</sub>2<sub>. </sub>


Tìm a để đồ thị hàm số đó có dạng như hình bên


<b>A. a = 0</b>
<b>B. a < 0</b>
<b>C. a > 0</b>
<b>D. a ≤ 0</b>


<b>Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số:</b>


A.


4


2 <sub>1</sub>


4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


B.


4


2 <sub>1</sub>



4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


C.


4
2


2 1


4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


D.


4 2


1


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y </i>  



-3 -2 -1 1 2 3


-5
-4
-3
-2
-1
1


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Câu 21 .Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở </b>


dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i>2 1<b>.</b> <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4  <i>x</i>2  1<b>.</b>
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3  <i>x</i>2  1<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>2  1.


<b>Hàm số </b>

<i>y=</i>

<i>ax +b</i>



<i>cx +d</i>



<b>Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>


2

1


1








<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


1







<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.


<b>Câu 2. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>

4

. <b>B. </b>

1

.


<b>C. </b>

3

. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số: </b>


A.
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- <sub>B. </sub>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=

-C.
2 2
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- <sub>D. </sub>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


<b>-Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây :</b>


A. y =


2

1


2



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub>B. y=</sub>


1



2


<i>x</i>


<i>x</i>




C. y=

1


2


<i>x</i>


<i>x</i>




<sub>D. y=</sub>


3


2


<i>x</i>


<i>x</i>





<b>Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?</b>


A.

2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<sub> B. </sub>


2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<sub> </sub>
C.

2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> D. </sub>


2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Câu 6. Xác định </b><i>a b</i>, để hàm số


<i>a x</i>


<i>y</i>



<i>x b</i>






<sub> có đồ thị như hình vẽ:</sub>


<b>A. </b>

<i>a</i>

2;

<i>b</i>

1

<b>B. </b>

<i>a</i>

1;

<i>b</i>

2


<b>C. </b><i>a</i>1;<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>2;<i>b</i>1


<b>Câu 7: Cho hàm số </b>


+


=



+



<i>ax b</i>


<i>y</i>



<i>cx d</i>

<sub> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây</sub>


<b>đúng? </b>



<b>A. </b>

<i>ab</i>

<

0,

<i>cd</i>

<

0.

<b>B. </b>

<i>bd</i>

<

0,

<i>ad</i>

>

0.


<b>C. </b>

<i>bc</i>

>

0,

<i>ad</i>

<

0.

<b>D. </b>

<i>ac</i>

>

0,

<i>bd</i>

>

0.



<b>Câu 8 :Đường cong trên là đồ thị của hàm số </b>


<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>cx d</i>




<sub> </sub>


với a,b,c,d là các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. y/<sub> > 0 , </sub>

<sub> </sub>

<i>x R</i>

<sub> B.y</sub>/<sub> <0 , </sub>

<sub> </sub>

<i>x R</i>



C. y < 0 ,

  

<i>x</i>

( 1;1)

D. y > 0 ,

 

<i>x R</i>



<b>Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số:</b>


x
y/


- 2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A.

3 2


1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> B. </sub>


1 2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





C.

1 2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> D. </sub>


1 2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>







-4 -3 -2 -1 1 2


-4
-3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Câu 10: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp </b>


án nào đúng về hàm đã cho?


A.

3


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<sub>B. </sub>

2


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





C.

2


2

1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 11: Đồ thị hàm số </b>


1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có dạng: </sub>


A B C D



-2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Câu 12 .Đường cong ở hình bên là đồ thị </b>


của hàm số


<i>ax b</i>


<i>y</i>



<i>cx d</i>






<sub> với </sub><i>a b c d</i>, , , <sub> là các số thực. </sub>


Mệnh đề nào dưới đây đúng?



<b>A. </b><i>y</i>0, <i>x</i> 1.


<b>B. </b>

<i>y</i>



0,

 

<i>x</i>

2


<b>C. </b><i>y</i> 0, <i>x</i> 2.


<b>D. </b>

<i>y</i>



0,

 

<i>x</i>

1

.


<b>Câu 13 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số </b>


<i>ax b</i>


<i>y</i>



<i>cx d</i>






<i><sub> với a,</sub></i>


<i>b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</i>


<b> A. </b><i>y</i> 0,  <i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i> 0,  <i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i> 0, <i>x</i> 1
<b>D. </b><i>y</i> 0, <i>x</i> 1


<b>TIẾT 10.</b>


<b>TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>



<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 4<i>x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:</i>


A. 0 B. 2 C. 3 D. 1


<b>Câu 2: Số giao điểm của đường cong </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>22<i>x</i>1 và đường thẳng <i>y</i> 1 <i>x</i> bằng:


A. 0 B. 2 C. 3 D. 1


<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng

<i>y m</i>

tại 3 điểm phân biệt khi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 4: Đường thẳng </b>

<i>y m</i>

cắt đồ thị hàm số

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

tại 3 điểm phân biệt khi.


<i>A. m>4</i> B.

0

<i>m</i>

4

<sub>C. </sub>

0

<i>m</i>

4

<sub>D. </sub>

0

<i>m</i>

4



<i><b>Câu 5: Tìm m để phương trình </b>x</i>33<i>x</i>2 2<i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt.


<i>A. m<-2</i> <i>B. m>2</i> C.

2

<i>m</i>

2

<i><sub>D. m = -2</sub></i>


<b>Câu 6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng </b><i>y x</i> 1 và đường cong


2

4


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub>. Khi đó hồnh độ trung</sub>


điểm I của đoạn thẳng MN bằng:


A.


5


2




B. 1 C. 2 D.


5


2



<b>Câu 7. Xác định m để phương trình </b><i>x</i>2 2<i>x</i>2<i>m</i> 3 0 <sub> có nghiệm </sub>

<i>x </i>

0;9



A.

<i>m </i>

2

B.

<i>m </i>

30

C.

1

<i>m</i>

2

<sub> </sub> <sub>D . </sub>

30

 

<i>m</i>

2



<b>Câu 8. Đường thẳng </b><i>y m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có
hồnh độ âm khi


A.

0

<i>m</i>

4

B .

2

<i>m</i>

4

C.

0

<i>m</i>

2

D.

<i>m </i>

4



<b>Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = x</b>4<sub> – 2x</sub>2<sub> – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình </sub>


x4<sub> – 2x</sub>2<sub> – m = 0 có 2 nghiệm </sub>


A. m > -3 B. m > 0 và m = - 1



C. – 4 < m < -3 D. -1 < m < 1


<b>Câu 10: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

1

có đồ thị như hình bên. Các
<i> giá trị của m để phương trình:x</i>3 3<i>x</i> 1 <i>m</i><sub>có ba nghiệm phân biệtlà: </sub>


<b>A. </b>

1

<i>m</i>

3

<b> </b> <b>B. </b>

 

2

<i>m</i>

2


C.

  

1

<i>m</i>

3

D.

  

2

<i>m</i>

2



<i><b>Câu 11. Hàm số y=f(x) có đồ thị(C) như hình dưới. Đường thẳng y=2m+4 cắt (C)</b></i>


tại 3 điểm khi nào ?




<b>A. </b>


5

1



2

<i>m</i>

2







<b>B. </b>


1


2



<i>m  </i>




<b>C . </b>


5

1



2

<i>m</i>

2



 



<b>D. </b>


5


2



<i>m  </i>



<b>Câu 12. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

2; 4

và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình

3

<i>f x  </i>

 

5 0

trên đoạn

2; 4



<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>

3

.


<b>C. </b>

2

. <b>D. </b>

1

.


<b>Câu 13. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

2; 2

và có đồ thị như hình
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 ( ) 4 0<i>f x  </i> trên đoạn

2; 2



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b>


<b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 14. Cho hàm số </b>

( )




4 2


<i>f x</i>

=

<i>ax</i>

+

<i>bx</i>

+

<i>c</i>

(

<i>a b c</i>

, ,

Ỵ 

)



. Đồ thị của


hàm số

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình


( )



4

<i>f x</i>

- =

3

0

<sub> là</sub>


2


<b>1</b>


<b>O</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>

3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm phương trình <i>f x </i>( ) 2 0 là


<b>A. </b>0<b>.B. </b>3. <b>C. </b>1<b><sub>.D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i>

<i>a b c d  </i>

, , ,

. Đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

 


như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình

3

<i>f x  </i>

 

4 0




<b>A. </b>3. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>

1

. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 17: Đường thẳng </b>

<i>y m</i>

không cắt đồ thị hàm số

<i>y</i>



2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

2

khi.


A.

0

<i>m</i>

4

<i><sub>B. m>4</sub></i> <i><sub>C. m<0</sub></i> <i><sub>D. m=0; m=4</sub></i>


<b>Câu 18. Cho hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2<i> có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để</i>
phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực phân biệt. </sub>


<b>A. </b>

<i>m </i>

0


<b>B. </b>

0

<i>m</i>

1


<b>C. </b>

0

<i>m</i>

1


<b>D. </b>

<i>m </i>

1



<b>Câu 19. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên sau


Số nghiệm của phương trình

2

<i>f x</i>

 

 

3 0

là:


<b>A. </b>

4

. <b>B. </b>

3

. <b>C. </b>

2

<b>. D. </b>

1

.


<b>Câu 20. Cho hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2 có đồ thị như hình dưới đây. Dựa
<i>vào đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương</i>
trình <i>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m</i> 2 0 <sub> có hai nghiệm phân biệt.</sub>


A. <i>m</i>2,<i>m</i>6. B.

<i>m </i>

2

.


C.

<i>m </i>

0

. D. <i>m</i>0,<i>m</i>4.



<b>Câu 21. Cho đồ thị hàm số </b>

 



4 2


2

3



<i>y</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



như hình vẽ.


Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình


4

<sub>2</sub>

2

<sub>3</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



với

<i>m </i>

3; 4

là:


<b>A. 3</b>
<b>B. 2</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>

  

2

<i>m</i>

2

. <b>B. </b>

 

2

<i>m</i>

2

. <b>C. </b>

 

2

<i>m m</i>

;

2

. <b>D. </b>

 

1

<i>m</i>

1

.


<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của

<i>m</i>

để phương trình

<i>f x</i>

( ) 2

<i>m</i>

có đúng hai nghiệm phân biệt.


<b>A. </b>

0



3


<i>m</i>


<i>m</i>




<sub> </sub>



<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>m  </i>

3

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0


3


2


<i>m</i>


<i>m</i>





 



<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


2



<i>m  </i>



.


<b>Câu 24. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của

<i>m</i>

để phương
trình

<i>f x</i>

 

 

<i>m</i>

1

có ba nghiệm thực là


<b>A. </b>

<i>m </i>

3;5

. <b>B. </b>

<i>m </i>

4;6

. <b>C. </b>

<i>m   </i>

;3

 

5;

 

<b>. D. </b>

<i>m </i>

4;6

.


<b>TIẾT 11. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT</b>



<b>Câu 1. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

, chọn phương án đúng trong các phương án sau:


A.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

0



 




B.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

4, min

<i>y</i>

0



 




C.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

4, min

<i>y</i>

1



 







D.


 2;0  2;0


max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

1



 






<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Chọn phương án đúng trong các phương án sau


A.  1;1  1;1


max

<i>y</i>

0, min

<i>y</i>

2



 






B.  1;1  1;1


max

<i>y</i>

2,min

<i>y</i>

0



 




C.  1;1  1;1



max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

2



 






D.


 1;1  1;1


max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

1



 






<b>Câu 3. Cho hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

5

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau


A. 0;2


max

<i>y </i>

5



B. 0;2


min

<i>y </i>

3



C.  1;1


max

<i>y</i>

3








D.  1;1


min

<i>y</i>

7







<b>Câu 4. Cho hàm số </b>


2

1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau</sub>


A.  1;0


1
max
2


<i>y</i>



B.  1;2


1
min
2
<i>y</i>



C.  1;1


1
max
2
<i>y</i>



D. 3;5


11
min


4


<i>y </i>



<b>Câu 5. Cho hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

4

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau


A. 0;2


max

<i>y </i>

4



B. 0;2


min

<i>y </i>

4



C.  1;1


max

<i>y</i>

2









D.  1;1  1;1


min

<i>y</i>

2, max

<i>y</i>

0



 






<b>Câu 6. Cho hàm số </b>


1



1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau</sub>


A. 0;1


max

<i>y </i>

1



B. 0;1


min

<i>y </i>

0



C.  2;0


max

<i>y</i>

3







D.


<i>min y=−1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

1000

trên

1;0




A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996


<b>Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

trên

2;0



A. 0 B. 2 C. -2 D. 3


<b>Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>



A. 0 B. 4 C. -2 D. 2


<b>Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y x</i> 4 4<i>x</i>29 trên đoạn

2;3

bằng


<b>A. </b>201. <b>B. </b>

2

. <b>C. </b>9. <b>D. </b>54.


<b>Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 trên đoạn

4; 1

bằng


<b>A. - 4.</b> <b>B. - 16.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2

13

trên đoạn

1; 2

bằng


<b>A. </b>

25

. <b>B. </b>


51



4

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

13

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

85

<sub>.</sub>


<b>Câu 12. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

7

, chọn phương án đúng trong các phương án sau:


A.  2;0  2;0



max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

0



 




B.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

3, min

<i>y</i>

7



 










C.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

7, min

<i>y</i>

27



 








D.  2;0  2;0


max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

1



 







<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>mx</i>26, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

0;3

bằng 2 khi


A .


31


27



<i>m </i>



B.

<i>m </i>

1

C.

<i>m </i>

2

D.


3


2



<i>m </i>



<b>Câu 14. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1, chọn phương án đúng trong các phương án sau:


<b>A. </b>  2;0  2;0


max

<i>y</i>

3, min

<i>y</i>

0



 




<b>B. </b>  2;0  2;0



max

<i>y</i>

3, min

<i>y</i>

1



 






<b> </b>


<b>C. </b>  2;0  2;0


max

<i>y</i>

4, min

<i>y</i>

1



 






<b>D. </b>  2;0  2;0


max

<i>y</i>

2, min

<i>y</i>

1



 






<b>Câu 15. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau


<b>A. </b> 0;2


max

<i>y </i>

5




<b> B. </b> 0;2


min

<i>y </i>

0



<b> C. </b>  1;1


max

<i>y</i>

3







<b> D. </b>  1;1


min

<i>y</i>

7







<b>Câu 16. Cho hàm số </b>


4

1


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau</sub>


<b>A. </b> 0;1


max

<i>y </i>

1



<b> </b> <b>B. </b>


<i>min y=−1</i>



[<i>0 ;1</i>] <b><sub> C. </sub></b>  2;0


max

<i>y</i>

3







<b> </b> <b>D. </b> 0;1


3
min


2


<i>y </i>



<b>Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2016

trên

1;0



A. 2017 B. 2015 C. 2016 D. 2018


<b>Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


3


1


3


3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



trên

2;0



A.


5



3

<sub>B. 0</sub> <sub>C. </sub>


-2



3

<sub>D. 3</sub>


<b>Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

5



A.



29



4

<sub>B. -5</sub> <sub>C. 5</sub> <sub>D. </sub>


13


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 21. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số </b>


2


2


2x 4x 5


y


x 1


 




 <sub>, chọn phương án đúng trong các </sub>


phương án sau:


A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2



<b>Câu 22. Hàm số </b>

2


1


<i>x m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> đạt giá trị lớn nhất trên đoạn </sub>

0;1

<sub> bằng 1 khi</sub>


A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2


<b>Câu 23. GTLN và GTNN của hàm số </b>

 



2

1


1



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>







<sub> trên đoạn </sub>

2;4

<i><sub> lần lượt là</sub></i>



A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7


<b>Câu 24. GTLN và GTNN của hàm số </b>

 



2


4



<i>y</i>

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



lần lượt là


A.

2 2

và 2 B.

2 2

và -2 C. 2 và -2 D.

2

và -2


<b>Câu 25.Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


1


5



<i>y x</i>



<i>x</i>



 



trên khoảng

0; 

là :


A.3 B.-3 C.0 D.1


<b>Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>



4



<i>y x</i>


<i>x</i>



 



trên khoảng

0; 

là :


A.3 B.4 C.0 D.-1


<b>Câu 27.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi 16m.Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vng </b>


có cạnh bằng? <i>A.2m</i> <i>B.4m</i> <i>C.5m</i> <i>D.</i> <i>2m</i>


<b>Câu 28.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích </b>

<i>48m</i>

2.Hình chữ nhật có ló chu vi lớn nhất là hình


vng có cạnh bằng? <i>A.3 2m</i> <i>B.4m</i> <i>C.4 2m</i> <i>D.4 3m</i>


<b>Câu 29.Có một tờ bìa giấy hình vng cạnh a. Một em bé muốn làm một chiếc hộp không nắp nên đã cắt bỏ 4</b>


góc 4 hình vng bằng nhau.Tìm thể tích lớn nhất của chiếc hộp là ?


3 3 3


3


2 4



. . .2 .


27 27 27


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C a</i> <i>D</i>


<b>Câu 30. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như


hình bên. Gọi

<i>M</i>

<i>m</i>

lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số



đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của

<i>M m bằng</i>



<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>1<b>. C. </b>4. <b>D. </b>

5

.


<b>TIẾT 12.ÔN TỔNG HỢP</b>



<b>Câu 1 :Cho hàm số </b>


1


2

1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:</sub>


A.  1;2



1
min
2
<i>y</i>



B.  1;0


max

<i>y</i>

0







C. 3;5


11
min


4


<i>y </i>


D.  1;1


1
max
2


<i>y</i>




<b>Câu 2: Cho hàm số </b>


3 2


1



4

5

17


3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



. Phương trình <i>y </i>' 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>. </sub>


Khi đó tổng <i>x</i>1+<i>x</i>2 bằng ? A. 5 B. 8 C.

5

D.

8

.


<b>Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>35


trên đoạn

4; 4

.?


A. <i>M</i> 40;<i>m</i>41; B. <i>M</i> 15;<i>m</i>41; C. <i>M</i> 40;<i>m</i>8; D. <i>M</i> 40;<i>m</i>8.
Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>22là:


A.

2;0

B.


2 50
;
3 27


 


 


 <sub> C. </sub>

0; 2

<sub> D. </sub>


50 3
;
27 2


 


 


 <sub>. </sub>


<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


3

1


1 2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

<i>x </i>

1

;


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


3


2



<i>y </i>



D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.


<b>Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

<i>x x</i>

2 ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị lớn nhất;


B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;


C. Hàm số có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 8: Cho hàm số </b>



3 2


1



2 1 1


3


    


y x m x m x


. Mệnh đề nào sau đây là sai?


<i>A. </i>m1<i><sub> thì hàm số có hai điểm cực trị; </sub></i> <i><sub>B. </sub></i>m1<sub> thì hàm số có cực đại và cực tiểu; </sub>
<i>C. Hàm số ln có cực đại và cực tiểu. </i> <i>D. </i>m1<sub> thì hàm số có cực trị; </sub>


<b>Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: </b>


4 2 3


2

1



( ) ,

2( );

3

5 (

)



1



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>I</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>II y x</i>

<i>x</i>

<i>III</i>



<i>x</i>










<sub> </sub>


A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)


<b>Câu 10 . Khoảng nghịch biến của hàm số </b>

<i>y=</i>


1


3

<i>x</i>



3


<i>x</i>

2

−3 x



là: Chọn 1 câu đúng.


A.

(

−∞

<i>; −1</i>

)

B. (-1 ; 3) C.

(

<i>3 ; +∞</i>

)

D.

(

−∞

<i>; −1</i>

)

(

<i>3 ; +∞</i>

)



<b>Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số </b>

<i>y=</i>

<i>2 x−x</i>

2 là: Chọn 1 câu đúng.


A.

(

−∞

<i>; 1</i>

)

B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D.

(

<i>1 ; +∞</i>

)



<b>Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số </b>

<i>y=</i>


<i>2 x+1</i>



<i>x+1</i>

<sub> là đúng? </sub>


A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên <i>R {−1</i>¿ ¿



C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

(

−∞

<i>; −1</i>

)

<i>và</i>

(

−1 ; +∞

)


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−∞

<i>; −1</i>

)

<i>và</i>

(

−1 ; +∞

)



<b>Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? </b>


A.

<i>y=</i>



<i>x−3</i>



<i>x−1</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>



<i>x</i>

2

−4 x +8



<i>x−2</i>

<sub> </sub> <sub>C. </sub>

<i>y=2 x</i>

2

<i>x</i>

4 D.


<i>y=x</i>

2

−4 x+5



<b>Câu 14: Giá trị của m để hàm số </b>

<i>y=mx</i>

<i>4</i>

+2 x

2

−1

có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A.

<i>m>0</i>

B.

<i>m≠0</i>

C.

<i>m<0</i>

D.

<i>m≤0</i>



<b>Câu 15: Trên khoảng </b>

(

<i>0 ; +∞</i>

)

. Kết luận nào đúng cho hàm số

<i>y=x +</i>



1


<i>x</i>

<sub>.</sub>


A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị lớn nhất.
C. Có GTLN và khơng có giá trị nhỏ nhất. D. Khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y=</i>

<i>5−4 x</i>

trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.


A. 9 B. 3 C. 1 D. 0


<b>Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y=2 x+1+</i>


1



<i>2 x+1</i>

<sub> trên đoạn [1 ; 2] bằng . </sub>


A.


26



5

<sub> </sub> <sub>B. </sub>


10



3

<sub> </sub> <sub>C. </sub>


14



3

<sub> </sub> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y=x+</i>

<i>1−x</i>

2 bằng. Chọn 1 câu đúng.


A.

2

B.

5

C. 2 D. Số khác


<b>Câu 19: Số đường tiệm cận của hàm số </b>

<i>y=</i>


<i>1+x</i>



<i>1−x</i>

<sub> là?</sub> <sub>A. 1 B. 2 </sub>


C. 0 D. 3


<b>Câu 20: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=</i>



<i>1+x</i>



<i>1−x</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x −2</i>



<i>x+2</i>

<sub> </sub> <sub>C. </sub>

<i>y=</i>


<i>1+x</i>

2


<i>1+x</i>

<sub> </sub> <sub>D. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x</i>

2

+

<i>3 x +2</i>


<i>2−x</i>


<b>Câu 21: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=</i>



<i>1+x</i>



<i>1−2 x</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>


<i>2 x −2</i>



<i>x+2</i>

<sub> </sub> <sub>C. </sub>

<i>y=</i>




<i>x</i>

2

+2 x+2



<i>1+x</i>

<sub> D. </sub>

<i>y=</i>



<i>2 x</i>

2

+

3


<i>2−x</i>



<b>Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố </b>

<i>y=</i>


<i>2x+1</i>



<i>x+m</i>

<sub> đi qua điểm M(2 ; 3) là.</sub>


A. 2 B. – 2 C. D. 0


<b>Câu 23: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=x</i>

3

−3 x

2

−1

B.

<i>y=−x</i>

3

+

<i>3 x</i>

2

−1



C.

<i>y=x</i>

3

+3 x

2

−1

D.

<i>y=−x</i>

3

−3 x

2

−1



<b>Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=x</i>

4

−3 x

2

−3

B.


<i>y=−</i>

1


4

<i>x</i>



4

<sub>+3 x</sub>

2

<sub>−3</sub>






C.

<i>y=x</i>

4

−2 x

2

−3

D.

<i>y=x</i>

4

+2 x

2

−3



<b>Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? </b>


A.

<i>y=</i>



<i>2x+1</i>



<i>x−2</i>

<sub> B. </sub>

<i>y=</i>



<i>x−1</i>



<i>2 x+1</i>

<sub> </sub>


C.

<i>y=</i>



<i>x+1</i>



<i>x−2</i>

<sub> D. </sub>

<i>y=</i>



<i>x+3</i>


<i>2+x</i>



<b>Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu </b>


đúng.


A.

<i>y=x</i>

3

−3 x−1

B.

<i>y=−x</i>

3

+

<i>3 x</i>

2

+

1




C.

<i>y=x</i>

3

−3 x+1

D.

<i>y=−x</i>

3

−3 x

2

−1



<b>Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=x</i>

4

−3 x

2 B.

<i>y=−</i>



1


4

<i>x</i>



4

<sub>+3 x</sub>

2




C.

<i>y=−x</i>

4

−2x

2 D.


<i>y=−x</i>

4

+

<i>4 x</i>

2


<b> Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.</b>


A.

<i>y=</i>



<i>2x+1</i>



<i>x+1</i>

<sub> </sub> <sub>B. </sub>

<i>y=</i>



<i>x−1</i>


<i>x+1</i>

<sub> </sub>


C.

<i>y=</i>




<i>x+2</i>



<i>x+1</i>

<sub> </sub> <sub>D. </sub>

<i>y=</i>



<i>x+3</i>


<i>1−x</i>



2
<b>1</b>
<b>O</b>


<b>3</b>


<b>-1</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>


4


2


-2


<b>- 2</b> <b>2</b>


<b>-2</b> <b>2</b>


<b>O</b>



4


2


<b>-1</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số </b>

<i>y=x</i>

3

−3 x+1

. Với giá trị nào của m thì phương trình


<i>x</i>

3

−3 x−m=0



có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
<b>A. </b>

−1<m<3

<b> </b> <b>B. </b>

2

<i>m</i>

2



C.

−2≤m<2

D.

−2<m<3



<b>Câu 30 : Đồ thị sau đây là của hàm số </b>

<i>y=−x</i>

3

+3 x

2

−4

. Với giá trị nào của
m thì phương trình

<i>x</i>

3

−3 x

2

+

<i>m=0</i>

<sub> có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu</sub>


đúng.


A.

<i>m=−4∨m=0</i>

B.

<i>m=4∨m=0</i>




C.

<i>m=−4∨m=4</i>

D. Một kết quả khác


<b>Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số</b>

<i>y=x</i>

4

−3 x

2

−3

. Với giá trị nào của m
thì phương trình

<i>x</i>

4

−3 x

2

+

<i>m=0</i>

<sub>có ba nghiệm phân biệt. ? </sub>



Chọn 1 câu đúng.


A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4


-2


-4


<b>1</b>


<b>O</b> <b>3</b>


<b>-1</b> <b>2</b>


-2


-4
<b>O</b>


<b>-3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×