Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bộ đề thi học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 1</b>
<b>Đề 1 - Lớp 1</b>
<b>1. Điền vần thích hợp vào ơ trống:</b>
b)
<b>3. Nối chữ với hình cho phù hợp:</b>
b)
<b>Đáp án:</b>
2. a) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
b) 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
b)
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
<b>1. Điền vần:</b>
chùm nhãn, cái xẻng, nhà rơng, bạn thân.
<b>2. Nối chữ chó phù hợp:</b>
a) 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.
b) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
1-A, 2-B, 3-C, 4-D.
<b>Đề 3 - Lớp 1</b>
<b>1. Điền vần at, oat, ot, oac, vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
<b>3. Nối chữ ở cột trái với chữ ở cột phải cho phù hợp:</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền vần: </b>
đoạt giải
ca hát
trái nhót
áo khốc
hoạt hình
cái bát
hoạt bát
bị sát
1-b, 2-c, 3-a
<b>Đề 4:</b>
<b>1. Điền vần ip, iêp, êp vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
<b>3. Nỗi ô chữ cột trái với ô chữ cột phải:</b>
a)
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền vần:</b>
bắt nhịp
cây điệp
bếp lửa
tấm liếp
tiếp sức
xếp hàng
<b>2. Nối chữ với hình:</b>
1-G, 2-E, 3-D, 4-C, 5-B, 6-A.
<b>3. Nối chữ với chữ:</b>
a) 1-c, 2-b, 3-a.
b) 1-c, 2-a, 3-b.
<b>Đề 5 - Lớp 1</b>
<b>3. Nối chữ với hình cho phù hợp:</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền vần: cái diều, cây đàn, đồng hồ, ngựa vằn.</b>
<b>2. Nối ô chữ:</b>
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
a —> bên trái, b —> bên trên, c —> bên phải, d —> bên dưới
<b>Đề 6</b>
<b>1. Điền vần thích hợp vào ơ trống:</b>
<b>2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:</b>
b)
<b>3. Nối chữ với hình cho phù hợp:</b>
<b>1. Điền vần: con trăn, quả chuông, con tem.</b>
<b>2. Nối ô chữ:</b>
a) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
b) 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
a -» chim, b -» bướm, c -» ong, d -» cá cảnh.
<b>Đề 7</b>
<b>1. Điền tiếng thích hợp vào ơ dưới hình cho phù hợp:</b>
<b>4. Nối chữ ở cột trái với chữ ở cột phải cho phù hợp: </b>
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền tiếng: đèn điện, chuồn chuồn, con tôm.</b>
<b>2. Điền vần:</b>
mùa xuân
duyệt binh
giàn mướp
tát nước
gió xốy
điện thoại
<b> 3. Nối chữ với hình: </b>
1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-E
<b>4. Nối chữ với chữ:</b>
1-b, 2-a, 3-c
<b>Đề 8 - Lớp 1</b>
<b>1. Điền vần thích hợp vào ơ trống dưới hình:</b>
<b>3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
– ao hay au
– an hay ang
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền vần vào chỗ trống: lá sen, bánh tét, sừng hươu.</b>
<b>2. Nối chữ: 1-a, 2-b.</b>
<b>3. Chọn vần điền vào chỗ trống: ngồi sao, vườn rau, xóm làng, bàn ghế.</b>
<b>Đề 9</b>
<b>2. Viết từ ngữ:</b>
giữ gìn, màu sắc, bát ngát, kết bạn
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây khơng nhớ tháng năm
Cây chỉ giang tay lá
Che trịn một bóng râm.
<b>4. Nối ơ chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp:</b>
<b>Đáp án: </b>
<b>1. Điền vần: chuột nhắt, rửa mặt, trống chiêng.</b>
<b>2. Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ, đúng cỡ.</b>
<b>3. Viết câu: Yêu cầu viết đều nét, thẳng hàng, trình bày sạch đẹp.</b>
<b>4. Nối ô chữ cho phù hợp:</b>
1-b, 2-d, 3-a, 4-c.
<b>5. Nối chữ với hình:</b>
1-A, 2-B, 3-C.
<b>Đề 10</b>
<b>2. Nối ô chữ cột trái với ô chữ cột phải cho phù hợp:</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>1. Điền vần: con sóc, cuốn sách, tờ lịch, bút chì.</b>
<b>2. Nối ơ chữ:</b>
1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
<b>3. Nối chữ với hình:</b>
1-A, 2-C, 3-B, 4-D, 5-E.
<b>Đề 11 - Lớp 1</b>
<b>1. Kiểm tra đọc</b>
a) Đọc thành tiếng các vần: om, âm, êt, iêt
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con suối ven rừng rì rầm chảy. Đàn dê mải miết gặm cỏ bên sườn đồi.
d) Nốì ơ chữ cho thích hợp :
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
êt hay iêt: d… vải. V….. Nam đất nước ta
om hay am: quả tr…´..i, nh….´… lửa
<b>2. Kiểm tra viết</b>
a) Vần: iêm, uôt, ăc, oăc, ung
b) Từ ngữ: bay lượn, cái xắc, bước ngoặc, cánh buồm
c) Câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
<b>HƯỚNG ĐẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM</b>
<b>1. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): khơng có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chầy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
d) Nối ơ từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nốì đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ,
– Các cặp từ ngữ nơi đúng:
làng xóm – đơng vui; thời tiết — khắc nghiệt;
cây trái – sum sê; hương đồng – thơm mát.
– Nơi sai hoặc khơng nối được: khơng có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: dệt vải, Việt Nam đất nước ta, quả trám, nhóm lửa
– Điền sai hoặc khơng điền dược: khơng có điểm.
<b>2. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
a) Vần (2 điểm)
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng’ cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: khơng có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dịng
thơ).
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
<b>Đề 12</b>
<b>1. Kiểm tra đọc</b>
a) Đọc thành tiếng các vần: ân, ơn, ăt, uôi
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái cân, nhặt rau, cây chuối, bãi biển
c) Đọc thành tiếng các câu:
Đàn bò đang thung thăng gặm cỏ trên sườn đồi. Những chú bê con đang ngơ
ngác nhìn hồng hơn bng xuống.
d) Nơi ơ chữ cho thích hợp
ân hay âng: khoảnh s….. , b….. khuâng
ăc hay ăt: th…´.. mắc, đôi m..´…
<b>2. Kiểm tra viết</b>
a) Vần: ưc, êch, oan, iên, uât
b) Từ ngữ: sực nức, cây xoan, mái hiên
c) Câu:
Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ
Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm.
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
<b>1. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng q 5 giây/vần): khơng có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
rau cần – mơn mởn; bé Mai – quét nhà;
chim vành khuyên – hót vang; mặt nước – lặng yên.
– Nối sai hoặc khơng nối được: khơng có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: khoảnh sân, bâng khuâng, thắc mắc, đôi mắt
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
<b>2. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ..
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc khơng viết được: khơng có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng
thơ).
a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc.
Mọi người lên nương trỉa ngơ.
d) Nối ơ chư cho thích-hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa: cơn m… , gặt l..’.
iạ hay ai: m..’.. mai, gà r.’.. cánh
<b>2. Kiểm tra viết</b>
a) Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu
b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều
c) Câu: Nắng chiều buông xuốn
Cánh diều bay lên Bay cao cao vút Trên nền trời xanh.
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM</b>
<b>1. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng q 5 giây/vần): khơng có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điếm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
d) Nối ơ từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nốì đúng:
ngọn gió — mát rượi; lá mía — xanh rờn;
bạn nhỏ — ca múa; bác thợ – cưa gỗ.
– Nối sai hoặc không nối được: khơng có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cơn mưa, gặt lứa, mỉa mai, gà rỉa cánh
– Điền sai hoặc khơng điền được: khơng có điểm.
<b>2. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
a) Vần (2 điểm)
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: khơng có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đứng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dịng
thơ).
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
<b>Đề 14</b>
<b>1. Kiểm tra đọc</b>
a) Đọc thành tiếng các vần: uôi, ươi, ang, ât
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rong ruổi, sưởi nắng, ngượng nghịu, con vật
c) Đọc thành tiếng các câu:
Gió thổi mạnh. Cây thơng, cây tùng vi vu khúc hát. Những cánh diều bay vút
đến tầng mây.
d) Nốì ơ chữ cho thích hợp:
ui hay i: cây ch..´.., m..~.. thuyền
ua hay uya: đêm kh….. , tấm l…. .
<b>2. Kiểm tra viết</b>
a) Vần: uyên, uya, ich, êch, ong
b) Từ ngữ: tờ lịch, chênh lệch, chạy nhảy, chim quyên
c) Câu:
Tự xa xưa thuở nào
Trong rừng xanh sâu thẳm
Đôi bạn sống bên nhau
<b>1. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng q 5 giây/vần): khơng có điểm.
b) Đọc thành tiếng các. từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ,
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng q 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc hiểu và nôi đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
đàn cá – tũng toẵng; đoàn thuyền – ngược xi; cánh cị – bay lượn; mâv
trắng – bồng bềnh.
– Nối sai hoặc khơng nối được: khơng có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cây chuối, mũi thuyền, đêm khuya, tấm lụa
– Điền sai hoặc không điền được: khơng có điểm.
<b>2. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).