Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tải Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2019 - 2020 môn Toán nâng cao - Đề thi toán học kì 2 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ </b>



<b> đ</b>

<b> ề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2019 - 2020</b>

<b> mơn Tốn nâng cao</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 - Đề số 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Khoảng thời gian từ 5 giờ 45 phút đến 6 giờ 30 phút là:</b>


A. 35 phút B. 40 phút C. 45 phút D. 50 phút


<b>Câu 2: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có hàng trăm là chữ số 7 là:</b>


A. 798 B.703 C. 789 D.777


<b>Câu 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 8, số dư lớn nhất có thể là:</b>


A.8 B. 7 C. 6 D. 5


<b>Câu 4: Cho phép chia 294 : 3. Tổng của số bị chia, số chia và thương là:</b>


A. 380 B. 385 C. 390 D. 395


<b>Câu 5: Có hai chuồng gà, mỗi chuồng gà có 8 con. Người ta chuyển 6 con gà từ</b>


chuồng thứ hai sang chuồng thứ nhất. Hỏi khi đó số gà ở chuồng thứ hai bằng một
phần mấy tổng số gà ở cả hai chuồng?


A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/6


<b>Câu 6: Một hình vng có chu vi là 36cm, cạnh của hình vng đó là:</b>



A. 9dm B.90cm C. 90mm D. 9mm


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>


a, 68 – 68 x (6 + 54 - 60)


b, 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18


<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, X x 3 + 234 + 627 = 945


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Sau đợt thi học kì 2, số điểm mơn Tốn mà các học sinh đạt được gồm 3 loại</b>


điểm: 8, 9 và 10. Biết số học sinh đạt điểm 10 bằng 1/2 số học sinh đạt điểm 9. Số học
sinh đạt điểm 8 bằng một nửa số học sinh đạt điểm 10. Tính số học siinh cả lớp, biết
số học sinh đạt điểm 9 là 20 em học sinh


<b>Bài 4: Tính chu vi của miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều dài</b>


của hình chữ nhật có chu vi bằng 7dm4cm; chiều rộng hình chữ nhật có số đo bằng
số liền trước của số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 2


<b>Bài 5: Thời khóa biểu gồm các mơn học: Tốn, Tiếng Anh, Tiếng Việt và Khoa học.</b>


Hãy tìm mơn học u thích của 4 bạn Lan, Hoa, Hồng, Hà biết:


+ Hoa thích mơn Tiếng Anh nhất trong các mơn học



+ Cả Lan và Hồng đều khơng thích học Tốn


+ Mơn học u thích của Hà khơng phải Tiếng Việt cũng khơng phải Khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Kim giờ quay được 2 vòng thì kim phút qua được số vịng là:</b>


A. 26 vịng B. 2 vòng C. 12 vòng D. 24 vòng


<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: 57…2 > 5739 là:</b>


A. 4 B.3 C. 2 D.1


<b>Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm (20 – 6) : 2 … 2 x 4 + 1 là:</b>


A.> B. < C. =


<b>Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chu vi</b>


của hình chữ nhật đó là:


A. 52cm B. 50cm C. 48cm D. 40cm


<b>Câu 5: Bốn rổ đựng được 80 quả trứng. Vậy 8920 được đựng trong số rổ là:</b>


A. 452 rổ B. 450 rổ C. 448 rổ D. 446 rổ



<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 61 617 + 5240 : 5 là:</b>


A. 62 665 B.62 660 C. 62 655 D. 62 650


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>


a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020


b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100


<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, 5 x 20 x 4 x X = 800


b, (8 + X) x 4 + X = 102


<b>Bài 3: Môt bể nước có thể chứa được 400 lít nước. Cho ba vòi nước cùng chảy vào bể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 phút, vịi thứ ba chảy được 12 lít nước trong vịng 1 phút. Tính thời gian cả ba vịi
cùng chảy để đầy thùng?


<b>Bài 4: Bác thợ muốn lát gạch vào căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều</b>


rộng 8m. Hỏi bác sử dụng bao nhiêu miếng gạch để lát hết căn phịng biết mỗi
miếng gạch có hình vng độ dài cạnh 2m


<b>Bài 5: Tìm mật khẩu của chiếc khóa biết:</b>


+ Số đầu tiên bằng 1/4 của số 8



+ Số thứ hai gấp 3 lần số thứ tư


+ Số thứ ba gấp đôi số thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6kg12cm = …g là:</b>


A. 612 B. 6012 C. 6010 D. 1260


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 6285 : 5 + 68 278 là: </b>


A. 68 550 B.68 535 C. 69 550 D.69 535


<b>Câu 3: Số số hạng của dãy số 4, 10, …, 91, 94, 97 là:</b>


A.30 B. 31 C. 32 D.33


<b>Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi là 6dm4cm và chiều dài là 24cm là: </b>


A. 168cm2 B. 160cm2 C. 154cm2 D. 152cm2


<b>Câu 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 7297 rồi trừ đi 37 183 thì được số 46 186.</b>


Số cần tìm là:


A. 76 070 B. 76 072 C. 74 072 D. 72 076



<b>Câu 6: Hà học xong bài hết 1 giờ 15 phút. Thu học xong bài lâu hơn Hà 23 phút. Hỏi</b>


cả hai bạn học xong bài hết bao nhiêu phút?


A. 170 phút B.173 phút C. 165 phút D. 161 phút


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Tính nhanh: 146 + 327 + 852 – 46 – 52 - 27</b>
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, X x 8 + 682 = 938


b, 6681 – X : 6 = 5823


c, 8248 – X – 2482 = 1829


<b>Bài 3: Có 480 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 8 ngăn. Tính số sách ở mỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Người ra đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vng có chu vi bằng chu vi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 4</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Cho A = a7c9 + 6b8b và B = abcd + 6789. Hãy so sánh A và B</b>


A. A = B B. A > B C. A < B D. B > A


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 17 152 + 37 185 : 3 là: </b>



A. 29 547 B.29 681 C. 29 683 D.29 581


<b>Câu 3: Từ các số 3, 4, 6, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác</b>


nhau?


A.20 số B. 24 số C. 28 số D.30 số


<b>Câu 4: Cô giáo xếp các bạn thành các hàng. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết cô</b>


giáo xếp số học sinh cả lớp được 5 hàng, mỗi hàng có 6 bạn?


A. 40 học sinh B. 36 học sinh C. 32 học sinh D. 30 học sinh


<b>Câu 5: Hiệu giữa số lớn nhất có 4 chữ số giống nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ</b>


số khác nhau là:


A. 8986 B. 8496 C. 8976 D. 8473


<b>Câu 6: Năm nay là năm 2020, Hà 10 tuổi và Hà hơn em mình 6 tuổi. Hỏi bao nhiêu</b>


năm nữa tổng số tuổi của hai chị em bằng 28 tuổi?


A. 6 năm B.8 năm C. 10 năm D. 12 năm


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a, 6861 x 3 + 27823 b, 82683 – 76260 : 4



c, 31378 + 21732 – 18298 d, 47931 + 1792 x 6


<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con</b>


bằng 1/3 tuổi của mẹ?


<b>Bài 4: Tìm diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài</b>


8cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vng và diện tích
miếng bìa giảm 64cm2


<b>Bài 5: Tìm một số có bốn chữ số biết chữ số thứ nhất (từ trái qua phải) bằng 1/4 chữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>E. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 5</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Một gia đình ni 120 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 16 con gà. Số vịt nhiều</b>


gấp 3 lần số gà, con lại là ngan. Gia đình ni số ngan là:


A. 52 con B. 54 con C. 56 con D. 58 con


<b>Câu 2: Số dư của phép chia 85183 : 4 là:</b>



A. 0 B.1 C. 2 D.3


<b>Câu 3: Số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng chục,</b>


còn chữ số hàng trăm bằng 1/5 chữ số hàng đơn vị. Số đó là


A.73965 B. 71462 C. 78125 D.7263


<b>Câu 4: Dãy số 1, 5, 9, …, 113, 117 có số lượng số hạng là:</b>


A. 20 số B. 30 số C. 40 số D. 50 số


<b>Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 12 tháng 4 cùng năm đó là:</b>


A. Thứ hai B. Chủ nhật C. Thứ ba D. Thứ tư


<b>Câu 6: Diện tích của hình vng có chu vi bằng với chu vi của hình chữ nhật có</b>


chiều rộng 3cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là:


A. 16cm2 B.36cm2 C. 25cm2 D. 9cm2


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a, 72964 – 84682 : 2 b, 17483 + 6186 x 7


c, 68264 – 36187 + 18475 d, 96836 – 61824 - 21834


<b>Bài 2: Tìm X, biết: </b>



a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Từ ba chữ số 8, 1, 9, Mai lập được tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Tính</b>


tổng của tất cả các số vừa lập được


<b>Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 52cm. Người ta kéo dài chiều rộng 4cm và</b>


giữa nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tằng lên 84cm2. Tính diện tích
hình chữ nhật ban đầu


<b>Bài 5: Tìm một số biết số đó lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92. Số đó khơng phải là số chẵn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>F. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>
<b>Đề số 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


C A B D C C


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 68 – 68 x (6 + 54 - 60)


= 68 – 68 x (60 - 60)



= 68 – 68 x 0


= 68 – 0


= 68


b, 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18


= 12 + 24 + 18 + 18


= (12 + 18) + (24 + 18)


= 30 + 42


= 72


<b>Bài 2: </b>


a, X x 3 + 234 + 627 = 945


X x 3 + 234 = 945 – 627


X x 3 + 234 = 318


X x 3 = 318 – 234


X x 3 = 84


X = 84 : 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b, X : 4 x 7 = 252


X : 4 = 252 : 7


X : 4 = 36


X = 36 x 4


X = 144


<b>Bài 3: </b>


Số em học sinh đạt điểm 10 là:


20 : 2 = 10 (học sinh)


Số em học sinh đạt điểm 8 là:


10 : 2 = 5 (học sinh)


Số học sinh của cả lớp là:


20 + 10 + 5 = 35 (học sinh)


Đáp số: 35 học sinh


<b>Bài 4: </b>


Đổi 7dm4cm = 74cm



Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là số 9


Số liền trước của số 9 là số 8


Chiều rộng của hình chữ nhật là:


8 x 2 = 16 (cm)


Nửa chu vi của hình chữ nhật là:


74 : 2 = 37 (cm)


Chiều dài của hình chữ nhật hay cạnh của hình vng là:


37 – 16 = 21 (cm)


Chu vi của miếng bìa hình vng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đáp số: 84cm


<b>Bài 5: </b>


Mơn học ưa thích của Hoa là mơn Tiếng Anh, mơn học u thích của Lan là mơn
Tiếng Việt


Mơn học u thích của Hà khơng phải là Tiếng Việt cũng không phải Khoa học nên
môn học u thích của Hà là mơn Tốn


Mơn học u thích của Hà là môn Khoa học



<b>Đề số 2</b>


I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


D A B C D A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020


= 120 x (45 x 20 – 45 x 2 x 10) + 2020


= 120 x (45 x 20 – 45 x 20) + 2020


= 120 x 0 + 2020


= 0 + 2020


= 2020


b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100


Đây là dãy số chẵn bắt đầu từ số 10 đến số 100


Số số hạng của dãy số là: (100 - 10) : 2 + 1 = 46


Tổng của dãy số là: (100 + 10) x 46 : 2 = 2530



<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

100 x 4 x X = 800


400 x X = 800


X = 800 : 400


X = 2


b, (8 + X) x 4 + X = 108


8 x 4 + X x 4 + X = 108


32 + X x 4 + X = 108


X x 4 + X = 102 – 32


X x (4 + 1) = 70


X x 5 = 70


X = 70 : 5


X = 14


<b>Bài 3: </b>


Tổng số lít nước chảy vào bể trong vịng 1 phút là:



5 + 8 + 12 = 25 (lít)


Thời gian cả ba vòi cùng chảy để đầy thùng là:


400 : 25 = 16 (phút)


Đáp số: 16 phút


<b>Bài 4: </b>


Diện tích của căn phịng hình chữ nhật là:


18 x 8 = 144 (m2)


Diện tích của một miếng gạch hình vng là:


2 x 2 = 4 (m2)


Số viên gạch dùng để lát vào căn phịng hình chữ nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đáp số: 36 viên gạch


<b>Bài 5: </b>


Số đầu tiên trong mật khẩu của chiếc khóa là:


8 : 4 = 2


Số thứ ba trong mật khẩu của chiếc khóa là:



2 x 2 = 4


Số thứ tư trong mật khẩu của chiếc khóa là:


4 – 3 = 1


Số thứ hai trong mật khẩu của chiếc khóa là:


1 x 3 = 3


Vậy mật khẩu cần tìm của chiếc khóa là: 2341


Đáp số: 2341


<b>Đề số 3</b>


I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


D A B C D A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


146 + 327 + 852 – 46 – 52 – 27 = (146 – 46) + (327 – 27) + (852 – 52) = 100 + 300 + 800 =
1200


<b>Bài 2: </b>



a, X x 8 + 682 = 938


X x 8 = 938 – 682


X x 8 = 256


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

X = 32


b, 6681 – X : 6 = 5823


X : 6 = 6681 – 5823


X : 6 = 858


X = 858 x 6


X = 5148


c, 8248 – X – 2482 = 1829


8248 – X = 1829 + 2482


8248 – X = 4311


X = 8248 – 4311


X = 3937


<b>Bài 3: </b>



Số sách ở mỗi tủ là:


480 : 3 = 160 (quyển sách)


Số sách ở mỗi ngăn là:


160 : 8 = 20 (quyển sách)


Đáp số: 20 quyển sách


<b>Bài 4: </b>


Chiều rộng của hình chữ nhật là:


12 : 2 = 6 (m)


Chu vi của hình chữ nhật hay chu vi của khu vườn hình vng là:


(12 + 6) x 2 = 36 (m)


Số cọc cần đóng là: 36 : 4 = 9 (cọc)


Đáp số: 9 cọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


A A B D C D



<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 6861 x 3 + 27823 = 20583 + 27823 = 48406


b, 82683 – 76260 : 4 = 82683 – 19065 = 63618


c, 31378 + 21732 – 18298 = 53110 – 18298 = 34812


d, 47931 + 1792 x 6 = 47931 + 10752 = 58683


<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627


17 x (4 + 5 + 1) + X = 8627


17 x 10 + X = 8627


170 + X = 8627


X = 8627 – 170


X = 8457


b, 2 x X – 9680 = 8166 : 3


2 x X – 9860 = 2722



2 x X = 2722 + 9860


2 x X = 12582


X = 12582 : 2


X = 6291


<b>Bài 3: </b>


Số tuổi của mẹ hiện nay là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vì mỗi năm mọi người đều thêm một tuổi nên hiệu số giữa tuổi mẹ và con vẫn
không thay đổi. Hiệu số tuổi giữa mẹ và con là:


32 – 8 = 24 (tuổi)


Gọi tuổi mẹ là 3 phần thì tuổi con là 1 phần. Khi đó 24 tuổi ứng với hiệu số phần là:


3 – 1 = 2 (phần)


Vậy tuổi của con khi đó là:


24 : 2 x 1 = 12 (tuổi)


Hiệu giữa 12 tuổi và 8 tuổi ứng với số năm là:


12 – 8 = 4 (năm)


Đáp số: 4 năm



<b>Bài 4: </b>


Chiều rộng của hình chữ nhật là:


64 : 8 = 8 (cm)


Chiều dài của hình chữ nhật là:


8 + 8 = 16 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:


8 x 16 = 128 (cm2)


Đáp số: 128cm2


<b>Bài 5: </b>


Vì chữ số thứ hai gấp 6 lần chữ số thứ nhất nên chữ số thứ hai chỉ có thể là số 6


Chữ số thứ nhất là:


6 : 6 = 1


Chữ số thứ tư là:


1 x 4 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6 + 3 = 9



Số cần tìm là: 1694


Đáp số: 1694


<b>Đề số 5</b>


I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


C D C A B B


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 72964 – 84682 : 2 = 72964 - 42341


b, 17483 + 6186 x 7 = 17483 + 43302 = 60785


c, 68264 – 36187 + 18475 = 32077 + 18475 = 50552


d, 96836 – 61824 – 21834 = 35012 – 21834 = 13178


<b>Bài 2: </b>


a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370


2 + X + 3 + X + 4 + X + 5 + X = 370



(X + X + X + X) + (2 + 3 + 4 + 5) = 370


4 x X + 14 = 370


4 x X = 370 – 14


4 x X = 356


X = 356 : 4 = 89


b, Vì 6890 < X x 5 < 6900 nên X x 5 = 6895


X = 6895 : 5


X = 1379


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các số trên là: 189, 198, 891, 819, 981, 918


Có: 189 + 198 + 891 + 819 + 981 + 918 = 3996


<b>Bài 4: </b>


Chiều dài của hình chữ nhật là:


84 : 4 = 21 (cm)


Nửa chu vi của hình chữ nhật là:


52 : 2 = 26 (cm)



Chiều rộng của hình chữ nhật là:


26 – 21 = 5 (cm)


Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là:


21 x 5 = 105 (cm2)


Đáp số: 105cm2


<b>Bài 5: </b>


Các số lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92 là: 87, 88, 89, 90, 91


Số đó khơng phải là số chẵn mà nên số cần tìm có thể là: 87, 89, 91


Vì số đó chia hết cho 3 và 87 chia hết cho 3 nên số cần tìm là 87


Đáp số: 87


</div>

<!--links-->

×