Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 - Đề số 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Khoảng thời gian từ 5 giờ 45 phút đến 6 giờ 30 phút là:</b>
A. 35 phút B. 40 phút C. 45 phút D. 50 phút
<b>Câu 2: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có hàng trăm là chữ số 7 là:</b>
A. 798 B.703 C. 789 D.777
<b>Câu 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 8, số dư lớn nhất có thể là:</b>
A.8 B. 7 C. 6 D. 5
<b>Câu 4: Cho phép chia 294 : 3. Tổng của số bị chia, số chia và thương là:</b>
A. 380 B. 385 C. 390 D. 395
<b>Câu 5: Có hai chuồng gà, mỗi chuồng gà có 8 con. Người ta chuyển 6 con gà từ</b>
chuồng thứ hai sang chuồng thứ nhất. Hỏi khi đó số gà ở chuồng thứ hai bằng một
phần mấy tổng số gà ở cả hai chuồng?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/6
<b>Câu 6: Một hình vng có chu vi là 36cm, cạnh của hình vng đó là:</b>
A. 9dm B.90cm C. 90mm D. 9mm
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>
a, 68 – 68 x (6 + 54 - 60)
b, 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>
a, X x 3 + 234 + 627 = 945
<b>Bài 3: Sau đợt thi học kì 2, số điểm mơn Tốn mà các học sinh đạt được gồm 3 loại</b>
điểm: 8, 9 và 10. Biết số học sinh đạt điểm 10 bằng 1/2 số học sinh đạt điểm 9. Số học
sinh đạt điểm 8 bằng một nửa số học sinh đạt điểm 10. Tính số học siinh cả lớp, biết
số học sinh đạt điểm 9 là 20 em học sinh
<b>Bài 4: Tính chu vi của miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều dài</b>
của hình chữ nhật có chu vi bằng 7dm4cm; chiều rộng hình chữ nhật có số đo bằng
số liền trước của số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 2
<b>Bài 5: Thời khóa biểu gồm các mơn học: Tốn, Tiếng Anh, Tiếng Việt và Khoa học.</b>
Hãy tìm mơn học u thích của 4 bạn Lan, Hoa, Hồng, Hà biết:
+ Hoa thích mơn Tiếng Anh nhất trong các mơn học
+ Cả Lan và Hồng đều khơng thích học Tốn
+ Mơn học u thích của Hà khơng phải Tiếng Việt cũng khơng phải Khoa học
<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Kim giờ quay được 2 vòng thì kim phút qua được số vịng là:</b>
A. 26 vịng B. 2 vòng C. 12 vòng D. 24 vòng
<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: 57…2 > 5739 là:</b>
A. 4 B.3 C. 2 D.1
<b>Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm (20 – 6) : 2 … 2 x 4 + 1 là:</b>
A.> B. < C. =
<b>Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chu vi</b>
của hình chữ nhật đó là:
A. 52cm B. 50cm C. 48cm D. 40cm
<b>Câu 5: Bốn rổ đựng được 80 quả trứng. Vậy 8920 được đựng trong số rổ là:</b>
A. 452 rổ B. 450 rổ C. 448 rổ D. 446 rổ
<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 61 617 + 5240 : 5 là:</b>
A. 62 665 B.62 660 C. 62 655 D. 62 650
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>
a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020
b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>
a, 5 x 20 x 4 x X = 800
b, (8 + X) x 4 + X = 102
<b>Bài 3: Môt bể nước có thể chứa được 400 lít nước. Cho ba vòi nước cùng chảy vào bể</b>
2 phút, vịi thứ ba chảy được 12 lít nước trong vịng 1 phút. Tính thời gian cả ba vịi
cùng chảy để đầy thùng?
<b>Bài 4: Bác thợ muốn lát gạch vào căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều</b>
rộng 8m. Hỏi bác sử dụng bao nhiêu miếng gạch để lát hết căn phịng biết mỗi
miếng gạch có hình vng độ dài cạnh 2m
<b>Bài 5: Tìm mật khẩu của chiếc khóa biết:</b>
+ Số đầu tiên bằng 1/4 của số 8
+ Số thứ hai gấp 3 lần số thứ tư
+ Số thứ ba gấp đôi số thứ nhất
<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 3</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6kg12cm = …g là:</b>
A. 612 B. 6012 C. 6010 D. 1260
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 6285 : 5 + 68 278 là: </b>
A. 68 550 B.68 535 C. 69 550 D.69 535
<b>Câu 3: Số số hạng của dãy số 4, 10, …, 91, 94, 97 là:</b>
A.30 B. 31 C. 32 D.33
<b>Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi là 6dm4cm và chiều dài là 24cm là: </b>
A. 168cm2 B. 160cm2 C. 154cm2 D. 152cm2
<b>Câu 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 7297 rồi trừ đi 37 183 thì được số 46 186.</b>
Số cần tìm là:
A. 76 070 B. 76 072 C. 74 072 D. 72 076
<b>Câu 6: Hà học xong bài hết 1 giờ 15 phút. Thu học xong bài lâu hơn Hà 23 phút. Hỏi</b>
cả hai bạn học xong bài hết bao nhiêu phút?
A. 170 phút B.173 phút C. 165 phút D. 161 phút
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh: 146 + 327 + 852 – 46 – 52 - 27</b>
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>
a, X x 8 + 682 = 938
b, 6681 – X : 6 = 5823
c, 8248 – X – 2482 = 1829
<b>Bài 3: Có 480 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 8 ngăn. Tính số sách ở mỗi</b>
<b>Bài 4: Người ra đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vng có chu vi bằng chu vi</b>
<b>D. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 4</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Cho A = a7c9 + 6b8b và B = abcd + 6789. Hãy so sánh A và B</b>
A. A = B B. A > B C. A < B D. B > A
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 17 152 + 37 185 : 3 là: </b>
A. 29 547 B.29 681 C. 29 683 D.29 581
<b>Câu 3: Từ các số 3, 4, 6, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác</b>
nhau?
A.20 số B. 24 số C. 28 số D.30 số
<b>Câu 4: Cô giáo xếp các bạn thành các hàng. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết cô</b>
giáo xếp số học sinh cả lớp được 5 hàng, mỗi hàng có 6 bạn?
A. 40 học sinh B. 36 học sinh C. 32 học sinh D. 30 học sinh
<b>Câu 5: Hiệu giữa số lớn nhất có 4 chữ số giống nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ</b>
số khác nhau là:
A. 8986 B. 8496 C. 8976 D. 8473
<b>Câu 6: Năm nay là năm 2020, Hà 10 tuổi và Hà hơn em mình 6 tuổi. Hỏi bao nhiêu</b>
năm nữa tổng số tuổi của hai chị em bằng 28 tuổi?
A. 6 năm B.8 năm C. 10 năm D. 12 năm
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
a, 6861 x 3 + 27823 b, 82683 – 76260 : 4
c, 31378 + 21732 – 18298 d, 47931 + 1792 x 6
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>
a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627
<b>Bài 3: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con</b>
bằng 1/3 tuổi của mẹ?
<b>Bài 4: Tìm diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài</b>
8cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vng và diện tích
miếng bìa giảm 64cm2
<b>Bài 5: Tìm một số có bốn chữ số biết chữ số thứ nhất (từ trái qua phải) bằng 1/4 chữ</b>
<b>E. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 5</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Một gia đình ni 120 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 16 con gà. Số vịt nhiều</b>
gấp 3 lần số gà, con lại là ngan. Gia đình ni số ngan là:
A. 52 con B. 54 con C. 56 con D. 58 con
<b>Câu 2: Số dư của phép chia 85183 : 4 là:</b>
A. 0 B.1 C. 2 D.3
<b>Câu 3: Số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng chục,</b>
còn chữ số hàng trăm bằng 1/5 chữ số hàng đơn vị. Số đó là
A.73965 B. 71462 C. 78125 D.7263
<b>Câu 4: Dãy số 1, 5, 9, …, 113, 117 có số lượng số hạng là:</b>
A. 20 số B. 30 số C. 40 số D. 50 số
<b>Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 12 tháng 4 cùng năm đó là:</b>
A. Thứ hai B. Chủ nhật C. Thứ ba D. Thứ tư
<b>Câu 6: Diện tích của hình vng có chu vi bằng với chu vi của hình chữ nhật có</b>
chiều rộng 3cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là:
A. 16cm2 B.36cm2 C. 25cm2 D. 9cm2
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
a, 72964 – 84682 : 2 b, 17483 + 6186 x 7
c, 68264 – 36187 + 18475 d, 96836 – 61824 - 21834
<b>Bài 2: Tìm X, biết: </b>
a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370
<b>Bài 3: Từ ba chữ số 8, 1, 9, Mai lập được tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Tính</b>
tổng của tất cả các số vừa lập được
<b>Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 52cm. Người ta kéo dài chiều rộng 4cm và</b>
giữa nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tằng lên 84cm2. Tính diện tích
hình chữ nhật ban đầu
<b>Bài 5: Tìm một số biết số đó lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92. Số đó khơng phải là số chẵn</b>
<b>F. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>
<b>Đề số 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
C A B D C C
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 68 – 68 x (6 + 54 - 60)
= 68 – 68 x (60 - 60)
= 68 – 68 x 0
= 68 – 0
= 68
b, 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
= 12 + 24 + 18 + 18
= (12 + 18) + (24 + 18)
= 30 + 42
= 72
<b>Bài 2: </b>
a, X x 3 + 234 + 627 = 945
X x 3 + 234 = 945 – 627
X x 3 + 234 = 318
X x 3 = 318 – 234
X x 3 = 84
X = 84 : 3
b, X : 4 x 7 = 252
X : 4 = 252 : 7
X : 4 = 36
X = 36 x 4
X = 144
<b>Bài 3: </b>
Số em học sinh đạt điểm 10 là:
20 : 2 = 10 (học sinh)
Số em học sinh đạt điểm 8 là:
10 : 2 = 5 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp là:
20 + 10 + 5 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
<b>Bài 4: </b>
Đổi 7dm4cm = 74cm
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Số liền trước của số 9 là số 8
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
8 x 2 = 16 (cm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
74 : 2 = 37 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật hay cạnh của hình vng là:
37 – 16 = 21 (cm)
Chu vi của miếng bìa hình vng là:
Đáp số: 84cm
<b>Bài 5: </b>
Mơn học ưa thích của Hoa là mơn Tiếng Anh, mơn học u thích của Lan là mơn
Tiếng Việt
Mơn học u thích của Hà khơng phải là Tiếng Việt cũng không phải Khoa học nên
môn học u thích của Hà là mơn Tốn
Mơn học u thích của Hà là môn Khoa học
<b>Đề số 2</b>
I. Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
D A B C D A
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020
= 120 x (45 x 20 – 45 x 2 x 10) + 2020
= 120 x (45 x 20 – 45 x 20) + 2020
= 120 x 0 + 2020
= 0 + 2020
= 2020
b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100
Đây là dãy số chẵn bắt đầu từ số 10 đến số 100
Số số hạng của dãy số là: (100 - 10) : 2 + 1 = 46
Tổng của dãy số là: (100 + 10) x 46 : 2 = 2530
<b>Bài 2: </b>
100 x 4 x X = 800
400 x X = 800
X = 800 : 400
X = 2
b, (8 + X) x 4 + X = 108
8 x 4 + X x 4 + X = 108
32 + X x 4 + X = 108
X x 4 + X = 102 – 32
X x (4 + 1) = 70
X x 5 = 70
X = 70 : 5
X = 14
<b>Bài 3: </b>
Tổng số lít nước chảy vào bể trong vịng 1 phút là:
5 + 8 + 12 = 25 (lít)
Thời gian cả ba vòi cùng chảy để đầy thùng là:
400 : 25 = 16 (phút)
Đáp số: 16 phút
<b>Bài 4: </b>
Diện tích của căn phịng hình chữ nhật là:
18 x 8 = 144 (m2)
Diện tích của một miếng gạch hình vng là:
2 x 2 = 4 (m2)
Số viên gạch dùng để lát vào căn phịng hình chữ nhật là:
Đáp số: 36 viên gạch
<b>Bài 5: </b>
Số đầu tiên trong mật khẩu của chiếc khóa là:
8 : 4 = 2
Số thứ ba trong mật khẩu của chiếc khóa là:
2 x 2 = 4
Số thứ tư trong mật khẩu của chiếc khóa là:
4 – 3 = 1
Số thứ hai trong mật khẩu của chiếc khóa là:
1 x 3 = 3
Vậy mật khẩu cần tìm của chiếc khóa là: 2341
Đáp số: 2341
<b>Đề số 3</b>
I. Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
D A B C D A
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
146 + 327 + 852 – 46 – 52 – 27 = (146 – 46) + (327 – 27) + (852 – 52) = 100 + 300 + 800 =
1200
<b>Bài 2: </b>
a, X x 8 + 682 = 938
X x 8 = 938 – 682
X x 8 = 256
X = 32
b, 6681 – X : 6 = 5823
X : 6 = 6681 – 5823
X : 6 = 858
X = 858 x 6
X = 5148
c, 8248 – X – 2482 = 1829
8248 – X = 1829 + 2482
8248 – X = 4311
X = 8248 – 4311
X = 3937
<b>Bài 3: </b>
Số sách ở mỗi tủ là:
480 : 3 = 160 (quyển sách)
Số sách ở mỗi ngăn là:
160 : 8 = 20 (quyển sách)
Đáp số: 20 quyển sách
<b>Bài 4: </b>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 2 = 6 (m)
Chu vi của hình chữ nhật hay chu vi của khu vườn hình vng là:
(12 + 6) x 2 = 36 (m)
Số cọc cần đóng là: 36 : 4 = 9 (cọc)
Đáp số: 9 cọc
I. <b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
A A B D C D
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 6861 x 3 + 27823 = 20583 + 27823 = 48406
b, 82683 – 76260 : 4 = 82683 – 19065 = 63618
c, 31378 + 21732 – 18298 = 53110 – 18298 = 34812
d, 47931 + 1792 x 6 = 47931 + 10752 = 58683
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>
a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627
17 x (4 + 5 + 1) + X = 8627
17 x 10 + X = 8627
170 + X = 8627
X = 8627 – 170
X = 8457
b, 2 x X – 9680 = 8166 : 3
2 x X – 9860 = 2722
2 x X = 2722 + 9860
2 x X = 12582
X = 12582 : 2
X = 6291
<b>Bài 3: </b>
Số tuổi của mẹ hiện nay là:
Vì mỗi năm mọi người đều thêm một tuổi nên hiệu số giữa tuổi mẹ và con vẫn
không thay đổi. Hiệu số tuổi giữa mẹ và con là:
32 – 8 = 24 (tuổi)
Gọi tuổi mẹ là 3 phần thì tuổi con là 1 phần. Khi đó 24 tuổi ứng với hiệu số phần là:
3 – 1 = 2 (phần)
Vậy tuổi của con khi đó là:
24 : 2 x 1 = 12 (tuổi)
Hiệu giữa 12 tuổi và 8 tuổi ứng với số năm là:
12 – 8 = 4 (năm)
Đáp số: 4 năm
<b>Bài 4: </b>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
64 : 8 = 8 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
8 + 8 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
8 x 16 = 128 (cm2)
Đáp số: 128cm2
<b>Bài 5: </b>
Vì chữ số thứ hai gấp 6 lần chữ số thứ nhất nên chữ số thứ hai chỉ có thể là số 6
Chữ số thứ nhất là:
6 : 6 = 1
Chữ số thứ tư là:
1 x 4 = 4
6 + 3 = 9
Số cần tìm là: 1694
Đáp số: 1694
<b>Đề số 5</b>
I. Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
C D C A B B
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 72964 – 84682 : 2 = 72964 - 42341
b, 17483 + 6186 x 7 = 17483 + 43302 = 60785
c, 68264 – 36187 + 18475 = 32077 + 18475 = 50552
d, 96836 – 61824 – 21834 = 35012 – 21834 = 13178
<b>Bài 2: </b>
a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370
2 + X + 3 + X + 4 + X + 5 + X = 370
(X + X + X + X) + (2 + 3 + 4 + 5) = 370
4 x X + 14 = 370
4 x X = 370 – 14
4 x X = 356
X = 356 : 4 = 89
b, Vì 6890 < X x 5 < 6900 nên X x 5 = 6895
X = 6895 : 5
X = 1379
Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các số trên là: 189, 198, 891, 819, 981, 918
Có: 189 + 198 + 891 + 819 + 981 + 918 = 3996
<b>Bài 4: </b>
Chiều dài của hình chữ nhật là:
84 : 4 = 21 (cm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
52 : 2 = 26 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
26 – 21 = 5 (cm)
Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là:
21 x 5 = 105 (cm2)
Đáp số: 105cm2
<b>Bài 5: </b>
Các số lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92 là: 87, 88, 89, 90, 91
Số đó khơng phải là số chẵn mà nên số cần tìm có thể là: 87, 89, 91
Vì số đó chia hết cho 3 và 87 chia hết cho 3 nên số cần tìm là 87
Đáp số: 87