Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Slide 4 Đại số Tuyến Tính – Không gian Vecto – Lê Xuân Thanh – UET.pdf – Tài liệu VNU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.02 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Không gian vec-tơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông



Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả không gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vec-tơ trong mặt phẳng tọa độ Descartes

R

2


Một vec-tơ là


một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.


Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:


<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>



0
y


x
1


2
3
4
5
6


1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)


Phép cộng hai vec-tơ:


<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u</i>2) + (v1<i>, v</i>2) := (u1<i>+ v1, u</i>2<i>+ v2).</i>


<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vec-tơ trong mặt phẳng tọa độ Descartes

R

2


Một vec-tơ là


một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.


Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi


tọa độ điểm đích:


<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>


0
y


x
1


2
3
4
5
6


1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)


v = (3, 1)
u + v = (5, 4)


Phép cộng hai vec-tơ:


<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u2) + (v</i>1, v2<i>) := (u</i>1<i>+ v</i>1, u2<i>+ v</i>2<i>).</i>
<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vec-tơ trong mặt phẳng tọa độ Descartes

R

2


Một vec-tơ là



một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.


Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:


<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>


0
y


x
1


2
3
4
5
6


1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)


2u = (4, 6)


Phép cộng hai vec-tơ:


<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u2) + (v</i>1, v2<i>) := (u</i>1<i>+ v</i>1, u2<i>+ v</i>2<i>).</i>



<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tính chất



<i><b>Cho 0 = (0, 0), u, v, w</b>∈ R2, c, d∈ R. Ta có</i>


<b>u + v</b><i>∈ R2</i>.


<b>u + v = v + u.</b>


<b>(u + v) + w = u + (v + w).</b>


<b>u + 0 = u.</b>


<i><b>∃ − u ∈ R2</b></i><b>: u + (</b><i><b>−u) = 0.</b></i>


<i>c<b>· u ∈ R2</b></i>.


<i>c<b><sub>· (u + v) = c · u + c · v.</sub></b></i>


<i>(c + d)<b>· u = c · u + d · u.</b></i>


<i>c(d<b><sub>· u) = (cd) · u.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vec-tơ trong không gian tọa độ Descartes

R

3


Một vec-tơ là


một đoạn thẳng có hướng


xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.


Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:


<i><b>u = (u</b></i>1<i>, u</i>2<i>, u</i>3<i>).</i>


Phép cộng hai vec-tơ:


<i><b>u+v = (u</b></i>1<i>, u</i>2<i>, u</i>3<i>)+(v</i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3<i>) := (u</i>1<i>+v</i>1<i>, u</i>2<i>+v</i>2<i>, u</i>3<i>+v</i>3<i>).</i>


<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c<sub>∈ R:</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tính chất



<i><b>Cho 0 = (0, 0, 0), u, v, w</b>∈ R3, c, d∈ R. Ta có</i>


<b>u + v</b><i>∈ R3</i>.


<b>u + v = v + u.</b>


<b>(u + v) + w = u + (v + w).</b>


<b>u + 0 = u.</b>


<i><b>∃ − u ∈ R3</b></i><b>: u + (</b><i><b>−u) = 0.</b></i>


<i>c<b>· u ∈ R3</b></i>.



<i>c<b><sub>· (u + v) = c · u + c · v.</sub></b></i>


<i>(c + d)<b>· u = c · u + d · u.</b></i>


<i>c(d<b><sub>· u) = (cd) · u.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát


Không gian vec-tơ con


2 Mơ tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Định nghĩa không gian vec-tơ



<i>Tập hợp V̸= ∅ là không gian vec-tơ trên R nếu V được trang bị</i>


Phép cộng vec-tơ:


+<i>: V× V → V</i>
<i><b>(u, v)</b><b>7→ u</b></i>+<i><b>v,</b></i>


Phép nhân vec-tơ với vơ hướng:


<i>◦</i>:<i>R × V → V</i>
<i><b>(c, u)</b>7→ c◦<b>u,</b></i>


thỏa mãn các tiên đề sau:


1 <b>u</b>+<b>v = v</b>+<b>u</b> <i><b>∀ u, v ∈ V,</b></i>


2 <b><sub>(u</sub></b><sub>+</sub><b><sub>v)</sub></b><sub>+</sub><b><sub>w = u</sub></b><sub>+</sub><b><sub>(v</sub></b><sub>+</sub><b><sub>w)</sub></b> <i><b>∀ u, v, w ∈ V,</b></i>


3 <i><b>∃ 0 ∈ V : u</b></i><sub>+</sub><b><sub>0 = u</sub></b> <i><b>∀ u ∈ V,</b></i>


4 <i><b>∀ u ∈ V ∃ u</b>′<b>∈ V : u</b></i><sub>+</sub><b><sub>u</sub></b><i>′</i><b><sub>= 0,</sub></b>


5 <i>c◦</i><b><sub>(u</sub></b><sub>+</sub><i><b>v) = c</b>◦</i><b>u</b><sub>+</sub><i>c◦</i><b>v</b> <i><b>∀ c ∈ R, u, v ∈ V,</b></i>
6 <i><sub>(c + d)</sub>◦<b>u = c</b>◦</i><b>u</b><sub>+</sub><i>d◦</i><b>u</b> <i><b>∀ c, d ∈ R, u ∈ V,</b></i>
7 <i>c◦<sub>(d</sub>◦<b>u) = (cd)</b>◦</i><b>u</b> <i><b>∀ c, d ∈ R, u ∈ V,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ




Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>


với phép cộng và phép nhân thông thường.


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1<i>, . . . , xn</i>]
là một không gian vec-tơ với các phép toán


<i>[x</i>1<i>, . . . , xn</i>]+[y1<i>, . . . , yn] = [x</i>1<i>+ y</i>1<i>, . . . , xn+ yn],</i>


<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1<i>, . . . , xn] = [cx</i>1<i>, . . . , cxn</i>] <i>(với c∈ R).</i>


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>



<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>




là một không gian vec-tơ với các phép toán



<i>x</i>1
..
.


<i>xn</i>


+

<i>. . .y</i>1


<i>yn</i>

 =




<i>x</i>1<i>+ y</i>1
..
.


<i>xn+ yn</i>





<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>





<i>x</i>1
..


.
<i>xn</i>


 =



<i>cx</i>1
..
.
<i>cxn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ví dụ



Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>


với phép cộng và phép nhân thông thường.


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1, . . . , x<i>n</i>]


là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn


<i>[x</i>1, . . . , x<i>n</i>]+<i>[y</i>1, . . . , y<i>n] = [x</i>1<i>+ y</i>1, . . . , x<i>n+ yn],</i>


<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1, . . . , x<i>n] = [cx</i>1, . . . , cx<i>n</i>] <i>(với c∈ R).</i>


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>





<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>




là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn



<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>


+

<i>. . .y</i>1


<i>yn</i>

 =





<i>x</i>1<i>+ y</i>1
..
.


<i>xn+ yn</i>





<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>





<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>


 =



<i>cx</i>1
..
.
<i>cxn</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ví dụ



Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>


với phép cộng và phép nhân thông thường.


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1, . . . , x<i>n</i>]


là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn


<i>[x</i>1, . . . , x<i>n</i>]+<i>[y</i>1, . . . , y<i>n] = [x</i>1<i>+ y</i>1, . . . , x<i>n+ yn],</i>


<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1, . . . , x<i>n] = [cx</i>1, . . . , cx<i>n</i>] <i>(với c∈ R).</i>


Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>





<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>





là một không gian vec-tơ với các phép toán



<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>


+

<i>. . .y</i>1


<i>yn</i>

 =




<i>x</i>1<i>+ y</i>1


..
.


<i>xn+ yn</i>






<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>





<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>


 =



<i>cx</i>1
..
.
<i>cxn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ví dụ



<i>Tập hợp Mm,n</i> <i>các ma trận thực m hàng, n cột</i>


là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:


<i>(aij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> +<i>(bij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> <i>= (aij+ bij</i>)<i>m<sub>×n</sub>,</i>



<i>c<sub>◦</sub>(aij</i>)<i>m×n</i> <i>= (caij</i>)<i>m×n</i> <i>(với c∈ R).</i>


<i>Tập hợp C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b]</i>


là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:


<i>(f+g)(x) = f(x) + g(x),</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ví dụ



<i>Tập hợp Mm,n</i> <i>các ma trận thực m hàng, n cột</i>


là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:


<i>(aij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> +<i>(bij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> <i>= (aij+ bij</i>)<i>m<sub>×n</sub>,</i>


<i>c<sub>◦</sub>(aij</i>)<i>m×n</i> <i>= (caij</i>)<i>m×n</i> <i>(với c∈ R).</i>


<i>Tập hợp C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b]</i>


là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:


<i>(f</i>+<i>g)(x) = f(x) + g(x),</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ví dụ



<i>Tập hợp Pn(x) các đa thức</i>


<i>theo một ẩn x,</i>


với hệ số thực,


<i>có bậc KHƠNG Q n</i>


là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:


<i>(anxn+ . . . + a</i>0)+<i>(bnxn+ . . . + b</i>0<i>) = (an+ bn)xn+ . . . + (a</i>0<i>+ b</i>0<i>),</i>
<i>c◦(anxn+ . . . + a</i>0<i>) = canxn+ . . . + ca</i>0 <i>(với c∈ R).</i>


<i>Chú ý:</i>


Khẳng định trên không đúng nếu đặt điều kiện


<i>“đa thức có bậc chính xác bằng n”.</i>


Khẳng định trên vẫn đúng nếu bỏ điều kiện
“đa thức có bậc<i>≤ n”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ



<i>Cho (V,</i>+<i>,·), (W, +,·) là các khơng gian vec-tơ. Tập hợp</i>


<i>V<sub>× W := {(v, w) | v ∈ V, w ∈ W}</sub></i>


là một không gian vec-tơ với các phép toán


<i>(v, w)</i>+<i>(v′, w′) = (v</i>+<i>v′, w + w′),</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Một số tính chất




<i>Cho (V,</i>+<i>,◦</i>) là một khơng gian vec-tơ. Ta có:
<b>Phần tử 0</b><i>∈ V là duy nhất.</i>


<b>Với mỗi u</b><i><b>∈ V, tồn tại duy nhất phần tử u</b>′<sub>∈ V thỏa mãn</sub></i>


<b>u</b>+<b>u</b><i>′</i> <i><b>= 0.</b></i>
<b>Phần tử u</b><i>′</i> như vậy được ký hiệu là<i><b>−u.</b></i>
0<i>◦</i><b>u = 0 với mọi u</b><i>∈ V.</i>


<i>c◦<b>0 = 0 với mọi c</b>∈ R.</i>


<i>c◦</i><b>u = 0 =</b><i><b>⇒ c = 0 hoặc u = 0.</b></i>


(<i>−c)◦<b>u = c</b>◦</i>(<i><b>−u) = −(c</b>◦<b>u) với mọi c</b><b>∈ R, u ∈ V.</b></i>


( <i><sub>m</sub></i>


<i>i=1</i>


<i>ci</i>


)
<i>◦</i>



∑<i>n</i>


<i>j=1</i>



<b>u</b><i>j</i>



 =∑<i>m</i>


<i>i=1</i>
<i>n</i>




<i>j=1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát


Không gian vec-tơ con


2 Mơ tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở



3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Định nghĩa và một số tính chất



<i>Cho (V,</i>+<i>,◦</i>) là một khơng gian vec-tơ, và<i>∅ ̸= W ⊂ V.</i>


<i>Ta nói W là một khơng gian vec-tơ con của V nếu</i>


<b>u</b>+<b>v</b><i><b><sub>∈ W ∀ u, v ∈ W,</sub></b></i>


<i>c◦</i><b>u</b><i><b>∈ W ∀ c ∈ R, u ∈ W.</b></i>


Một số tính chất:


<i>(W,</i>+<i>,◦</i>) cũng là một không gian vec-tơ.


<b>0</b><i>∈ V ∩ W.</i>


<i>Nếu W</i>1<i>, W</i>2<i>là không gian vec-tơ con của V,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ví dụ



<i>Cho trước x</i>0, y0 <i>∈ R. Tập hợp</i>


<i>W =<sub>{(x, y) | (x, y) = t(x0, y0</sub>), t∈ R}</i>



là một khơng gian vec-tơ con củaR2


(với các phép tốn thơng thường).


Tập hợp


<i>W =<sub>{(x</sub></i>1<i>, 0, x</i>3)<i>| x</i>1<i>, x</i>3<i>∈ R}</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ví dụ



<i>Cho trước x</i>0, y0 <i>∈ R. Tập hợp</i>


<i>W =<sub>{(x, y) | (x, y) = t(x0, y0</sub>), t∈ R}</i>


là một không gian vec-tơ con củaR2


(với các phép tốn thơng thường).


Tập hợp


<i>W =<sub>{(x1, 0, x3</sub></i>)<i>| x1, x3∈ R}</i>


là một không gian vec-tơ con của<sub>R</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ



<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>


<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>



<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>


Tập hợp


<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}


<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.


<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp


<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ví dụ



<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>


<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>


Tập hợp


<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}


<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.


<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp



<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ví dụ



<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>


<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>


Tập hợp


<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}


<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.


<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp


<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ví dụ



<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>


<i><b>thì 0 và V là các không gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>



<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>


Tập hợp


<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ M</sub>n,n</i> <i>| A = AT</i>}


<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.


<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp


<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ví dụ



<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>


<i><b>thì 0 và V là các không gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>


<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>


Tập hợp


<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ M</sub>n,n</i> <i>| A = AT</i>}


<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.


<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp



<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tổ hợp tuyến tính



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ trên R.</sub></i>



<i>Cho S =<b>{u1, . . . , u</b>n} ⊂ V.</i>


<b>Vec-tơ v</b><i>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</i>


nếu


<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>


<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>


<i>Ví dụ 1: Trong khơng gian M2,2</i>xét các vec-tơ


<b>u1</b>=
[


0 8
2 1
]


<i>,</i> <b>u2</b>=
[


0 2
1 0
]


<i>,</i> <b>u3</b>=
[


<i>−1 3</i>



1 2


]


<i>,</i> <b>u4</b>=
[


<i>−2 0</i>


1 3


]


<i>.</i>


<b>Vec-tơ u</b>1<b>là một tổ hợp tuyến tính của u</b>2<i><b>, u</b></i>3<i><b>, u</b></i>4do


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tổ hợp tuyến tính



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ trên R.</sub></i>


<i>Cho S =<b><sub>{u1, . . . , u</sub></b>n} ⊂ V.</i>


<b>Vec-tơ v</b><i><sub>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</sub></i>


nếu


<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>



<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>


<i><b>Ví dụ 2: Mỗi vec-tơ x trong tập hợp</b></i>


<i>W ={(x</i>1<i>, 0, x</i>3)<i>| x</i>1<i>, x</i>3<i>∈ R}</i>


<b>đều là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>= [1, 0, 0] và e</b></i>3<i>= [0, 0, 1]:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tổ hợp tuyến tính



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một khơng gian vec-tơ trên R.</sub></i>


<i>Cho S =<b>{u1, . . . , u</b>n} ⊂ V.</i>


<b>Vec-tơ v</b><i>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</i>


nếu


<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>


<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>


<i>Tập hợp các tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S:</i>


<i>span(S) :=<b><sub>{v ∈ V | v = c1</sub></b><b><sub>· u1</sub></b>+ . . . + cn<b>· u</b>n</i> <i>với ci</i> <i>∈ R}.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hệ sinh



<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>



<i>V = span(S).</i>


<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>


<i>Ví dụ 1: Trong khơng gian</i>R3xét các vec-tơ


<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>,</i> <b>e3</b>=[<i>0, 0, 1</i>]<i>.</i>


<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i><b>, e</b></i>3<i>} là một hệ sinh của R</i>3 vì


<i><b>mỗi vec-tơ v = [v</b></i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3]<i>∈ R</i>3 <b>đều là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2<i><b>, e</b></i>3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hệ sinh



<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>


<i>V = span(S).</i>


<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>


<i>Ví dụ 2: Trong không gian</i>R3xét các vec-tơ


<b>u1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>u2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>,</i> <b>u3</b>=[<i>0, 0, 1</i>]<i>,</i> <b>u4</b>=[<i>0, 0, 2</i>]<i>.</i>


<i>Tập hợp S =<b>{u</b></i>1<i><b>, u</b></i>2<i><b>, u</b></i>3<i><b>, u</b></i>4<i>} là một hệ sinh của R</i>3vì


<i><b>mỗi vec-tơ v = [v</b></i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3]<i>∈ R</i>3 <b>đều là tổ hợp tuyến tính của u</b>1<i><b>, . . . , u</b></i>4:


<i><b>v = v1</b><b>· u</b></i>1<i>+ v</i>2<i><b>· u</b></i>2+



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hệ sinh



<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>


<i>V = span(S).</i>


<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>


<i>Ví dụ 3: Trong không gian</i>R3xét các vec-tơ


<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>.</i>


<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i>} KHÔNG là hệ sinh của R</i>3vì


<i><b>vec-tơ v = [0, 0, 1]</b>∈ R</i>3 <b>khơng thể là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2.
<i≯ ∃ c</i>1<i>, c</i>2<i><b>∈ R : v = c</b></i>1<i><b>· e</b></i>1<i>+ c</i>2<i><b>· e</b></i>2<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hệ sinh



<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>


<i>V = span(S).</i>


<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>


<i>Ví dụ 3: Trong khơng gian</i>R3xét các vec-tơ


<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>.</i>



<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i>} KHƠNG là hệ sinh của R</i>3vì


<i><b>vec-tơ v = [0, 0, 1]</b>∈ R</i>3 <b>khơng thể là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2.
<i≯ ∃ c</i>1<i>, c</i>2<i><b>∈ R : v = c</b></i>1<i><b>· e</b></i>1<i>+ c</i>2<i><b>· e</b></i>2<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả không gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính


Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Định nghĩa



<i>Cho (V, +,·) là một không gian vec-tơ trên R.</i>


<i>Cho hệ các vec-tơ S =<b><sub>{v1</sub></b><b>, . . . , v</b>n} ⊂ V.</i>


<i>Hệ vec-tơ S được gọi là độc lập tuyến tính nếu</i>


<i>c</i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i>= 0 <i>⇔ c1</i> <i>= . . . = cn= 0.</i>


<i>Hệ vec-tơ S được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ví dụ



<b>Các vec-tơ e</b>1<i><b>= [1, 0], v</b></i>2<i>= [0, 1] trong</i>R2


là độc lập tuyến tính vì


<i>c</i>1e1<i>+ c</i>2e2<b>= 0</b> <i>⇔ [c</i>1<i>, c</i>2<i>] = [0, 0]</i> <i>⇔ c</i>1<i>= c</i>2<i>= 0.</i>


<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>= [1, 2, 3], v</b></i>2<i><b>= [0, 1, 2], v</b></i>3= [<i>−2, 0, 1] trong R</i>3
là độc lập tuyến tính vì hệ thức


<i>c</i>1<b>v</b>1<i>+ c</i>2<b>v</b>2<i>+ c</i>3<b>v</b>3<b>= 0</b>


tương đương với


<i>c</i>1 <i>− 2c</i>3= 0
<i>2c</i>1<i>+ c</i>2 = 0
<i>3c</i>1<i>+ 2c</i>2<i>+ c</i>3= 0



và hệ phương trình (tuyến tính thuần nhất) này có nghiệm duy nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ví dụ



<b>Các vec-tơ e</b>1<i><b>= [1, 0], v</b></i>2<i>= [0, 1] trong</i>R2


là độc lập tuyến tính vì


<i>c</i>1e1<i>+ c</i>2e2<b>= 0</b> <i>⇔ [c</i>1<i>, c</i>2<i>] = [0, 0]</i> <i>⇔ c</i>1<i>= c</i>2<i>= 0.</i>


<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>= [1, 2, 3], v</b></i>2<i><b>= [0, 1, 2], v</b></i>3= [<i>−2, 0, 1] trong R</i>3


là độc lập tuyến tính vì hệ thức


<i>c</i>1v1<i>+ c</i>2v2<i>+ c</i>3v3<b>= 0</b>
tương đương với


<i>c</i>1 <i>− 2c</i>3= 0


<i>2c</i>1<i>+ c</i>2 = 0


<i>3c</i>1<i>+ 2c</i>2<i>+ c</i>3= 0


và hệ phương trình (tuyến tính thuần nhất) này có nghiệm duy nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ví dụ



<i>Trong khơng gian vec-tơ P</i>2xét các vec-tơ



<b>v1</b><i>= 1 + x− 2x</i>2<i>,</i> <b>v2</b><i>= 2 + 5x− x</i>2<i>,</i> <b>v3</b><i>= x + x</i>2<i>.</i>


<i>Hệ thức c</i>1v1<i>+ c</i>2v2<i>+ c</i>3v3<b>= 0 tương đương với</b>


<i>c</i>1<i>+ 2c</i>2 = 0
<i>c</i>1<i>+ 5c</i>2<i>+ c</i>3= 0
<i>−2c</i>1<i>− c</i>2<i>+ c</i>3= 0


Hệ phương trình này có nghiệm khơng tầm thường


<i>c</i>1<i>= 2,</i> <i>c</i>2=<i>−1, c</i>3<i>= 3.</i>


Như vậy ta có


<b>2v</b>1<i><b>− v</b></i>2<b>+ 3v</b>3<b>= 0</b>


<b>và do đó v</b>1<i><b>, v</b></i>2<i><b>, v</b></i>3phụ thuộc tuyến tính.


<i>Nhận xét: Hệ thức c</i>1<i><b>· v</b></i>1<i>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i><b>= 0 tương đương với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ý nghĩa hình học



<b>Hai vec-tơ v</b>1, v2<i>∈ R</i>2 là


phụ thuộc tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2đồng phương (i);


độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2khơng đồng phương (ii).


v1



v2


v1
v2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ý nghĩa hình học



<b>Hai vec-tơ v</b>1, v2<i>∈ R</i>3 là


độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2khơng đồng phương (a);


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ý nghĩa hình học



<b>Ba vec-tơ v</b>1, v2, v3<i>∈ R</i>3 là


độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2<i><b>, v</b></i>3khơng đồng phẳng (hình trái);


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tính chất



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ.</sub></i>


<b>Hệ một vec-tơ v</b><i><b>∈ V phụ thuộc tuyến tính ⇔ v = 0.</b></i>


<i>Chứng minh</i> <i>⇒:</i>


<b>v phụ thuộc tuyến tính</b> <i><b>⇒ tồn tại c ̸= 0 sao cho c · v = 0.</b></i>


<i>Nhân hai vế với c−1</i> ta có


<i><b>v = (c</b>−1c)<b>· v = c</b>−1(c<b>· v) = c</b>−1<b>· 0 = 0.</b></i>



<i>Chứng minh</i> <i>⇐:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tính chất



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>


<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>


<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>


thì biểu diễn này là duy nhất.


<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>, . . . , vn</b>∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>


<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ vi</b></i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ
còn lại.


<i>Nếu S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} độc lập tuyến tính,</b></i>


<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tính chất



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>


<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>



<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>


thì biểu diễn này là duy nhất.


<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>


<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ


cịn lại.


<i>Nếu S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} độc lập tuyến tính,</b></i>


<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tính chất



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một khơng gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>


<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>


<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>


thì biểu diễn này là duy nhất.


<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>


<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ


cịn lại.



<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} độc lập tuyến tính,</i>


<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tính chất



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>


<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>


<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>


thì biểu diễn này là duy nhất.


<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>


<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ


còn lại.


<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} độc lập tuyến tính,</i>


<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>


<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} phụ thuộc tuyến tính,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Nội dung




1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính


Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Cơ sở của không gian vec-tơ



<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ.</sub></i>


<i>Tập hợp các vec-tơ B =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} là một cơ sở của V nếu</i>


(i) <i>B là một hệ sinh của V, và</i>



(ii) <i>B độc lập tuyến tính.</i>


<i>Nhận xét:</i>


<i><b>Cho u là vec-tơ bất kỳ trong V.</b></i>


(i)<i><b>⇔ u = c</b></i>1<i><b>· v</b></i>1<i>+ . . . + cn<b>· v</b>nvới ci∈ R.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Cơ sở chính tắc



Các vec-tơ


<b>e</b>1=







1
0
..
.
0





<i>,</i> <b>e</b>2 =








0
1
..
.
0





<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=





0
0
..
.
1







<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>


Các vec-tơ


<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>


<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.


Các vec-tơ
[
1 0
0 0
]
<i>,</i>
[
0 1
0 0
]
<i>,</i>
[
0 0
1 0
]
<i>,</i>
[
0 0
0 1


]


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Cơ sở chính tắc



Các vec-tơ


<b>e</b>1=







1
0
..
.
0





<i>,</i> <b>e</b>2 =








0
1
..
.
0





<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=





0
0
..
.
1






<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>


Các vec-tơ



<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>


<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.


Các vec-tơ
[
1 0
0 0
]
<i>,</i>
[
0 1
0 0
]
<i>,</i>
[
0 0
1 0
]
<i>,</i>
[
0 0
0 1
]


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Cơ sở chính tắc



Các vec-tơ



<b>e</b>1=







1
0
..
.
0





<i>,</i> <b>e</b>2 =







0
1
..
.
0






<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=





0
0
..
.
1






<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>


Các vec-tơ


<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>


<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.


Các vec-tơ


[
1 0
0 0
]
<i>,</i>
[
0 1
0 0
]
<i>,</i>
[
0 0
1 0
]
<i>,</i>
[
0 0
0 1
]


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Xác định cơ sở qua định thức



<i>Hệ n vec-tơ B =<b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n} ⊂ Rn</i>lập thành một cơ sở củaR<i>n</i>


khi và chỉ khi


<b>det(v</b>1<i><b>, . . . , v</b>n</i>)<i≯= 0.</i>


<i>Chứng minh:</i>



<i>B là cơ sở của</i> R<i>n</i>


<i>⇔</i> <i>c</i>1v1<i>+ . . . + cn</i><b>v</b><i>n</i>=<b>u có nghiệm duy nhất</b><i><b>∀ u ∈ R</b>n</i>


<i>⇔</i> <b>det(v</b>1<i><b>, . . . , v</b>n</i>)<i≯= 0 (theo quy tắc Cramer).</i>


<i>Ví dụ: Do</i>












1 0 1
2 1 0
3 2 1










= 2<i≯= 0,</i>


nên các vec-tơ

12


3

<i> ,</i>



01


2

<i> ,</i>



10


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nhận xét về số vec-tơ trong cơ sở



Trong không gian vec-tơ R2:


<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:



<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>


<i>Nhận xét:</i>


(i) Mỗi khơng gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Nhận xét về số vec-tơ trong cơ sở



Trong không gian vec-tơ R2:


<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:


<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
<i>Nhận xét:</i>


(i) Mỗi khơng gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Nhận xét về số vec-tơ trong cơ sở



Trong không gian vec-tơ R2:


<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:



<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>


<i>Nhận xét:</i>


(i) Mỗi không gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tính chất độc lập tuyến tính “cực đại” của cơ sở


<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>


<i>Nếu S =<b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n} là một cơ sở của V,</i>


<i>và T =<b>{u</b></i>1<i><b>, . . . , u</b>m} ⊂ V với m > n,</i>


<i>thì T phụ thuộc tuyến tính.</i>


<i>Chứng minh:</i> Xét hệ thức


<i>k</i>1<b>u</b>1<i>+ . . . + kmum<b>= 0.</b></i> (1)


<i>Do S là cơ sở của V, nên</i>


<b>u</b>1<i>= c</i>11<b>v</b>1<i>+ c</i>12<b>v</b>2<i>+ . . . + c1n</i><b>vn</b>


<i>. . .</i>


<b>um</b><i>= cm1</i><b>v</b>1<i>+ cm2</i><b>v</b>2<i>+ . . . + cmn</i><b>vn</b>


Thay vào (1) ta có



<i>d</i>1<b>v</b>1<i>+ d</i>2<b>v</b>2<i>+ . . . + dnvn</i><b>= 0</b>
với


<i>di= c1ik</i>1<i>+ c2ik</i>2<i>+ . . . + cmikm</i> <i>(i = 1, . . . , n).</i>
<i>Do S độc lập tuyến tính, nên di= 0 (i = 1, . . . , n).</i>


<i>Ta thu được hệ n phương trình tuyến tính thuần nhất theo m ẩn k</i>1<i>, . . . , km.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tính chất về số vec-tơ trong các cơ sở



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ.</i>
<i>Nếu V có một cơ sở gồm n vec-tơ,</i>
<i>thì mọi cơ sở của V đều có n vec-tơ.</i>


<i>Chứng minh:</i> Giả sử


<i>S</i>1=<i><b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n}</i>


<i>là một cơ sở gồm n vec-tơ của V, và</i>


<i>S</i>2=<i><b>{u</b></i>1<i><b>, . . . , u</b>m}</i>


<i>là một cơ sở khác của V.</i>


Theo tính chất độc lập tuyến tính cực đại của cơ sở:


<i>S</i>1<i>là cơ sở, S</i>2 độc lập tuyến tính =<i>⇒ m ≤ n.</i>
<i>S</i>2<i>là cơ sở, S</i>1 độc lập tuyến tính =<i>⇒ n ≤ m.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Số chiều của khơng gian vec-tơ




<i>Nếu khơng gian vec-tơ V có một cơ sở gồm n vec-tơ,</i>
<i>thì ta nói số chiều của V là n, và ký hiệu dim(V) = n.</i>


<i>Quy ước: Nếu V =<b>{0}, thì dim(V) = 0.</b></i>
<i>Ví dụ:</i>


dim(R<i>n<sub>) = n.</sub></i>


<i>dim(Pn) = n + 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Cơ sở trong không gian vec-tơ hữu hạn chiều



<i>Cho V là một không gian vec-tơ n chiều. Khi đó</i>


<i>S =<b>{v1, . . . , v</b>n} ⊂ V là một cơ sở của V nếu</i>


<i><b>S độc lập tuyến tính, hoặc</b></i>
<i>S là một hệ sinh của V.</i>
<i>Chứng minh:</i>


<i>Giả sử S độc lập tuyến tính. Ta cần chỉ ra S là hệ sinh của V.</i>
<i>Thật vậy, giả sử phản chứng S không là hệ sinh của V, tức là</i>


<i><b>∃ u ∈ V : u ̸∈ span(S).</b></i>


<i>Như vậy T := S<b><sub>∪ {u} độc lập tuyến tính và |T| = n + 1 > n = dim(V).</sub></b></i>


<i>Điều này mâu thuẫn với tính độc lập tuyến tính cực đại của S.</i>
<i>Giả sử span(S) = V. Ta cần chỉ ra S độc lập tuyến tính.</i>



<i>Thật vậy, giả sử S phụ thuộc tuyến tính. Ta có thể bỏ đi một số vec-tơ trong S</i>
<i>để thu được tập hợp S</i>1<i>gồm k < n vec-tơ độc lập tuyến tính. Khi đó</i>


<i>span(S) = span(S</i>1<i>).</i>


<i>Như vậy V = span(S</i>1<i>), và do S</i>1<i>độc lập tuyến tính, nên S</i>1<i>cũng là cơ sở của V.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tọa độ của vec-tơ theo cơ sở



<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>


<i>Cho B =<b>{v1, . . . , v</b>n} là một cơ sở của V.</i>


<b>Tọa độ của vec-tơ x</b><i>∈ V theo cơ sở B</i>


<i>là bộ số thực c</i>1, . . . , c<i>n</i> thỏa mãn


<i><b>x = c</b></i>1<b>v</b>1<i>+ . . . + cn</i><b>v</b><i>n.</i>


<i>Ký hiệu:</i>


<b>[x]</b><i>B</i> =






<i>c</i>1


..
.


<i>cn</i>





<i> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ví dụ



Trong khơng gian vec-tơ<sub>R</sub>2 <sub>xét</sub>


<i>cơ sở chính tắc B′</i> =


{[
1
0
]
<i>,</i>
[
0
1
]}
,


<i>cơ sở B =</i>
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
1
2
]}
,



<b>vec-tơ x =</b>
[
5
4
]
.
Ta có:


<b>[x]</b><i>B′</i> =
[


5
4
]


<i>,</i> <b>[x]</b><i>B</i>=


[
3
2
]


<i>.</i>


<i>Câu hỏi: Tọa độ của cùng một vec-tơ trong các cơ sở khác nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ví dụ



Trong khơng gian vec-tơ<sub>R</sub>2 <sub>xét</sub>



<i>cơ sở chính tắc B′</i> =


{[
1
0
]
<i>,</i>
[
0
1
]}
,


<i>cơ sở B =</i>
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
1
2
]}
,


<b>vec-tơ x =</b>
[
5
4


]
.
Ta có:


<b>[x]</b><i>B′</i> =
[


5
4
]


<i>,</i> <b>[x]</b><i>B</i>=


[
3
2
]


<i>.</i>


<i>Câu hỏi: Tọa độ của cùng một vec-tơ trong các cơ sở khác nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ma trận chuyển cơ sở



<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>


<i>Cho B</i>1 =<i><b>{v1, . . . , v</b>n} và B2</i>=<i><b>{u1, . . . , u</b>n} là các cơ sở của V.</i>


<i>Ma trận C = (cij</i>)<i>n<sub>×n</sub></i> được gọi là



<i>ma trận chuyển cơ sở B</i>1 <i>sang cơ sở B</i>2 nếu


<b>u</b><i>j</i> <i>= c1j</i><b>v</b>1<i>+ . . . + cnj</i><b>v</b><i>n.</i>


Theo ngơn ngữ tích ma trận:


<b>(u</b>1<i><b>. . . u</b>n</i><b>) = (v</b>1<i><b>. . . v</b>n)C.</i>


<i>Ví dụ: C =</i>




1 0 12 1 0
3 2 1


 là ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc của


R3 <sub>sang cơ sở gồm 3 vec-tơ</sub>



12


3

<i> ,</i>



01



2

<i> ,</i>



10


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tính chất của ma trận chuyển cơ sở



<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>


<i>Cho B</i>1 =<i><b>{v1, . . . , v</b>n} và B2</i>=<i><b>{u1, . . . , u</b>n} là các cơ sở của V.</i>


<i>Nếu C = (cij</i>)<i>n×n</i> <i>là ma trận chuyển cơ sở B</i>1 <i>sang cơ sở B</i>2,


thì:


<i>C khả nghịch;</i>


<i>C−1là ma trận chuyển cơ sở B</i>2 <i>sang cơ sở B</i>1;


<b>với mọi vec-tơ x</b><i>∈ V ta có cơng thức chuyển tọa độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát


Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận


Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hạng của ma trận



<i>Cho A = (aij</i>)<i>m×n</i> là một ma trận.


<i>Vec-tơ hàng thứ i của A là</i>


<b>r</b><i>i</i>=[<i>ai1</i> <i>ai2</i> <i>. . .</i> <i>ain</i>]<i>.</i>


<i>Vec-tơ cột thứ j của A là</i>


<b>c</b><i>j</i> =


[



<i>a1j</i> <i>a2j</i> <i>· · · amj</i>


]<i>t</i>


<i>.</i>
<i>Định nghĩa:</i>


<i><b>Không gian hàng của A là span(r</b></i>1, . . . , r<i>m</i>).


<i><b>Không gian cột của A là span(c</b></i>1, . . . , c<i>n</i>).


<i>Tính chất:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Chứng minh tính chất



<i>Giả sử khơng gian hàng của A có số chiều k với S =<b>{d</b></i>1<i><b>, . . . , d</b>k} là một cơ sở.</i>
<i>Biểu diễn các vec-tơ hàng của A qua cơ sở S:</i>


<b>r</b>1<i>= α</i>11<b>d</b>1<i>+ . . . + α1k</i><b>d</b><i>k</i>


<i>. . .</i>


<b>rm</b><i>= αm1d</i>1<i>+ . . . + αmkdk.</i>


<i>Xét chỉ số thứ j∈ {1, . . . , n} của mỗi vec-tơ trong hệ trên, ta có:</i>


<b>a</b><i>1j= α</i>11<i>d1j+ . . . + α1kdkj</i>


<i>. . .</i>



<b>amj</b><i>= αm1d1j+ . . . + αmkdkj.</i>


<i>Đặt αi</i>=[<i>α1i</i> <i>. . . αmi</i>]t. Ta thu được dạng rút gọn của hệ phương trình trên:


<b>cj</b><i>= d1jα</i>1<i>+ . . . + dkjαk.</i>


<i>Như vậy, mỗi vec-tơ cột của A đều là tổ hợp tuyến tính của k vec-tơ α</i>1<i>, . . . , αk</i>. Do đó


<b>span(c</b>1<i><b>, . . . , c</b>n) = span(α</i>1<i>, . . . , αk),</i>


<b>và hệ quả là dim(span(c</b>1<i><b>, . . . , c</b>n)) = dim(span(α</i>1<i>, . . . , αk))≤ k,</i>
<i>tức là dim(không gian cột của A)≤ dim(không gian hàng của A).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Một số tính chất khác



<i>rank(A) = rank(At</i><sub>).</sub>
<i>Chứng minh:</i>


<i>Vec-tơ hàng (cột) của A tương ứng với vec-tơ cột (hàng) của At</i><sub>.</sub>


<i>Nếu ma trận A tương đương theo dòng với ma trận B,</i>
<i>thì khơng gian hàng của B cũng là không gian hàng của A.</i>


<i>Chứng minh:</i>


Biến đổi sơ cấp theo hàng không làm thay đổi tương quan độc lập
tuyến tính / phụ thuộc tuyến tính giữa các vec-tơ hàng của ma trận.


<i>Áp dụng:</i>



<i>rank(A) = rank(B), với B là dạng bậc thang thu gọn của A.</i>


<i>Ví dụ:</i>


<i>A =</i>


1 23 6 <i>−2 1−5 4</i>
1 2 0 3


<i> → B =</i>


1 2 00 0 1 31
0 0 0 0

<i> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Một số tính chất khác



<i>rank(A) = rank(At</i><sub>).</sub>
<i>Chứng minh:</i>


<i>Vec-tơ hàng (cột) của A tương ứng với vec-tơ cột (hàng) của At</i><sub>.</sub>


<i>Nếu ma trận A tương đương theo dòng với ma trận B,</i>
<i>thì khơng gian hàng của B cũng là khơng gian hàng của A.</i>



<i>Chứng minh:</i>


Biến đổi sơ cấp theo hàng không làm thay đổi tương quan độc lập
tuyến tính / phụ thuộc tuyến tính giữa các vec-tơ hàng của ma trận.


<i>Áp dụng:</i>


<i>rank(A) = rank(B), với B là dạng bậc thang thu gọn của A.</i>


<i>Ví dụ:</i>


<i>A =</i>




1 23 6 <i>−2 1−5 4</i>


1 2 0 3




<i> → B =</i>


1 2 00 0 1 31


0 0 0 0



<i> .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả không gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận


Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Không gian hạt nhân, số khuyết



<i>Cho A = (aij</i>)<i>m×n</i> là một ma trận.


Tập hợp



<i>N(A) =<b><sub>{x ∈ R</sub></b>n<b><sub>| Ax = 0}</sub></b></i>


<i>được gọi là không gian hạt nhân của A.</i>


<i>Số chiều của N(A) được gọi là số khuyết của A:</i>


<i>nullity(A) = dim(N(A)).</i>


<i>Tính chất: Nếu A là một ma trận cỡ m<sub>× n, thì</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Chứng minh tính chất



<i>Giả sử rank(A) = r.</i>
Biến đổi sơ cấp theo hàng:


<i>A</i> <i>→ B =</i>


[


<i>Ir</i> <i>C</i>


0 0


]


<i>.</i>


Ta có



<i><b>Ax = 0</b></i> <i><b>⇔ Bx = 0 ⇔ [I</b>r<b>|C]x = 0.</b></i>


<i>Giải hệ phương trình này bằng cách biểu diễn x</i>1, . . . , x<i>r</i>


<i>qua n<sub>− r biến x</sub>r+1, . . . , xn</i>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Nội dung



1 Khái niệm không gian vec-tơ


Không gian vec-tơ phổ thông


Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con


2 Mô tả khơng gian vec-tơ


Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh


Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều


Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở


3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận


Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Nghiệm riêng, nghiệm thuần nhất




<i>Cho A<sub>∈ M</sub>m,n</i> <b>và b</b><i>∈ Rm<b>. Giả sử Ax = b có nghiệm.</b></i>


<i><b>Mọi nghiệm x của hệ phương trình Ax = b đều có thể biểu</b></i>
diễn dưới dạng


<b>x = x</b><i>p</i><b>+ x</b><i>h,</i>


trong đó


<b>x</b><i>p</i> là một nghiệm của hệ phương trình tuyến tính khơng thuần


<i><b>nhất Ax = b (nghiệm riêng),</b></i>


<b>x</b><i>h</i> là một nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ví dụ



Giải hệ phương trình


<i>x</i>1 <i>− 2x</i>3<i>+ x</i>4= 5
<i>3x</i>1<i>+ x</i>2<i>− 5x</i>3 = 8


<i>x</i>1<i>+ 2x</i>2 <i>− 5x</i>4=<i>−9</i>


<i>Lời giải: Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình là</i>




13 01 <i>−2<sub>−5</sub></i> 10 58



1 2 0 <i>−5 −9</i>



<i> →</i>




10 01 <i>−2</i>1 <i><sub>−3 −7</sub></i>1 5


0 0 0 0 0



<i> .</i>


Hệ đã cho tương đương với


<i>x</i>1 <i>− 2x</i>3<i>+ x</i>4= 5


<i>x</i>2<i>+ x</i>3<i>− 3x</i>4=<i>−7</i>


<i>Đặt x</i>3<i>= s, x</i>4<i>= t, nghiệm của hệ đã cho có dạng</i>


<b>x =</b>




<i>x</i>1
<i>x</i>2


<i>x</i>3
<i>x</i>4



 =





<i>2s− t + 5</i>
<i>−s + 3t − 7</i>


<i>s</i>
<i>t</i>





<i> = s</i>






2
<i>−1</i>
1
0





<i> + t</i>






<i>−1</i>
3
0
1



 +




5
<i>−7</i>
0
0




<i><b> = su</b></i>1<i><b>+ tu</b></i>2<b>+ xp</b><i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>

<!--links-->

×