Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.02 KB, 80 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả không gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
Một vec-tơ là
một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.
Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:
<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>
0
y
x
1
2
3
4
5
6
1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)
Phép cộng hai vec-tơ:
<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u</i>2) + (v1<i>, v</i>2) := (u1<i>+ v1, u</i>2<i>+ v2).</i>
<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>
Một vec-tơ là
một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.
Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>
0
y
x
1
2
3
4
5
6
1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)
v = (3, 1)
u + v = (5, 4)
Phép cộng hai vec-tơ:
<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u2) + (v</i>1, v2<i>) := (u</i>1<i>+ v</i>1, u2<i>+ v</i>2<i>).</i>
<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>
Một vec-tơ là
một đoạn thẳng có hướng
xuất phát từ gốc tọa độ
tới một điểm đích nào đó.
Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:
<i><b>u = (u</b></i>1, u2<i>).</i>
0
y
x
1
2
3
4
5
6
1 2 3 4 5 6
u = (2, 3)
2u = (4, 6)
Phép cộng hai vec-tơ:
<i><b>u + v = (u</b></i>1<i>, u2) + (v</i>1, v2<i>) := (u</i>1<i>+ v</i>1, u2<i>+ v</i>2<i>).</i>
<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c∈ R:</i>
<i><b>Cho 0 = (0, 0), u, v, w</b>∈ R2, c, d∈ R. Ta có</i>
<b>u + v</b><i>∈ R2</i>.
<b>u + v = v + u.</b>
<b>(u + v) + w = u + (v + w).</b>
<b>u + 0 = u.</b>
<i><b>∃ − u ∈ R2</b></i><b>: u + (</b><i><b>−u) = 0.</b></i>
<i>c<b>· u ∈ R2</b></i>.
<i>c<b><sub>· (u + v) = c · u + c · v.</sub></b></i>
<i>(c + d)<b>· u = c · u + d · u.</b></i>
<i>c(d<b><sub>· u) = (cd) · u.</sub></b></i>
Một vec-tơ là
một đoạn thẳng có hướng
Mỗi vec-tơ được biểu diễn bởi
tọa độ điểm đích:
<i><b>u = (u</b></i>1<i>, u</i>2<i>, u</i>3<i>).</i>
Phép cộng hai vec-tơ:
<i><b>u+v = (u</b></i>1<i>, u</i>2<i>, u</i>3<i>)+(v</i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3<i>) := (u</i>1<i>+v</i>1<i>, u</i>2<i>+v</i>2<i>, u</i>3<i>+v</i>3<i>).</i>
<i>Phép nhân vec-tơ với vô hướng c<sub>∈ R:</sub></i>
<i><b>Cho 0 = (0, 0, 0), u, v, w</b>∈ R3, c, d∈ R. Ta có</i>
<b>u + v</b><i>∈ R3</i>.
<b>u + v = v + u.</b>
<b>(u + v) + w = u + (v + w).</b>
<b>u + 0 = u.</b>
<i><b>∃ − u ∈ R3</b></i><b>: u + (</b><i><b>−u) = 0.</b></i>
<i>c<b>· u ∈ R3</b></i>.
<i>c<b><sub>· (u + v) = c · u + c · v.</sub></b></i>
<i>(c + d)<b>· u = c · u + d · u.</b></i>
<i>c(d<b><sub>· u) = (cd) · u.</sub></b></i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mơ tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Tập hợp V̸= ∅ là không gian vec-tơ trên R nếu V được trang bị</i>
Phép cộng vec-tơ:
+<i>: V× V → V</i>
<i><b>(u, v)</b><b>7→ u</b></i>+<i><b>v,</b></i>
Phép nhân vec-tơ với vơ hướng:
<i>◦</i>:<i>R × V → V</i>
<i><b>(c, u)</b>7→ c◦<b>u,</b></i>
thỏa mãn các tiên đề sau:
1 <b>u</b>+<b>v = v</b>+<b>u</b> <i><b>∀ u, v ∈ V,</b></i>
2 <b><sub>(u</sub></b><sub>+</sub><b><sub>v)</sub></b><sub>+</sub><b><sub>w = u</sub></b><sub>+</sub><b><sub>(v</sub></b><sub>+</sub><b><sub>w)</sub></b> <i><b>∀ u, v, w ∈ V,</b></i>
3 <i><b>∃ 0 ∈ V : u</b></i><sub>+</sub><b><sub>0 = u</sub></b> <i><b>∀ u ∈ V,</b></i>
4 <i><b>∀ u ∈ V ∃ u</b>′<b>∈ V : u</b></i><sub>+</sub><b><sub>u</sub></b><i>′</i><b><sub>= 0,</sub></b>
5 <i>c◦</i><b><sub>(u</sub></b><sub>+</sub><i><b>v) = c</b>◦</i><b>u</b><sub>+</sub><i>c◦</i><b>v</b> <i><b>∀ c ∈ R, u, v ∈ V,</b></i>
6 <i><sub>(c + d)</sub>◦<b>u = c</b>◦</i><b>u</b><sub>+</sub><i>d◦</i><b>u</b> <i><b>∀ c, d ∈ R, u ∈ V,</b></i>
7 <i>c◦<sub>(d</sub>◦<b>u) = (cd)</b>◦</i><b>u</b> <i><b>∀ c, d ∈ R, u ∈ V,</b></i>
Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>
với phép cộng và phép nhân thông thường.
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1<i>, . . . , xn</i>]
là một không gian vec-tơ với các phép toán
<i>[x</i>1<i>, . . . , xn</i>]+[y1<i>, . . . , yn] = [x</i>1<i>+ y</i>1<i>, . . . , xn+ yn],</i>
<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1<i>, . . . , xn] = [cx</i>1<i>, . . . , cxn</i>] <i>(với c∈ R).</i>
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
là một không gian vec-tơ với các phép toán
<i>x</i>1
..
.
<i>yn</i>
=
<i>x</i>1<i>+ y</i>1
..
.
<i>xn+ yn</i>
<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>
<i>x</i>1
..
Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>
với phép cộng và phép nhân thông thường.
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1, . . . , x<i>n</i>]
là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn
<i>[x</i>1, . . . , x<i>n</i>]+<i>[y</i>1, . . . , y<i>n] = [x</i>1<i>+ y</i>1, . . . , x<i>n+ yn],</i>
<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1, . . . , x<i>n] = [cx</i>1, . . . , cx<i>n</i>] <i>(với c∈ R).</i>
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>
là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
+
<i>. . .y</i>1
<i>yn</i>
=
<i>x</i>1<i>+ y</i>1
..
.
<i>xn+ yn</i>
<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
=
<i>cx</i>1
..
.
<i>cxn</i>
Tập hợp các số thực <sub>R là một không gian vec-tơ</sub>
với phép cộng và phép nhân thông thường.
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các hàng n-thành phần thực [x</i>1, . . . , x<i>n</i>]
là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn
<i>[x</i>1, . . . , x<i>n</i>]+<i>[y</i>1, . . . , y<i>n] = [x</i>1<i>+ y</i>1, . . . , x<i>n+ yn],</i>
<i>c<sub>◦</sub>[x</i>1, . . . , x<i>n] = [cx</i>1, . . . , cx<i>n</i>] <i>(với c∈ R).</i>
Tập hợp<sub>R</sub><i>n</i> <i>các cột n-thành phần thực</i>
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
là một không gian vec-tơ với các phép toán
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
+
<i>. . .y</i>1
<i>yn</i>
=
<i>x</i>1<i>+ y</i>1
..
.
<i>xn+ yn</i>
<i> ,</i> <i>c<sub>◦</sub></i>
<i>x</i>1
..
.
<i>xn</i>
=
<i>cx</i>1
..
.
<i>cxn</i>
<i>Tập hợp Mm,n</i> <i>các ma trận thực m hàng, n cột</i>
là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:
<i>(aij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> +<i>(bij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> <i>= (aij+ bij</i>)<i>m<sub>×n</sub>,</i>
<i>c<sub>◦</sub>(aij</i>)<i>m×n</i> <i>= (caij</i>)<i>m×n</i> <i>(với c∈ R).</i>
<i>Tập hợp C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b]</i>
là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:
<i>(f+g)(x) = f(x) + g(x),</i>
<i>Tập hợp Mm,n</i> <i>các ma trận thực m hàng, n cột</i>
là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:
<i>(aij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> +<i>(bij</i>)<i>m<sub>×n</sub></i> <i>= (aij+ bij</i>)<i>m<sub>×n</sub>,</i>
<i>c<sub>◦</sub>(aij</i>)<i>m×n</i> <i>= (caij</i>)<i>m×n</i> <i>(với c∈ R).</i>
<i>Tập hợp C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b]</i>
là một không gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:
<i>(f</i>+<i>g)(x) = f(x) + g(x),</i>
<i>Tập hợp Pn(x) các đa thức</i>
<i>theo một ẩn x,</i>
<i>có bậc KHƠNG Q n</i>
là một khơng gian vec-tơ với các phép tốn thơng thường:
<i>(anxn+ . . . + a</i>0)+<i>(bnxn+ . . . + b</i>0<i>) = (an+ bn)xn+ . . . + (a</i>0<i>+ b</i>0<i>),</i>
<i>c◦(anxn+ . . . + a</i>0<i>) = canxn+ . . . + ca</i>0 <i>(với c∈ R).</i>
<i>Chú ý:</i>
Khẳng định trên không đúng nếu đặt điều kiện
<i>“đa thức có bậc chính xác bằng n”.</i>
Khẳng định trên vẫn đúng nếu bỏ điều kiện
“đa thức có bậc<i>≤ n”.</i>
<i>Cho (V,</i>+<i>,·), (W, +,·) là các khơng gian vec-tơ. Tập hợp</i>
<i>V<sub>× W := {(v, w) | v ∈ V, w ∈ W}</sub></i>
là một không gian vec-tơ với các phép toán
<i>(v, w)</i>+<i>(v′, w′) = (v</i>+<i>v′, w + w′),</i>
<i>Cho (V,</i>+<i>,◦</i>) là một khơng gian vec-tơ. Ta có:
<b>Phần tử 0</b><i>∈ V là duy nhất.</i>
<b>Với mỗi u</b><i><b>∈ V, tồn tại duy nhất phần tử u</b>′<sub>∈ V thỏa mãn</sub></i>
<b>u</b>+<b>u</b><i>′</i> <i><b>= 0.</b></i>
<b>Phần tử u</b><i>′</i> như vậy được ký hiệu là<i><b>−u.</b></i>
0<i>◦</i><b>u = 0 với mọi u</b><i>∈ V.</i>
<i>c◦<b>0 = 0 với mọi c</b>∈ R.</i>
<i>c◦</i><b>u = 0 =</b><i><b>⇒ c = 0 hoặc u = 0.</b></i>
(<i>−c)◦<b>u = c</b>◦</i>(<i><b>−u) = −(c</b>◦<b>u) với mọi c</b><b>∈ R, u ∈ V.</b></i>
( <i><sub>m</sub></i>
∑
<i>i=1</i>
<i>ci</i>
)
<i>◦</i>
∑<i>n</i>
<i>j=1</i>
<b>u</b><i>j</i>
=∑<i>m</i>
<i>i=1</i>
<i>n</i>
∑
<i>j=1</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mơ tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho (V,</i>+<i>,◦</i>) là một khơng gian vec-tơ, và<i>∅ ̸= W ⊂ V.</i>
<i>Ta nói W là một khơng gian vec-tơ con của V nếu</i>
<b>u</b>+<b>v</b><i><b><sub>∈ W ∀ u, v ∈ W,</sub></b></i>
<i>c◦</i><b>u</b><i><b>∈ W ∀ c ∈ R, u ∈ W.</b></i>
Một số tính chất:
<i>(W,</i>+<i>,◦</i>) cũng là một không gian vec-tơ.
<b>0</b><i>∈ V ∩ W.</i>
<i>Nếu W</i>1<i>, W</i>2<i>là không gian vec-tơ con của V,</i>
<i>Cho trước x</i>0, y0 <i>∈ R. Tập hợp</i>
<i>W =<sub>{(x, y) | (x, y) = t(x0, y0</sub>), t∈ R}</i>
là một khơng gian vec-tơ con củaR2
(với các phép tốn thơng thường).
Tập hợp
<i>W =<sub>{(x</sub></i>1<i>, 0, x</i>3)<i>| x</i>1<i>, x</i>3<i>∈ R}</i>
<i>Cho trước x</i>0, y0 <i>∈ R. Tập hợp</i>
<i>W =<sub>{(x, y) | (x, y) = t(x0, y0</sub>), t∈ R}</i>
là một không gian vec-tơ con củaR2
(với các phép tốn thơng thường).
Tập hợp
<i>W =<sub>{(x1, 0, x3</sub></i>)<i>| x1, x3∈ R}</i>
là một không gian vec-tơ con của<sub>R</sub>3
<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>
<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>
Tập hợp
<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}
<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.
<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp
<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>
<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>
<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>
Tập hợp
<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}
<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.
<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp
<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>
<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>
<i><b>thì 0 và V là các khơng gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>
Tập hợp
<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ Mn,n</sub></i> <i><sub>| A = A</sub>T</i>}
<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.
<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp
<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>
<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>
<i><b>thì 0 và V là các không gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>
Tập hợp
<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ M</sub>n,n</i> <i>| A = AT</i>}
<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.
<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp
<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>
<i>Nếu V là một khơng gian vec-tơ</i>
<i><b>thì 0 và V là các không gian vec-tơ con (tầm thường) của V.</b></i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của Pn+1(x).</i>
<i>Pn(x) là không gian vec-tơ con của P(x).</i>
Tập hợp
<i>W =</i>{<i>A<sub>∈ M</sub>n,n</i> <i>| A = AT</i>}
<i>là không gian vec-tơ con của Mn,n</i>.
<i>Cho A∈ Mm,n<b>, và 0 = [0, . . . , 0]</b>t∈ Rn</i>. Tập hợp
<i>W =<b>{x ∈ R</b>n</i> <i><b>| Ax = 0}</b></i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ trên R.</sub></i>
<i>Cho S =<b>{u1, . . . , u</b>n} ⊂ V.</i>
<b>Vec-tơ v</b><i>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</i>
nếu
<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>
<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>
<i>Ví dụ 1: Trong khơng gian M2,2</i>xét các vec-tơ
<b>u1</b>=
[
0 8
2 1
]
<i>,</i> <b>u2</b>=
[
0 2
1 0
]
<i>,</i> <b>u3</b>=
[
<i>−1 3</i>
1 2
]
<i>,</i> <b>u4</b>=
[
<i>−2 0</i>
1 3
]
<i>.</i>
<b>Vec-tơ u</b>1<b>là một tổ hợp tuyến tính của u</b>2<i><b>, u</b></i>3<i><b>, u</b></i>4do
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ trên R.</sub></i>
<i>Cho S =<b><sub>{u1, . . . , u</sub></b>n} ⊂ V.</i>
<b>Vec-tơ v</b><i><sub>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</sub></i>
nếu
<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>
<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>
<i><b>Ví dụ 2: Mỗi vec-tơ x trong tập hợp</b></i>
<i>W ={(x</i>1<i>, 0, x</i>3)<i>| x</i>1<i>, x</i>3<i>∈ R}</i>
<b>đều là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>= [1, 0, 0] và e</b></i>3<i>= [0, 0, 1]:</i>
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một khơng gian vec-tơ trên R.</sub></i>
<i>Cho S =<b>{u1, . . . , u</b>n} ⊂ V.</i>
<b>Vec-tơ v</b><i>∈ V là một tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S</i>
nếu
<i><b>v = c</b></i>1<i><b>· u1</b>+ . . . + cn<b>· u</b>n,</i>
<i>trong đó ci</i> <i>∈ R với i = 1, . . . , n.</i>
<i>Tập hợp các tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ trong S:</i>
<i>span(S) :=<b><sub>{v ∈ V | v = c1</sub></b><b><sub>· u1</sub></b>+ . . . + cn<b>· u</b>n</i> <i>với ci</i> <i>∈ R}.</i>
<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>
<i>V = span(S).</i>
<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>
<i>Ví dụ 1: Trong khơng gian</i>R3xét các vec-tơ
<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>,</i> <b>e3</b>=[<i>0, 0, 1</i>]<i>.</i>
<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i><b>, e</b></i>3<i>} là một hệ sinh của R</i>3 vì
<i><b>mỗi vec-tơ v = [v</b></i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3]<i>∈ R</i>3 <b>đều là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2<i><b>, e</b></i>3:
<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>
<i>V = span(S).</i>
<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>
<i>Ví dụ 2: Trong không gian</i>R3xét các vec-tơ
<b>u1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>u2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>,</i> <b>u3</b>=[<i>0, 0, 1</i>]<i>,</i> <b>u4</b>=[<i>0, 0, 2</i>]<i>.</i>
<i>Tập hợp S =<b>{u</b></i>1<i><b>, u</b></i>2<i><b>, u</b></i>3<i><b>, u</b></i>4<i>} là một hệ sinh của R</i>3vì
<i><b>mỗi vec-tơ v = [v</b></i>1<i>, v</i>2<i>, v</i>3]<i>∈ R</i>3 <b>đều là tổ hợp tuyến tính của u</b>1<i><b>, . . . , u</b></i>4:
<i><b>v = v1</b><b>· u</b></i>1<i>+ v</i>2<i><b>· u</b></i>2+
2
<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>
<i>V = span(S).</i>
<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>
<i>Ví dụ 3: Trong không gian</i>R3xét các vec-tơ
<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>.</i>
<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i>} KHÔNG là hệ sinh của R</i>3vì
<i><b>vec-tơ v = [0, 0, 1]</b>∈ R</i>3 <b>khơng thể là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2.
<i≯ ∃ c</i>1<i>, c</i>2<i><b>∈ R : v = c</b></i>1<i><b>· e</b></i>1<i>+ c</i>2<i><b>· e</b></i>2<i>.</i>
<i>Tập hợp S được gọi là một hệ sinh của V nếu</i>
<i>V = span(S).</i>
<i>Khi đó ta cũng nói V sinh bởi S.</i>
<i>Ví dụ 3: Trong khơng gian</i>R3xét các vec-tơ
<b>e1</b>=[<i>1, 0, 0</i>]<i>,</i> <b>e2</b>=[<i>0, 1, 0</i>]<i>.</i>
<i>Tập hợp S =<b>{e</b></i>1<i><b>, e</b></i>2<i>} KHƠNG là hệ sinh của R</i>3vì
<i><b>vec-tơ v = [0, 0, 1]</b>∈ R</i>3 <b>khơng thể là tổ hợp tuyến tính của e</b>1<i><b>, e</b></i>2.
<i≯ ∃ c</i>1<i>, c</i>2<i><b>∈ R : v = c</b></i>1<i><b>· e</b></i>1<i>+ c</i>2<i><b>· e</b></i>2<i>.</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả không gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho (V, +,·) là một không gian vec-tơ trên R.</i>
<i>Cho hệ các vec-tơ S =<b><sub>{v1</sub></b><b>, . . . , v</b>n} ⊂ V.</i>
<i>Hệ vec-tơ S được gọi là độc lập tuyến tính nếu</i>
<i>c</i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i>= 0 <i>⇔ c1</i> <i>= . . . = cn= 0.</i>
<i>Hệ vec-tơ S được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu</i>
<b>Các vec-tơ e</b>1<i><b>= [1, 0], v</b></i>2<i>= [0, 1] trong</i>R2
là độc lập tuyến tính vì
<i>c</i>1e1<i>+ c</i>2e2<b>= 0</b> <i>⇔ [c</i>1<i>, c</i>2<i>] = [0, 0]</i> <i>⇔ c</i>1<i>= c</i>2<i>= 0.</i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>= [1, 2, 3], v</b></i>2<i><b>= [0, 1, 2], v</b></i>3= [<i>−2, 0, 1] trong R</i>3
là độc lập tuyến tính vì hệ thức
<i>c</i>1<b>v</b>1<i>+ c</i>2<b>v</b>2<i>+ c</i>3<b>v</b>3<b>= 0</b>
tương đương với
<i>c</i>1 <i>− 2c</i>3= 0
<i>2c</i>1<i>+ c</i>2 = 0
<i>3c</i>1<i>+ 2c</i>2<i>+ c</i>3= 0
và hệ phương trình (tuyến tính thuần nhất) này có nghiệm duy nhất
<b>Các vec-tơ e</b>1<i><b>= [1, 0], v</b></i>2<i>= [0, 1] trong</i>R2
là độc lập tuyến tính vì
<i>c</i>1e1<i>+ c</i>2e2<b>= 0</b> <i>⇔ [c</i>1<i>, c</i>2<i>] = [0, 0]</i> <i>⇔ c</i>1<i>= c</i>2<i>= 0.</i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>= [1, 2, 3], v</b></i>2<i><b>= [0, 1, 2], v</b></i>3= [<i>−2, 0, 1] trong R</i>3
là độc lập tuyến tính vì hệ thức
<i>c</i>1v1<i>+ c</i>2v2<i>+ c</i>3v3<b>= 0</b>
tương đương với
<i>c</i>1 <i>− 2c</i>3= 0
<i>2c</i>1<i>+ c</i>2 = 0
<i>3c</i>1<i>+ 2c</i>2<i>+ c</i>3= 0
và hệ phương trình (tuyến tính thuần nhất) này có nghiệm duy nhất
<i>Trong khơng gian vec-tơ P</i>2xét các vec-tơ
<b>v1</b><i>= 1 + x− 2x</i>2<i>,</i> <b>v2</b><i>= 2 + 5x− x</i>2<i>,</i> <b>v3</b><i>= x + x</i>2<i>.</i>
<i>Hệ thức c</i>1v1<i>+ c</i>2v2<i>+ c</i>3v3<b>= 0 tương đương với</b>
<i>c</i>1<i>+ 2c</i>2 = 0
<i>c</i>1<i>+ 5c</i>2<i>+ c</i>3= 0
<i>−2c</i>1<i>− c</i>2<i>+ c</i>3= 0
Hệ phương trình này có nghiệm khơng tầm thường
<i>c</i>1<i>= 2,</i> <i>c</i>2=<i>−1, c</i>3<i>= 3.</i>
Như vậy ta có
<b>2v</b>1<i><b>− v</b></i>2<b>+ 3v</b>3<b>= 0</b>
<b>và do đó v</b>1<i><b>, v</b></i>2<i><b>, v</b></i>3phụ thuộc tuyến tính.
<i>Nhận xét: Hệ thức c</i>1<i><b>· v</b></i>1<i>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i><b>= 0 tương đương với</b>
<b>Hai vec-tơ v</b>1, v2<i>∈ R</i>2 là
phụ thuộc tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2đồng phương (i);
độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2khơng đồng phương (ii).
v1
v2
v1
v2
<b>Hai vec-tơ v</b>1, v2<i>∈ R</i>3 là
độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2khơng đồng phương (a);
<b>Ba vec-tơ v</b>1, v2, v3<i>∈ R</i>3 là
độc lập tuyến tính<i><b>⇔ v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2<i><b>, v</b></i>3khơng đồng phẳng (hình trái);
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ.</sub></i>
<b>Hệ một vec-tơ v</b><i><b>∈ V phụ thuộc tuyến tính ⇔ v = 0.</b></i>
<i>Chứng minh</i> <i>⇒:</i>
<b>v phụ thuộc tuyến tính</b> <i><b>⇒ tồn tại c ̸= 0 sao cho c · v = 0.</b></i>
<i>Nhân hai vế với c−1</i> ta có
<i><b>v = (c</b>−1c)<b>· v = c</b>−1(c<b>· v) = c</b>−1<b>· 0 = 0.</b></i>
<i>Chứng minh</i> <i>⇐:</i>
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>
<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>
<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>
thì biểu diễn này là duy nhất.
<b>Hệ vec-tơ v</b>1<i><b>, . . . , vn</b>∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>
<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ vi</b></i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ
còn lại.
<i>Nếu S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} độc lập tuyến tính,</b></i>
<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>
<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>
<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>
thì biểu diễn này là duy nhất.
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>
<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ
cịn lại.
<i>Nếu S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} độc lập tuyến tính,</b></i>
<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một khơng gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>
<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>
<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>
thì biểu diễn này là duy nhất.
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>
<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ
cịn lại.
<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} độc lập tuyến tính,</i>
<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ, và n > 1.</sub></i>
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V độc lập tuyến tính</i>
<i><b>⇔ mỗi vec-tơ u ∈ V, nếu tồn tại biểu diễn</b></i>
<i><b>u = c</b></i>1<i><b>· v1</b>+ . . . + cn<b>· v</b>n</i> <i>(với ci∈ R)</i>
thì biểu diễn này là duy nhất.
<b>Hệ vec-tơ v</b>1, . . . , v<i>n∈ V phụ thuộc tuyến tính</i>
<i><b>⇔ (ít nhất) một vec-tơ v</b>i</i> là tổ hợp tuyến tính của các vec-tơ
còn lại.
<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} độc lập tuyến tính,</i>
<i>thì mọi tập hợp con của S cũng độc lập tuyến tính.</i>
<i>Nếu S =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} phụ thuộc tuyến tính,</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho (V, +,<sub>·) là một không gian vec-tơ.</sub></i>
<i>Tập hợp các vec-tơ B =<b><sub>{v1, . . . , v</sub></b>n} là một cơ sở của V nếu</i>
(i) <i>B là một hệ sinh của V, và</i>
(ii) <i>B độc lập tuyến tính.</i>
<i>Nhận xét:</i>
<i><b>Cho u là vec-tơ bất kỳ trong V.</b></i>
(i)<i><b>⇔ u = c</b></i>1<i><b>· v</b></i>1<i>+ . . . + cn<b>· v</b>nvới ci∈ R.</i>
Các vec-tơ
<b>e</b>1=
1
0
..
.
0
<i>,</i> <b>e</b>2 =
0
1
..
.
0
<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=
0
0
..
.
1
<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>
Các vec-tơ
<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>
<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.
Các vec-tơ
[
1 0
0 0
]
<i>,</i>
[
0 1
0 0
]
<i>,</i>
[
0 0
1 0
]
<i>,</i>
[
0 0
0 1
Các vec-tơ
<b>e</b>1=
1
0
..
.
0
<i>,</i> <b>e</b>2 =
<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=
0
0
..
.
1
<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>
Các vec-tơ
<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>
<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.
Các vec-tơ
[
1 0
0 0
]
<i>,</i>
[
0 1
0 0
]
<i>,</i>
[
0 0
1 0
]
<i>,</i>
[
0 0
0 1
]
Các vec-tơ
<b>e</b>1=
1
0
..
.
0
<i>,</i> <b>e</b>2 =
0
1
..
.
0
<i>,</i> <i>. . . ,</i> <b>e</b><i>n</i>=
0
0
..
.
1
<i>lập thành một cơ sở (được gọi là cơ sở chính tắc) của</i> <sub>R</sub><i>n</i><sub>.</sub>
Các vec-tơ
<i>1, x, x</i>2<i>, . . . , xn</i>
<i>lập thành một cơ sở (chính tắc) của Pn</i>.
Các vec-tơ
<i>Hệ n vec-tơ B =<b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n} ⊂ Rn</i>lập thành một cơ sở củaR<i>n</i>
khi và chỉ khi
<b>det(v</b>1<i><b>, . . . , v</b>n</i>)<i≯= 0.</i>
<i>Chứng minh:</i>
<i>B là cơ sở của</i> R<i>n</i>
<i>⇔</i> <i>c</i>1v1<i>+ . . . + cn</i><b>v</b><i>n</i>=<b>u có nghiệm duy nhất</b><i><b>∀ u ∈ R</b>n</i>
<i>⇔</i> <b>det(v</b>1<i><b>, . . . , v</b>n</i>)<i≯= 0 (theo quy tắc Cramer).</i>
<i>Ví dụ: Do</i>
1 0 1
2 1 0
3 2 1
nên các vec-tơ
12
3
<i> ,</i>
01
2
<i> ,</i>
10
1
Trong không gian vec-tơ R2:
<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:
<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
<i>Nhận xét:</i>
(i) Mỗi khơng gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.
Trong không gian vec-tơ R2:
<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:
<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
<i>Nhận xét:</i>
(i) Mỗi khơng gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.
Trong không gian vec-tơ R2:
<i>Các vec-tơ [1, 0], [0, 1] lập thành một cơ sở (chính tắc).</i>
<i>Các vec-tơ [1, 1], [0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
Trong không gian vec-tơ R3:
<i>Các vec-tơ [1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1] lập thành một cơ sở.</i>
<i>Các vec-tơ [1, 2, 3], [0, 1, 2], [1, 0, 1] cũng lập thành một cơ sở.</i>
<i>Nhận xét:</i>
(i) Mỗi không gian vec-tơ có thể có nhiều cơ sở.
<i>Nếu S =<b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n} là một cơ sở của V,</i>
<i>và T =<b>{u</b></i>1<i><b>, . . . , u</b>m} ⊂ V với m > n,</i>
<i>thì T phụ thuộc tuyến tính.</i>
<i>Chứng minh:</i> Xét hệ thức
<i>k</i>1<b>u</b>1<i>+ . . . + kmum<b>= 0.</b></i> (1)
<i>Do S là cơ sở của V, nên</i>
<b>u</b>1<i>= c</i>11<b>v</b>1<i>+ c</i>12<b>v</b>2<i>+ . . . + c1n</i><b>vn</b>
<i>. . .</i>
<b>um</b><i>= cm1</i><b>v</b>1<i>+ cm2</i><b>v</b>2<i>+ . . . + cmn</i><b>vn</b>
Thay vào (1) ta có
<i>d</i>1<b>v</b>1<i>+ d</i>2<b>v</b>2<i>+ . . . + dnvn</i><b>= 0</b>
với
<i>di= c1ik</i>1<i>+ c2ik</i>2<i>+ . . . + cmikm</i> <i>(i = 1, . . . , n).</i>
<i>Do S độc lập tuyến tính, nên di= 0 (i = 1, . . . , n).</i>
<i>Ta thu được hệ n phương trình tuyến tính thuần nhất theo m ẩn k</i>1<i>, . . . , km.</i>
<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ.</i>
<i>Nếu V có một cơ sở gồm n vec-tơ,</i>
<i>thì mọi cơ sở của V đều có n vec-tơ.</i>
<i>Chứng minh:</i> Giả sử
<i>S</i>1=<i><b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n}</i>
<i>là một cơ sở gồm n vec-tơ của V, và</i>
<i>S</i>2=<i><b>{u</b></i>1<i><b>, . . . , u</b>m}</i>
<i>là một cơ sở khác của V.</i>
Theo tính chất độc lập tuyến tính cực đại của cơ sở:
<i>S</i>1<i>là cơ sở, S</i>2 độc lập tuyến tính =<i>⇒ m ≤ n.</i>
<i>S</i>2<i>là cơ sở, S</i>1 độc lập tuyến tính =<i>⇒ n ≤ m.</i>
<i>Nếu khơng gian vec-tơ V có một cơ sở gồm n vec-tơ,</i>
<i>thì ta nói số chiều của V là n, và ký hiệu dim(V) = n.</i>
<i>Quy ước: Nếu V =<b>{0}, thì dim(V) = 0.</b></i>
<i>Ví dụ:</i>
dim(R<i>n<sub>) = n.</sub></i>
<i>dim(Pn) = n + 1.</i>
<i>Cho V là một không gian vec-tơ n chiều. Khi đó</i>
<i>S =<b>{v1, . . . , v</b>n} ⊂ V là một cơ sở của V nếu</i>
<i><b>S độc lập tuyến tính, hoặc</b></i>
<i>S là một hệ sinh của V.</i>
<i>Chứng minh:</i>
<i>Giả sử S độc lập tuyến tính. Ta cần chỉ ra S là hệ sinh của V.</i>
<i>Thật vậy, giả sử phản chứng S không là hệ sinh của V, tức là</i>
<i><b>∃ u ∈ V : u ̸∈ span(S).</b></i>
<i>Như vậy T := S<b><sub>∪ {u} độc lập tuyến tính và |T| = n + 1 > n = dim(V).</sub></b></i>
<i>Điều này mâu thuẫn với tính độc lập tuyến tính cực đại của S.</i>
<i>Giả sử span(S) = V. Ta cần chỉ ra S độc lập tuyến tính.</i>
<i>Thật vậy, giả sử S phụ thuộc tuyến tính. Ta có thể bỏ đi một số vec-tơ trong S</i>
<i>để thu được tập hợp S</i>1<i>gồm k < n vec-tơ độc lập tuyến tính. Khi đó</i>
<i>span(S) = span(S</i>1<i>).</i>
<i>Như vậy V = span(S</i>1<i>), và do S</i>1<i>độc lập tuyến tính, nên S</i>1<i>cũng là cơ sở của V.</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>
<i>Cho B =<b>{v1, . . . , v</b>n} là một cơ sở của V.</i>
<b>Tọa độ của vec-tơ x</b><i>∈ V theo cơ sở B</i>
<i>là bộ số thực c</i>1, . . . , c<i>n</i> thỏa mãn
<i><b>x = c</b></i>1<b>v</b>1<i>+ . . . + cn</i><b>v</b><i>n.</i>
<i>Ký hiệu:</i>
<b>[x]</b><i>B</i> =
<i>c</i>1
..
.
<i>cn</i>
Trong khơng gian vec-tơ<sub>R</sub>2 <sub>xét</sub>
<i>cơ sở chính tắc B′</i> =
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
0
1
]}
,
<i>cơ sở B =</i>
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
1
2
]}
,
<b>vec-tơ x =</b>
[
5
4
]
.
Ta có:
<b>[x]</b><i>B′</i> =
[
5
4
]
<i>,</i> <b>[x]</b><i>B</i>=
[
3
2
]
<i>.</i>
<i>Câu hỏi: Tọa độ của cùng một vec-tơ trong các cơ sở khác nhau</i>
Trong khơng gian vec-tơ<sub>R</sub>2 <sub>xét</sub>
<i>cơ sở chính tắc B′</i> =
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
0
1
]}
,
<i>cơ sở B =</i>
{[
1
0
]
<i>,</i>
[
1
2
]}
,
<b>vec-tơ x =</b>
[
5
4
<b>[x]</b><i>B′</i> =
[
5
4
]
<i>,</i> <b>[x]</b><i>B</i>=
[
3
2
]
<i>.</i>
<i>Câu hỏi: Tọa độ của cùng một vec-tơ trong các cơ sở khác nhau</i>
<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>
<i>Cho B</i>1 =<i><b>{v1, . . . , v</b>n} và B2</i>=<i><b>{u1, . . . , u</b>n} là các cơ sở của V.</i>
<i>Ma trận C = (cij</i>)<i>n<sub>×n</sub></i> được gọi là
<i>ma trận chuyển cơ sở B</i>1 <i>sang cơ sở B</i>2 nếu
<b>u</b><i>j</i> <i>= c1j</i><b>v</b>1<i>+ . . . + cnj</i><b>v</b><i>n.</i>
Theo ngơn ngữ tích ma trận:
<b>(u</b>1<i><b>. . . u</b>n</i><b>) = (v</b>1<i><b>. . . v</b>n)C.</i>
<i>Ví dụ: C =</i>
1 0 12 1 0
3 2 1
là ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc của
R3 <sub>sang cơ sở gồm 3 vec-tơ</sub>
12
3
<i> ,</i>
01
2
<i> ,</i>
10
<i>Cho V là một không gian vec-tơ.</i>
<i>Cho B</i>1 =<i><b>{v1, . . . , v</b>n} và B2</i>=<i><b>{u1, . . . , u</b>n} là các cơ sở của V.</i>
<i>Nếu C = (cij</i>)<i>n×n</i> <i>là ma trận chuyển cơ sở B</i>1 <i>sang cơ sở B</i>2,
thì:
<i>C khả nghịch;</i>
<i>C−1là ma trận chuyển cơ sở B</i>2 <i>sang cơ sở B</i>1;
<b>với mọi vec-tơ x</b><i>∈ V ta có cơng thức chuyển tọa độ</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho A = (aij</i>)<i>m×n</i> là một ma trận.
<i>Vec-tơ hàng thứ i của A là</i>
<b>r</b><i>i</i>=[<i>ai1</i> <i>ai2</i> <i>. . .</i> <i>ain</i>]<i>.</i>
<i>Vec-tơ cột thứ j của A là</i>
<b>c</b><i>j</i> =
[
<i>a1j</i> <i>a2j</i> <i>· · · amj</i>
]<i>t</i>
<i>.</i>
<i>Định nghĩa:</i>
<i><b>Không gian hàng của A là span(r</b></i>1, . . . , r<i>m</i>).
<i><b>Không gian cột của A là span(c</b></i>1, . . . , c<i>n</i>).
<i>Tính chất:</i>
<i>Giả sử khơng gian hàng của A có số chiều k với S =<b>{d</b></i>1<i><b>, . . . , d</b>k} là một cơ sở.</i>
<i>Biểu diễn các vec-tơ hàng của A qua cơ sở S:</i>
<b>r</b>1<i>= α</i>11<b>d</b>1<i>+ . . . + α1k</i><b>d</b><i>k</i>
<i>. . .</i>
<b>rm</b><i>= αm1d</i>1<i>+ . . . + αmkdk.</i>
<i>Xét chỉ số thứ j∈ {1, . . . , n} của mỗi vec-tơ trong hệ trên, ta có:</i>
<b>a</b><i>1j= α</i>11<i>d1j+ . . . + α1kdkj</i>
<i>. . .</i>
<b>amj</b><i>= αm1d1j+ . . . + αmkdkj.</i>
<i>Đặt αi</i>=[<i>α1i</i> <i>. . . αmi</i>]t. Ta thu được dạng rút gọn của hệ phương trình trên:
<b>cj</b><i>= d1jα</i>1<i>+ . . . + dkjαk.</i>
<i>Như vậy, mỗi vec-tơ cột của A đều là tổ hợp tuyến tính của k vec-tơ α</i>1<i>, . . . , αk</i>. Do đó
<b>span(c</b>1<i><b>, . . . , c</b>n) = span(α</i>1<i>, . . . , αk),</i>
<b>và hệ quả là dim(span(c</b>1<i><b>, . . . , c</b>n)) = dim(span(α</i>1<i>, . . . , αk))≤ k,</i>
<i>tức là dim(không gian cột của A)≤ dim(không gian hàng của A).</i>
<i>rank(A) = rank(At</i><sub>).</sub>
<i>Chứng minh:</i>
<i>Vec-tơ hàng (cột) của A tương ứng với vec-tơ cột (hàng) của At</i><sub>.</sub>
<i>Nếu ma trận A tương đương theo dòng với ma trận B,</i>
<i>thì khơng gian hàng của B cũng là không gian hàng của A.</i>
<i>Chứng minh:</i>
Biến đổi sơ cấp theo hàng không làm thay đổi tương quan độc lập
tuyến tính / phụ thuộc tuyến tính giữa các vec-tơ hàng của ma trận.
<i>Áp dụng:</i>
<i>rank(A) = rank(B), với B là dạng bậc thang thu gọn của A.</i>
<i>Ví dụ:</i>
<i>A =</i>
1 23 6 <i>−2 1−5 4</i>
1 2 0 3
<i> → B =</i>
1 2 00 0 1 31
0 0 0 0
<i> .</i>
<i>rank(A) = rank(At</i><sub>).</sub>
<i>Chứng minh:</i>
<i>Vec-tơ hàng (cột) của A tương ứng với vec-tơ cột (hàng) của At</i><sub>.</sub>
<i>Nếu ma trận A tương đương theo dòng với ma trận B,</i>
<i>thì khơng gian hàng của B cũng là khơng gian hàng của A.</i>
<i>Chứng minh:</i>
Biến đổi sơ cấp theo hàng không làm thay đổi tương quan độc lập
tuyến tính / phụ thuộc tuyến tính giữa các vec-tơ hàng của ma trận.
<i>Áp dụng:</i>
<i>rank(A) = rank(B), với B là dạng bậc thang thu gọn của A.</i>
<i>Ví dụ:</i>
<i>A =</i>
1 23 6 <i>−2 1−5 4</i>
1 2 0 3
<i> → B =</i>
1 2 00 0 1 31
0 0 0 0
<i> .</i>
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả không gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho A = (aij</i>)<i>m×n</i> là một ma trận.
Tập hợp
<i>N(A) =<b><sub>{x ∈ R</sub></b>n<b><sub>| Ax = 0}</sub></b></i>
<i>được gọi là không gian hạt nhân của A.</i>
<i>Số chiều của N(A) được gọi là số khuyết của A:</i>
<i>nullity(A) = dim(N(A)).</i>
<i>Tính chất: Nếu A là một ma trận cỡ m<sub>× n, thì</sub></i>
<i>Giả sử rank(A) = r.</i>
Biến đổi sơ cấp theo hàng:
<i>A</i> <i>→ B =</i>
[
<i>Ir</i> <i>C</i>
0 0
]
<i>.</i>
Ta có
<i><b>Ax = 0</b></i> <i><b>⇔ Bx = 0 ⇔ [I</b>r<b>|C]x = 0.</b></i>
<i>Giải hệ phương trình này bằng cách biểu diễn x</i>1, . . . , x<i>r</i>
<i>qua n<sub>− r biến x</sub>r+1, . . . , xn</i>,
1 Khái niệm không gian vec-tơ
Không gian vec-tơ phổ thông
Định nghĩa không gian vec-tơ tổng quát
Không gian vec-tơ con
2 Mô tả khơng gian vec-tơ
Tổ hợp tuyến tính và hệ sinh
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ vec-tơ và ma trận chuyển cơ sở
3 Không gian vec-tơ liên kết với ma trận
Không gian hàng, không gian cột, hạng của ma trận
Không gian hạt nhân, số khuyết
<i>Cho A<sub>∈ M</sub>m,n</i> <b>và b</b><i>∈ Rm<b>. Giả sử Ax = b có nghiệm.</b></i>
<i><b>Mọi nghiệm x của hệ phương trình Ax = b đều có thể biểu</b></i>
diễn dưới dạng
<b>x = x</b><i>p</i><b>+ x</b><i>h,</i>
trong đó
<b>x</b><i>p</i> là một nghiệm của hệ phương trình tuyến tính khơng thuần
<i><b>nhất Ax = b (nghiệm riêng),</b></i>
<b>x</b><i>h</i> là một nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Giải hệ phương trình
<i>x</i>1 <i>− 2x</i>3<i>+ x</i>4= 5
<i>3x</i>1<i>+ x</i>2<i>− 5x</i>3 = 8
<i>x</i>1<i>+ 2x</i>2 <i>− 5x</i>4=<i>−9</i>
<i>Lời giải: Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình là</i>
13 01 <i>−2<sub>−5</sub></i> 10 58
1 2 0 <i>−5 −9</i>
<i> →</i>
10 01 <i>−2</i>1 <i><sub>−3 −7</sub></i>1 5
0 0 0 0 0
<i> .</i>
Hệ đã cho tương đương với
<i>x</i>1 <i>− 2x</i>3<i>+ x</i>4= 5
<i>x</i>2<i>+ x</i>3<i>− 3x</i>4=<i>−7</i>
<i>Đặt x</i>3<i>= s, x</i>4<i>= t, nghiệm của hệ đã cho có dạng</i>
<b>x =</b>
<i>x</i>1
<i>x</i>2
<i>2s− t + 5</i>
<i>−s + 3t − 7</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i> = s</i>
2
<i>−1</i>
1
0
<i>−1</i>
3
0
1
+
5
<i>−7</i>
0
0
<i><b> = su</b></i>1<i><b>+ tu</b></i>2<b>+ xp</b><i>.</i>