Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi và đáp án Giải tích 1 đề số 1 kỳ 1 năm học 2013-2014 – UET – Tài liệu VNU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi cuối kỳ môn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1094) - Đề số 1 </b>
(Học kỳ I năm học 2013-2014, thời gian làm bài 150 phút)


<i><b>Câu 1. (1,5d) Cho hàm số </b></i>











0
x
khi
a


0
x
khi
x


x
3
sin
)
x
(
f



<b>Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên R </b>


<i><b>Câu 2. (1,5đ) Tìm giới hạn </b></i>


x
1


x <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub>


x
tan


lim 















<i><b>Câu 3. (1,5đ) Tính đạo hàm cấp n của hàm số </b></i>


1


x
3
x
2


x
)


x
(


f <sub>2</sub>






<i><b>Câu 4. (1,5đ) Tính tích phân </b></i>


e


1


3 2


dx
x


x
ln
1


x
ln


<i><b>Câu 5. (1,5đ) Tìm bán kính hội tụ, miền hội tụ của chuỗi lũy thừa </b></i>








1
n


n
n


n


)
2
x
(
n


2
!
n


<i><b>Câu 6. (1,5đ) Khai triển hàm số </b></i>



3
x
4
x


1
x
x
)
x
(


f <sub>2</sub>


2








 thành chuỗi lũy thừa của x và xác định miền hội tụ của
<b>chuỗi </b>


<i><b>Câu 7. (1,0đ) Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai câu 7a. hoặc 7b. sau đây: </b></i>
<b>7a. Xét tính liên tục của hàm số </b> n 2n


n 3 x



lim
)
x
(


f  




 <b> trên R </b>


<b>7b. Định nghĩa đạo hàm của hàm số f(x) xác định trong khoảng (a, b), tại điểm x(a, b) và áp dụng để </b>
<b>tìm giới hạn </b>


h


x
arctan
)


h
x
arctan(
lim


0
h






 trong khoảng <sub></sub>






<sub></sub> 


2
,
2


==============================


<b>Đáp án và thang điểm Đề thi cuối kỳ mơn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1094) - Đề số 1 </b>
(Học kỳ I năm học 2013-2014, thời gian làm bài 150 phút)


<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


Vì sin3x và x là các hàm sơ cấp nên khi x ≠ 0 thì hàm


x
x
3
sin
)
x


(


f  là hàm sơ cấp nên liên tục


trên R\{0}= (-∞, 0)  (0, ∞)


0,25
do đó f(x) liên tục trên R  f(x) liên tục tại x = 0 0,25


x
3


x
3
sin
lim
3
x
3


x
3
sin
3
lim
x


x
3
sin


lim
)
x
(
f
lim


0
x
0


x
0


x
0


x       0,25


đặt t = 3x, khi x  0 thì t  0 nên 3.1 3
t


t
sin
lim
3
)
x
(
f


lim


0
t
0


x     (1) 0,25


Theo định nghĩa, f(x) liên tục tại x = 0  limf(x) f(0)


0


x  (2), mặt khác, theo giả thiết f(0) = a (3) 0,25


từ (1), (2) và (3) suy ra a = 3 0,25


Cộng <b>1,50 </b>


Cách
khác


Khi x  0 thì sin3x  0


x
x
3
sin


 có dạng vơ định



0
0


nên có thể áp dụng quy tắc Lôpital để tìm


x
x
3
sin
lim


0
x


0,25


3
x
3
cos
3
lim
'


x
)'
x
3
(sin
lim


x


x
3
sin
lim
)
x
(
f
lim


0
x
0


x
0


x
0


x        <b>(1) </b> 0,25


<b>2 </b> x


1
x
2



x
tan
ln
lim
1
x
2


x
tan
ln
x
1
lim
x
1


x


x
x


e
e


1
x
2


x


tan
lim






























 <sub></sub>













</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>
khi x  ∞


2
x
1
2
1
x
2


x <sub></sub>









 





















1
x
2


x
tan
ln


2


tan
1
x
2


x
tan


x
1
x
2


x
tan


ln 













 có dạng vơ định





nên có thể áp dụng quy tắc Lơpital để tìm


x
1
x
2


x
tan
ln
lim


x

















0,25





















































1
x
2


x
tan
1


x
2


x
cos
)
1
x
2
(
lim
'


x


'
1
x
2


x
tan
ln
lim
x


1
x
2



x
tan
ln
lim


2
2
x


x
x













1
x
2


x
2
sin


)
1
x
2
(


2
lim


2
x


(*)


0,25


2
x


2
x


)
1
x
2
(


1
1


x
2


x
2
sin
lim


2


1
x
2


x
2
sin
)
1
x
2
(
lim


2






















khi x  ∞


0
)
1
x
2
(


1
,
0
sin
1
x


2


x
2
sin


x
1
2


2
1
x
2


x
2


2 






















2


)
1
x
2
(


1
1
x
2


x
2
sin







 có dạng vơ định


0
0


nên có thể áp dụng quy tắc Lơpital để tìm


2
x


)
1
x
2
(


1
1
x
2


x
2
sin
lim










0.25
























































 <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>. .1



x
2
cos
)
1
x
2
(
lim
2
'
)
1
x
2
(


1
'
1
x
2


x
2
sin
lim


)
1


x
2
(


1
1
x
2


x
2
sin
lim


x


2
x


2


x 0,25


1
e
1
x
2


x


tan
lim
0
2


)
1
x
2
(


1
1
x
2


x
2
sin
lim


2 x 0


1


x


2
x




































0,25


Cộng <b>1,50 </b>


Cách
khác


Từ (*)<sub>: Đặt </sub> <sub>t</sub>


1
x
2


x
2
1
x
2
1
x
2


x
2


t 














 và


t
sin
)
t
sin(
1
x
2


x
2
sin
t


1
x


2   










 và khi x  ∞ thì t  0


0,25


0
1
0
.
2


t
t
sin
lim


t
lim
2


t
t
sin



t
lim
2
t
sin


t
lim
2


1
x
2


x
2
sin
)
1
x
2
(


2
lim


0
t



0
t
0


t
2


0
t
2


x         
















 0,25


1


e
x


tan


lim x 0


1








 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>


<b>3 </b>


1
x
2


B
1
x


A


)
1
x
2
)(
1
x
(


x
1


x
3
x
2


x
)


x
(


f <sub>2</sub>














 0,25







































1
B


1
A


0
B
A


1
B
A
2


)


1
x
2
)(
1
x
(


)
B
A
(
x
)
B
A
2
(
)
1
x
2
)(
1
x
(


)
1
x


(
B
)
1
x
2
(
A


1
x
2


1
1
x


1
)


x
(
f








 0,25



Có thể chứng minh hoặc chỉ cần đưa ra công thức <sub>n</sub> <sub>1</sub>
n
n
)


n
(


)
b
ax
(


a
!
n
)
1
(
b


ax
1
















 0.25


1
n
n


1
n


n
n
)


n
(


)
1
x
(


!


n
)
1
(
)


1
x
(


1
!
n
)
1
(
1


x
1




 <sub></sub>


















 <b> </b> 0,25


1
n


n
n
)


n
(


)
1
x
2
(


2
!


n
)
1
(
1


x
2


1

















 0,25















































 n <sub>(</sub><sub>n</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> n <sub>n</sub><sub></sub><sub>1</sub>


)
n
(
)


n
(
)


n
(


)
1
x
2
(



2
)


1
x
(


1
!


n
)
1
(
1


x
2


1
1


x
1
)
x
(


f 0,25



Cộng <b>1,50 </b>


<b>4 </b>




  


 e


1


3 2


e


1


3 2


)
x
(ln
d
x
ln
1
x
ln
dx


x


x
ln
1
x
ln


I 0,25


 




e


1


2
3


1
2


)
x
ln
1
(
d


)
x
ln
1
(
2
1


I 0,25


đặt t = 1 + ln2<sub>x, khi x = 1 thì t = 1 và khi x = e thì t = 2 </sub> 


2


1
3
1


dt
t


I 0,25


2


1
3
4


t
8


3


I  0,50


2 2 1



8
3
1
2
8
3


I 3 3


4
3
4


















 0,25


Cộng <b>1,50 </b>


Cách
khác


,
dx
x


x
ln
1
x
ln
I


e


1


3 2





 đặt 3 2


x


ln


1



t

0,25


dt
t
2
3
dx
x


x
ln
dx
x


x
ln
2
dt
t
3
x
ln
1



t3   2  2    2


 và khi x = 1 thì t = 1 và khi x = e thì
3


2
t 


0,25






3<sub>2</sub>


1
3


dt
t
2
3


I 0,25


3<sub>2</sub>


1
4



t
8
3


I  0,50


 

2 2 1



8
3
1
2
8
3


I <sub></sub>3 4  4<sub></sub> 3  0,25


<b>5 </b>














1
n


n
n
1


n


n
n


n


t
a
)


2
x
(
n


2
!
n


với <sub>n</sub>


n



n


n
2
!
n


a  <b>và t = x + 2 </b> 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>


2
e
1
R
e
2


n
1
1
lim


2


n
1
1



2
lim
2


!
n
)
1
n
(


n
2
)!
1
n
(
lim
a


a


lim <sub>n</sub>


n
n
n


n
n



n
1
n


n
n


1
n


n     







 







 























 khoảng hội tụ của chuỗi là 2


2
e
x
2
2
e
2
e
R


2
x
R


t           0,25


tại 2


2
e


x  (đầu mút phải) chuỗi trở thành chuỗi dương












1
n


n
1


n
n



n


b
n


e
!
n


với 1


n
1
1


e
b


b
n


e
!
n


b <sub>n</sub>


n
1


n
n


n


n 







 



  <sub> </sub>


do


n


n
1
1


e 







 


  bn là dãy tăng và không tiến về 0 khi n  ∞ nên chuỗi phân kỳ tại đầu mút phải
của khoảng hội tụ


0,25


tại 2


2
e


x  (đầu mút trái) chuỗi trở thành chuỗi đan dấu













1
n


n


1


n


n
n
n


b
n


e
!
n
)
1
(


với 1


n
1
1


e
b


b
n



e
!
n
)
1
(


b <sub>n</sub>


n
1
n
n


n
n


n 







 






 


do


n


n
1
1


e 






 


 bn là dãy tăng và không tiến về 0 khi n  ∞ nên chuỗi phân kỳ tại đầu mút
trái của khoảng hội tụ


0,25


 miền hội tụ của chuỗi là 







<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2
2
e
,
2
2
e


<b> hay </b> 2


2
e
x
2
2
e







 0,25


Cộng <b>1,50 </b>


<b>6 </b>































1
x



3
3
x


13
2
1
1
)
1
x
)(
3
x
(


2
x
5
1
3
x
4
x


1
x
x
)


x
(


f <sub>2</sub>


2


0,25











 




3
x
1


1
.
3


13


3
x
1
3


13
3


x
13


(sử dụng








 n 0


n


t
t
1


1



trong miền hội tụ

t  , với

1



3
x


t 

)



0,25






































0
n


n
n
3


2


3
x
3
13
...


3


x
3


x
3
x
1
3
13


trong miền hội tụ 1
3


x  hay

x 

3

(4) 0,25










x
1


1
.
3
x


1


3
1
x


3


(sử dụng








 n 0


n


x
x


1
1


trong miền hội tụ

x  )

1

0,25


<sub></sub>












0
n


n
3


2


x
3
...
x
x
1


3 trong miền hội tụ

x 

1

(5) 0,25


n


0
n


1


n
0


n
n


0
n


n
n


x
3


13
3
2
1
1
x
3
3
x
3
13
2
1
1
)


x
(


f





 















 



















 trong miền hội tụ

x 

1



[giao của (4) và (5)]


0,25


Cộng <b>1,50 </b>


<b>7a </b>

x 

1

:

limx 0 lim 3 x limn 3 1


n
n 2n
n


n
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>


:



1



x 

limx 1 lim 3 x limn 4 1


n
n 2n
n


n
2


n       


:


1



x 

n 2


n
2
2
n
n 2n
n


n
2


n <sub>x</sub> 1 x



3
x
lim
x


3
lim
x


lim     









 0,20













1
x
khi
x


1
x
khi
1
)
x
(


f <sub>2</sub>  hàm số liên tục với x ≠ ±1 (6) 0,20


vì lim f(x) lim x2 1 f( 1)


1
x
1


x     


và lim f(x) lim 1 1 f( 1)


1
x
1


x     



nên hàm số liên tục tại x = -1 (7)
vìlimf(x) lim1 1 f(1)


1
x
1


x





 <sub></sub>


 <sub></sub>


 và limf(x) lim x 1 f(1)


2
1
x
1


x    


nên hàm số liên tục tại x = 1 (8) 0,20


từ (6), (7) và (8)  hàm số liên tục trên R 0,20



Cộng <b>1,00 </b>


<b>7b </b>


Giả sử hàm số f(x) xác định trong khoảng (a, b) và x0  (a, b), nếu tồn tại giới hạn


R
A
x


x


)
x
(
f
)
x
(
f
lim


0
0
x


x <sub>0</sub>   





 thì A được gọi là đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x0
vàđược ký hiệu là f’(x0).


0,20


Đặt x = x – x0, f = f(x) – f(x0) thì


x


)
x
(
f
)
x
x
(
f
lim
x
f
lim
x


x


)
x
(
f


)
x
(
f
lim
)
x
(
'


f 0 0


0
x
0


x
0


0
x


x
0


0 






















 0,20


Xét hàm f(x) = arctanx xác định trong khoảng <sub></sub>







<sub></sub> 


2
,



2 , theo định nghĩa đạo hàm của hàm f(x) tại điểm







<sub></sub> 


2
,
2


x :


h


x
arctan
)


h
x
arctan(
lim


x



x
arctan
)


x
x
arctan(
lim


x
)
x
(
f
)
x
x
(
f
lim
)
x
(
'
f


0
h
0



x
0


x
























 (9)


0,20



Mặt khác


1
x


1
)'
x
(arctan
)


x
(
'


f <sub>2</sub>





 (10) 0,20


Từ (9) và (10) suy ra


1
x


1
h



x
arctan
)


h
x
arctan(


lim <sub>2</sub>


0


h  





 0,20


</div>

<!--links-->

×