Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn Vật lý trường THPT Lê Lợi năm 2020 - 2021 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.85 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b>


<b>HS:……….</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 123</b>
<b>Câu 1: Trong DĐ ĐH thì </b>


A. gia tốc và vận tốc cùng pha B. gia tốc và li độ cùng pha
C. vận tốc và li độ cùng pha D. gia tốc và li độ ngược pha
<b>Câu 2: Đối với một đao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái </b>
dao động lặp lại như cũ là:


A. tần số góc. B. tần số dao động.
C.chu kỳ dao động. D. pha của dao động.


<b>Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là</b>


A. ωA. B. ω2<sub>A.</sub> <sub>C. - ωA.</sub> <sub>D. - ω</sub>2<sub>A.</sub>


<b>C</b>


<b> â u 4: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là </b>1 và 2, được treo ở trần một căn



phòng, dao động điều hịa với chu kì tương ứng là 1,8 s và 2,0 s. Tỷ số


2


1




 <sub> bằng</sub>


A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. <b>D. 0,90. </b>


<b>Câu 5: Tần số dao động của con lắc đơn là</b>


A. 2
<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>


. B.


1
2


 <i>l</i>


<i>f</i>



<i>g</i>


 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1
2


 <i>g</i>


<i>f</i>


<i>l</i>


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
2


 <i>g</i>


<i>f</i>


<i>k</i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 6: </b>Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 =


A1cost và



x2 = A2 cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là?


A. <i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub>. B. A = </sub>


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i>


. C. A = A1 + A2. D. A =


2 2
1 2


<i>A</i>  <i>A</i>


.


<b>Câu 7: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:</b>


A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.


B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C.Cùng tần số và cùng pha.


D.Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.


<b>Câu 8: </b>Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 9: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:</b>


A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, biên độ D. Độ cao, âm sắc, độ to.


<b>Câu 10: Sóng ngang là sóng:</b>


A.Lan truyền theo phương nằm ngang.


B.Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.


C.Có các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D.Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
<b>Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng.</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì </b>
dao động của chất điểm


A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
<b>Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm</b>
thụ được sóng cơ học nào sau đây



A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s<sub>.</sub> <sub>D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.</sub>
<b>Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần </b>
số dao động của con lắc


A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4
lần.


<b>Câu 15: Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t  ), vận tốc biến đổi điều hoà theo
phương trình


A. v = Acos(t  ). B. v = Acos(t)
C. v=Aωsin(t  )<sub>. </sub> <sub>D.v=-A</sub><sub></sub><sub>sin</sub><sub>(</sub>t  ).


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn </b>
dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 1<sub>mm </sub> <sub>B. </sub>2<sub>mm </sub> <sub>C. </sub>4<sub>mm </sub> <sub>D. </sub>8<sub>mm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. vf. <sub>B. </sub>v/f <sub>C. </sub>2vf. <sub>D. </sub>2v/f


<b>Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos</b> 50)
x
1
,
0


t
(


2 


mm,trong đó
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là


A. 0,1m B. 50cm <sub>C. </sub>8mm <sub>D. </sub><i>50mm</i>


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos (4t + /2)cm, gia tốc </b>
của vật tại thời điểm


t = 5s là


A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5 cm/s</sub>2 <sub>D. a = 947,5</sub>
cm/s.


<b>Câu 20: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố</b>
định đang dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn
hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo
thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có
độ lớn là


A. 4,43N B. 4,83N


C. 5,83N D. 3,43N


<b>Câu 21: Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lị xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích </b>
cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:


A. 40cm/s B. 10 cm/s



C. 0,4 cm/s D. 4cm/s


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hoà với pt:</b><i>x</i> 15cos 20 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm . Li độ của vật ở thời </sub>


điểm t = 0,3(s) là:
A.x = - 15

3


2 cm B.x = - 7,5cm C. x = +7,5cm D.x =+15


3


2
cm


<b>Câu 23: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi </b>
có gia tốc trọng trường


g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua ma sát và lực cản và lấy </sub><sub> </sub>2 10<sub> . Chu kỳ dao động của con lắc khi </sub>


dao động với biên độ nhỏ là:



A. 2s B. 1,5s C .1s D. 2,5s


<b>Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,2 s và cơ năng là</b>
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy  2 10<sub>. Tại li độ </sub>3 2<sub> cm, tỉ số động năng</sub>
và thế năng là


5


0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 3 B. 4 C. 2 D.1


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kỳ T=2s. Chọn gốc thời </b>
gian là lúc nó qua vị trí cân bằng theo chiều âm, phương trình dao động của vật là:


A.<i>x</i> 4cos <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(cm) </sub> <sub>B. </sub><i>x</i> 4cos <i>t</i> 2






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(cm) </sub>


C. <i>x=4 cos</i>

(

<i>4 πt+π</i>2

)

(m) D.


4cos 4
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub>(cm)</sub>


<b>Câu 26: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : </b>x14 3cos10t(cm)và


)
cm
(
t
10
sin
4


x<sub>1</sub>   <sub>. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu? </sub>


A. 125cm/s B. 251,2 cm/s C. 125 cm/s D. 80 cm/s
<b>Câu 27: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta </b>
đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :



A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.
<b>Câu 28: Hai nguồn kết hợp S</b>1,S2 cách nhau 12cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền


sóng trong môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 7


<b>Câu 29: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy có</b>
4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) .Vận tốc truyền trên dây là:


A. 4cm/s B.40cm/s C.4m/s D.6m/s


<b>Câu 30: </b>Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA


=90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là:I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:


A.IA10-2 W/m2 B. IA10-3 W/m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b>


<b>HS:……….</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 312</b>


<b>Câu 1: Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t  ), vận tốc biến đổi điều hồ theo
phương trình


A. v = Acos(t  ). B. v=-Asin<sub>(</sub>t  ).


C. v=Aωsin(t  ). D. v = Acos(t)


<b>Câu 2: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ</b>
được sóng cơ học nào sau đây


A. Sóng cơ học có tần số 10 kHz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s. D. Sóng cơ học có chu kì 40 s.
<b>Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là</b>


A. ω2<sub>A.</sub> <sub>B. ωA. </sub> <sub>C. - ωA.</sub> <sub>D. - ω</sub>2<sub>A.</sub>


<b>C</b>


<b> â u 4: Gọi l là độ dãn của một lò xo thẳng đứng khi treo vật m, chù kì con lắc lị xo có</b>
thể được tính:


A. T = 2

<i>g</i>


<i>Δl</i> B. T = 2


<i>Δl</i>


<i>k</i> C. T = 2




<i>Δl</i>


<i>g</i> D. T = 2

<i>m</i>


<i>Δl</i>


<b>Câu 5: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : </b><i>x</i>14 3 cos10 (<i>t cm</i>)và
1 4sin10 ( )


<i>x</i>  <i>t cm</i> <sub>. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu? </sub>


A. 125cm/s B. 251,2 cm/s C. 125 cm/s D. 80 cm/s
<b>Câu 6: </b>Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 =


A1cos(ωt + 3) và


x2 = A2 cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là?


A. A = A1 + A2. B. A =


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i>


. C. <i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub> D. A = </sub> <i>A</i>12 <i>A</i>22 .



<i><b>Câu 7: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 4m, đặt tại nơi </b></i>


có gia tốc trọng trường


g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua ma sát và lực cản và lấy </sub><sub> </sub>2 10<sub> . Chu kỳ dao động của con lắc khi </sub>


dao động với biên độ nhỏ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận
tốc v, khi đó bước sóng được tính theo cơng thức


A. vf. <sub>B. </sub>2v/f <sub>C. </sub>2vf. <sub>D. </sub>v/f


<b>Câu 9: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:</b>


A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, cường độ âm
C. Độ cao, âm sắc, biên độ D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.


<b>Câu 10: Hai nguồn kết hợp S</b>1,S2 cách nhau 16cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền


sóng trong mơi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:


A. 7 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng.</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.



D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(4πt) cm, chu kì </b>
dao động của chất điểm


A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
<b>Câu 13: Đối với một đao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái </b>
dao động lặp lại như cũ là:


A. tần số góc. B. tần số dao động. C.chu kỳ dao động. D. pha của
dao động.


<b>Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần </b>
số dao động của con lắc


A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4
lần.


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn </b>
dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 1 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 1<sub>mm </sub> <sub>B. </sub>2<sub>mm </sub> <sub>C. </sub>4<sub>mm </sub> <sub>D. </sub>8<sub>mm.</sub>


<b>Câu 16: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos</b> 50)
x
1
,
0


t
(


2 


mm,trong đó
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là


A. 0,1m B. <i>50mm</i> <sub>C. </sub>8mm <sub>D. </sub>50cm


<b>Câu 17: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là L</b>A


=80dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là:I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:


A.IA10-2 W/m2 B. IA 10-3 W/m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18: Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây là đúng?</b>


<b>A . tg</b><b> = </b>


sin sin
1 1 2 2


cos cos
1 1 2 2


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 
 




<b>.</b> C. tg

=


sin sin


2 1 2 2


cos cos


1 1 2 2


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 
 


.


B. tg

=


sin sin
1 1 2 1


cos cos
1 1 2 2


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 
 





. D. tg

=


sin sin


1 1 1 2


cos cos


2 1 2 2


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 
 


.
<b>Câu 19: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao</b>


động điều


hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực


đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t.
Tại t=0,45 s,



lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là


A.1,59N B.1,29N


C.2,29N D.1,89N


<b>Câu 20: Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu là :</b>


A.Những đường parabol B.Những


đường elip


C.Những dường tròn D.Những đường hypebol


<b>Câu 21: Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lị xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích </b>
cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:


A. 40cm/s B. 10 cm/s C. 0,4 cm/s


D. 4cm/s


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hoà với pt:</b><i>x</i> 15cos 2 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub>cm . Li độ của vật ở thời </sub>


điểm t = 0,5(s) là:


A.x = - 15

3


2 cm B.x = - 7,5cm C. x = +7,5cm D.x =+15


3


2
cm


<b>Câu 23: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương</b>
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm
cách S1 và S2 lần lượt là 6cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2
có số vân giao thoa cực tiểu là


A.5 B.3 C.6 D.4


<b>Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là</b>
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy  2 10<sub>. Tại li độ </sub>3<sub> cm, tỉ số động năng và</sub>
thế năng là


A. 3 B. 4 C. 2 D.1


5


0,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kỳ T=2s. Chọn gốc thời </b>
gian là lúc nó qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là:


A.<i>x</i> 4 cos <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(cm)</sub> <sub>B. </sub><i>x</i> 4cos <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(cm) </sub>


C. <i>x=4 cos</i>

(

<i>4 πt+π</i>2

)

(m) D.


4cos 4
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub>(cm)</sub>



<b>Câu 26: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là </b>1 và 2, được treo ở trần một căn


phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số


2


1




 <sub> bằng</sub>


A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. <b>D. 0,90. </b>


<b>Câu 27: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta </b>
đo được khoảng cách giữa 4 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :


A. v = 50cm/s. B. v = 1000m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 100cm/s.
<b>Câu 28: Sóng ngang là sóng:</b>


A.Lan truyền theo phương nằm ngang.


B.Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.


C.Có các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D.Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.


<b>Câu 29: Một dây đàn dài 120cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy </b>


có 5 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) .Vận tốc truyền trên dây là:


A. 60cm/s B.40cm/s C.4m/s D.6m/s


<b>Câu 30: Trong DĐ ĐH thì </b>


A. gia tốc và vận tốc cùng pha B. gia tốc và li độ vuông pha
C. vận tốc và li độ vuông pha D. gia tốc và li độ cùng pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b>


<b>HS:……….</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 213</b>
<b>Câu 1: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?</b>


A. Cùng pha với li độ; B. Ngược pha với li độ;
C. Sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ D. Trễ pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ.
<b>Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là</b>


A. ωA. B. ω2<sub>A.</sub> <sub>C. - ωA.</sub> <sub>D. - ω</sub>2<sub>A.</sub>


<b>Câu 3: Trong DĐ ĐH thì </b>


A.gia tốc và vận tốc vuông pha B. gia tốc và li độ cùng pha


C. vận tốc và li độ cùng pha D. Vận tốc và li độ ngược pha
<b>C</b>


<b> â u 4: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là </b>1 và 2, được treo ở trần một căn


phịng, dao động điều hịa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,6 s. Tỷ số


2
1




 <sub> bằng</sub>


A. 0,81. B. 0,64. C. 1,23. <b>D. 1,5625. </b>


<b>Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài chu kỳ dao động là T . </b>
Chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo tăng khối lượng quả nặng lên gấp đôi là:


A. ' 2


<i>T</i>
<i>T </i>


B. <i>T</i>' 2 <i>T</i><sub> </sub> <sub>C. </sub><i>T</i>'<i>T</i> 2<sub> </sub> <sub>D. </sub> ' 2


<i>T</i>
<i>T </i>


<b>Câu 6: </b>Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 =



A1cost và


x2 = A2 cos(ωt + /2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là?


A. <i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 . B. A =


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i> <sub>. C. A = A</sub>


1 + A2. D. A =


2 2


1 2


<i>A</i>  <i>A</i>
.


<b>Câu 7: Chọn câu sai:</b>


A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm


C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm


D. Sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta mới nghe được các đài phát


thanh xa trên thế giới.


<b>Câu 8:</b> Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.4 B.6 C.5 D.3


<b>Câu 9: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào :</b>


A.Cường độ âm B.Biên độ dđ của âm


C. Mức cường độ âm D.Mức áp suất âm thanh


<b>Câu 10:</b><i><b> Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn</b></i>


dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ


A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha  4<sub>.</sub>


<b>Câu 11: Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t  ), gia tốc biến đổi điều hồ theo
phương trình.


A. a = Asin(t  )<sub>.</sub> <sub>B. a = </sub>2sin( t  ).


C. a = - 2<sub>Acos(</sub>t  )<sub> </sub> <sub>D. a = -A</sub>sin( t  ).


<b>Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4</b>t)<sub>cm, tần số dao động</sub>
của vật là


A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
<b>Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, vận tốc của</b>


vật tại thời điểm


t = 7,5s


A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. v = 6cm/s.
<b>Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số</b>
dao động của vật


A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
<b>Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ</b>


và một vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các
quả cân vào A thì chu kì dao động điều hịa của con lắc
tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2
theo tổng khối lượng của các quả cân treo vào A. Giá trị
của m là


A. 50 g. B. 70 g.


C. 90 g. D. 110 g.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.



<b>Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos</b> 2)
x
1
,
0


t
( 


mm, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 20cm ở thời
điểm t = 2s là


A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm
<b>Câu 19: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm</b>
thụ được sóng cơ học nào sau đây


A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 50 ms. D. Sóng cơ học có chu kì 2s.


<b>Câu 20: Một dây đàn dài được căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động thì trên dây có</b>
sóng dừng với khoảng cách giữa nút và bụng sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng trên dây


A. 13,3<sub>cm</sub> <sub>B. </sub><sub></sub><sub></sub><sub>20</sub><sub> cm</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub></sub><sub>40</sub><sub> cm</sub> <sub>D. </sub><sub></sub><sub></sub><sub>80</sub><sub> cm</sub>
<b>Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là</b>
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy  2 10<sub>. Tại li độ </sub>3 3<sub> cm, tỉ số động năng</sub>
và thế năng là



A. 3 B. 4 C. 2 D.1/3


<b>Câu 22: Một vật khối lượng 1kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 100N/m. Kéo </b>
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả khơng vận tốc đầu. Thì gia tốc cực đại là:
A. 500cm/s2<sub> </sub> <sub>B. 250cm/s</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 50cm/s</sub>2<sub> </sub>


D. 50m/s2


<b>Câu 23: </b>Cho phương trình dao động của con lắc lò xo là:x = 4 cos2t(cm). Biết khối
lượng của hòn bi m = 500g


và lấy 2<sub> = 10.Cơ năng của con lắc là:</sub>


A. 0,0016J B. 0,016J C. 0,16.10-3<sub>J</sub> <sub>D. 0,16J </sub>


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lị xo thẳng đứng có </b>
độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật
nặng có li độ 3 cm bằng :


A. 0,08 J B. 0,8 J C. 8 J D. 800 J


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời</b>
gian là lúc vật ở biên dương.Phương trình dao động của vật là:


A. <i>x=10 cos 4 πt</i> (cm) B. <i>x=10 cos</i>

(

<i>4 πt+π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos(</b>
<i>ℓ=1(m)</i> - <i>ℓ=1(m)</i> ) cm và x2=3cos(10 <i>ℓ=1(m)</i> t+ <i>ℓ=1(m)</i> ) cm. Lấy π2<sub> =10.Gia </sub>


tốc cực đại của vật là:



A. 5000cm/s2 <sub> </sub> <sub>B. 1000 cm/s</sub>2 <sub> </sub> <sub>C. 7000</sub>
cm/s2 <sub> D. 12000 cm/s</sub>2 <sub> </sub>


<b>Câu 27: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên </b>
tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là:


A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s


<b>Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp S</b>1S2 = 12cm phát sóng có tần số f = 40Hz vận tốc


truyền sóng v = 200cm/s, số gợn giao thoa cực tiểu trên đoạn S1S2 là:


A.3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu 29: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm.</b>
Trên dây có:


A. 5 bụng, 4 nút B. 4 bụng, 5nút C. 5 bụng, 5 nút
D. 6 bụng, 6nút


<b>Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-5<sub> W/m</sub>2<sub>. Biết cường</sub>


độ âm chuẩn là


I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:


A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b>


<b>HS:……….</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mã đề thi 231</b>
<b>Câu 1: Biên độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây là đúng?</b>


A. A2<sub> = A</sub>


2


1 <sub> + A</sub>
2


2<sub> + 2A</sub><sub>1</sub><sub>A</sub><sub>2</sub><sub>cos(</sub>2  1<b>).</b> B. A2 = A
2


1<sub> + A</sub>
2


2<sub> + A1A2cos(</sub>2 1


).



C. A2<sub> = A</sub>


2


1<sub> + A</sub>
2


2<sub> + 2A1A2sin(</sub>21). D. A2 = A


2


1 <sub> + A</sub>
2


2<sub> + 2A1A2cos</sub>2<sub>(</sub>


1
2 


  <sub>). </sub>


<b>Câu 2: </b>Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2, được treo ở trần một căn


phịng, dao động điều hịa với chu kì tương ứng là 1,6 s và 2,0 s. Tỷ số


2
1





 <sub> bằng</sub>


A. 0,81. B. 0,64. C. 1,23. <b>D. 1,5625. </b>


<b>Câu 3: Trong DĐ ĐH thì </b>


A.gia tốc và vận tốc vuông pha B. gia tốc và li độ cùng pha


C. vận tốc và li độ cùng pha D. gia tốc và li


độ ngược pha
<b>C</b>


<b> â u 4: Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động là x1 = 8cos(</b>
<i>ℓ=1(m)</i> - <i>ℓ=1(m)</i> ) cm và x2=6cos(10 <i>ℓ=1(m)</i> t+ <i>ℓ=1(m)</i> ) cm. Lấy π2<sub> =10.Gia </sub>


tốc cực đại của vật là:


A. 7000cm/s2 <sub> </sub> <sub>B. 10000 cm/s</sub>2 <sub> </sub><sub>C. 5000cm/s</sub>2<sub> </sub>


D. 12000 cm/s2 <sub> </sub>


<b>Câu 5: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-6<sub> W/m</sub>2<sub>. Biết cường</sub>


độ âm chuẩn là


I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:


A. 50dB B. 60dB C. 70dB
D. 80dB



<b>Câu 6: </b>Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 =


A1cost và


x2 = A2 sin (ωt + /2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là?


A. <i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub>. B. A = </sub>


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i>


. C. A = A1 + A2. D. A =


2 2


1 2


<i>A</i>  <i>A</i>
.


<b>Câu 7: Con lắc lò xo dao đơng điều hồ với tần số 2Hz, có khối lượng quả nặng là 100g, </b>


lấy π2<sub> =10.Độ cứng của lò xo:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8:Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là:</b>



A.  <sub>B. </sub> 2 <sub>C. </sub>2 <sub>D. </sub> 4


<b>Câu 9: Cho phương trình dao động của con lắc lị xo là:x = 4 cos2t(cm). Biết khối</b>


lượng của hòn bi m = 400g


và lấy 2<sub> = 10.Cơ năng của con lắc là:</sub>


A. 0,0128J B. 0,128J C. 12,8J D. 128J


<b>Câu 10:</b><i><b> Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S</b>1 và S2</i> có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa,
<i>M là điểm cách S1 và S2</i> lần lượt là 8 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn
S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp S</b>1S2 = 11cm phát sóng có tần số f = 50Hz vận tốc


truyền sóng v = 200cm/s, số gợn giao thoa cực tiểu trên đoạn S1S2 là:


A.3 B.4 C.5
D.6


<b>Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(8</b>t)cm, tần số dao động
của vật là


A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>



A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>Câu 14: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên </b>
tiếp bằng 2m và có


6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s


<b>Câu 15: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 12cm với hai đầu cố định .Cho bước sóng bằng</b>
6cm. Khi đó trên dây có:


A. 5 bụng, 4 nút B. 4 bụng, 5nút C. 5 bụng, 5 nút
D. 6 bụng, 6nút


<b>Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo</b>
nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m.Lần lượt treo thêm các
quả cân vào A thì chu kì dao động điều hịa của con lắc
tương ứng là T.Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2
theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân treo vào<b>A. Giá</b>


m(g)
O


2

<sub>( )</sub>

2


<i>T</i>

<i>s</i>




60


20 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trị của m là:


A. 90 g. B. 50 g.


C. 110 g. D. 70 g.


<b>Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số</b>
dao động của vật


A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.


<b>Câu 18: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi</b>
tăng chu kì sóng lên 2 lần thì bước sóng


A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Khơng đổi D. Giảm 2 lần.


<b>Câu 19: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos</b> 2)
x
1
,
0


t
( 




mm, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 2cm ở thời
điểm t = 2s là


A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = -5 mm D. uM = 2,5
cm


<b>Câu 19: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm</b>
thụ được sóng cơ học nào sau đây


A. Sóng cơ học có chu kì 5 ms. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. D. Sóng cơ học có chu kì 2s.


<b>Câu 20: Một dây đàn dài được căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động thì trên dây có</b>
sóng dừng với khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng trên dây là
A.  60<sub>cm</sub> <sub>B. </sub>20<sub> cm</sub> <sub>C. </sub>40<sub> cm</sub> <sub>D. </sub>80<sub> cm</sub>


<b>Câu 21: Chọn câu sai:</b>


A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm


C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.


<b>Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,2 s và cơ năng là</b>
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy  2 10<sub>. Tại li độ </sub>3 3<sub> cm, tỉ số thế năng và</sub>
động năng là



A. 3 B. 4 C. 2 D.1/3


<b>Câu 23: Độ cao của âm thanh phụ thuộc vào :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lị xo thẳng đứng có </b>
độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật
nặng có li độ 4 cm bằng :


A. 0,045 J B. 450 J C. 0,09 J D. 1 J


<b>Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là </b>
A. 2n<sub>(với n</sub><sub></sub><sub>Z).</sub> <sub>B. </sub>(2n1)<sub>(với n</sub><sub></sub><sub>Z).</sub>


C. (2n 1)2






(với n<sub>Z).</sub> <sub>D. </sub> (2n 1)4








(với n<sub>Z).</sub>



<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời</b>
gian là lúc vật ở biên âm. Phương trình dao động của vật là:


A. <i>x=10 cos 4 πt</i> (cm) B. <i>x=10 cos</i>

(

<i>4 πt+π</i>


2

)

(cm)
C. <i>x</i>10cos(4<i>t</i>) (cm) D. <i>x=10 sin 4 πt</i> (cm)


<i><b>Câu 26: Con lắc đơn gồm sợi dây l và quả nặng m sẽ dao động điều hồ với chu kì</b></i>
A. <i>T =2 π</i>

<i>l</i>


<i>g</i> . B. <i>T =2 π</i>


<i>k</i>


<i>m</i> . C. <i>T =2 π</i>


<i>m</i>


<i>k</i> . D.


<i>T =2 π</i>

<i>g</i>
<i>l</i>


<b>Câu 28: Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t  ), gia tốc biến đổi điều hồ theo
phương trình.


A. a = Asin(t  )<sub>.</sub> <sub>B. a = </sub>2sin( t  ). <sub>C. a = -A</sub>sin( t  ). <sub> D. a = </sub>
-2Acos(t  )


<b>Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài chu kỳ dao động là T . </b>


Chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo tăng khối lượng quả nặng lên gấp 4 lần là:


A. ' 2


<i>T</i>
<i>T </i>


B. <i>T</i>' 2 <i>T</i><sub> </sub> <sub>C. </sub><i>T</i>'<i>T</i> 2<sub> </sub> <sub> D. </sub> ' 2


</div>

<!--links-->

×