Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.78 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mỗi tuần: 8 tiết</b>
<b>Cả năm: 35 tuần = 280 tiết.</b>
<b>Tuần</b> <b>Phân mơn</b>
<b>Tiết </b>
<b>số</b>
<b>Tên bài</b>
<b>Nội dung</b>
<b>điều chỉnh</b>
<i><b>HỌC KÌ I (18 tuần : 162 tiết)</b></i>
<b>1</b>
<b>Tập đọc</b>
01 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu - Không hỏi ý 2
câu 4
02 Mẹ ốm
<b>Chính tả</b> 01 Nghe- viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
<b>LT&C</b>
01 Cấu tạo của tiếng
02 Luyện tập về cấu tạo của tiếng
<b>Kể chuyện 01</b> Sự tích Hồ Ba Bể
<b>T LV</b>
01 Thế nào là kể chuyện?
02 Nhân vật trong truyện
<b>2</b>
<b>Tập đọc</b>
03 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
04 Truyện cổ nước mình
<b>LT&C</b>
03 Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đồn kết - Khơng làm bài
tập 4
04 Dấu hai chấm
<b>Kể chuyện 02</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
03 Kể lại hành động của nhân vật
04 Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn
kể chuyện
<b>3</b>
<b>Tập đọc</b>
05 Thư thăm bạn
06 Người ăn xin
<b>Chính tả</b> 03 Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà
<b>LT&C</b>
05 Từ đơn và từ phức
06 Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
<b>Kể chuyện 03</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
05 Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
06 Viết thư
<b>4</b> <b>Tập đọc</b> 07 Một người chính trực
<b>Chính tả</b> 04 Nhớ - viế : Truyện cổ nước mình
<b>LT&C</b>
07 Từ ghép và từ láy
08 Luyện tập về từ ghép và từ láy
- Bài tập 2 chỉ
yêu cầu tìm 3 từ
ghép có nghĩa
tổng hợp, 3 từ
ghép có nghĩa
phân loại.
<b>Kể chuyện 04</b> Một nhà thơ chân chính
<b>T LV</b>
07 Cốt truyện
08 Luyện tập xây dựng cốt truyện
<b>5</b>
<b>Tập đọc</b>
09 Những hạt thóc giống
10 Gà Trống và Cáo
<b>Chính tả</b> 05 Nghe – viết : Những hạt thóc giống
<b>LT&C</b> 09 Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng
10 Danh từ - Không học
danh từ chỉ khái
niệm, chỉ đơn vị.
niệm, chỉ đơn vị.
<b>Kể chuyện 05</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
09 Viết thư (Kiểm tra viết)
10 Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
<b>6</b>
<b>Tập đọc</b>
11 Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
12 Chị em tơi
<b>Chính tả</b> 06 Nghe viết : Người viết truyện thật thà
<b>LT&C</b>
11 Danh từ chung và danh từ riêng
12 Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng
<b>Kể chuyện 06</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b> T LV</b>
11 Trả bài văn viết thư
12 Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
<b>7</b>
<b>Tập đọc</b>
13 Trung thu độc lập
14 Ở Vương Quốc Tương lai - Không hỏi câu
hỏi 3, 4.
<b>LT&C</b>
13 Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
14 Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt
Nam
<b>Kể chuyện 07</b> Lời ước dưới trăng
<b>T LV</b>
13 Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
14 Luyện tập phát triển câu chuyện
<b>8</b>
<b>Tập đọc</b>
15 Nếu chúng mình có phép lạ
16 Đơi giày ba ta màu xanh
<b>Chính tả</b> 08 Nghe – viết : Trung thu độc lập
<b>LT&C</b>
15 Cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi
16 Dấu ngoặc kép
<b>Kể chuyện 08</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
15 Luyện tập phát triển câu chuyện - Không làm bài
16 Luyện tập phát triển câu chuyện
<b>9</b> <b>Tập đọc</b> 17 Thưa chuyện với mẹ
<b>Chính tả</b> 09 Nghe – viết : Thợ rèn
<b>LT&C</b>
17 Mở rộng vốn từ : Ước mơ - Không làm bài
tập 5.
18 Động từ
<b>Kể chuyện 09</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
<b>T LV</b>
17 Luyện tập phát triển câu chuyện - Khơng dạy (Ơn
tập).
18 Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
<b>10</b>
<b>Tập đọc</b> 19 Ôn tập tiết 1
<b>Chính tả</b> 10 Ơn tập tiết 2
<b>LT&C</b> 19 Ôn tập tiết 3
<b>Kể chuyện 10</b> Ôn tập tiết 4
<b>Tập đọc</b> 20 Ôn tập tiết 5
<b>T LV</b> 19 Ôn tập tiết 6
<b>LT&C</b> 20 <i><b>Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)</b></i>
<b>11</b>
<b>Tập đọc</b>
21 Ơng Trạng thả diều
22 Có chí thì nên
<b>Chính tả</b> 11 Nhớ viết : Nếu chúng mình có phép lạ
<b>LT&C</b>
21 Luyện tập về động từ - Khơng làm bài
tập 1.
22 Tính từ
<b>Kể chuyện 11</b> Bàn chân kì diệu
<b>T LV</b>
21 Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
22 Mở bài trong bài văn kể chuyện
- không hỏi câu
3 trong phần
luyện tập.
<b>12</b>
<b>Tập đọc</b>
23 “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
24 Vẽ trứng
<b>Chính tả</b> 12 Nghe viết : Người chiến sĩ giàu nghị lực
<b>LT&C</b>
23 Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực
24 Tính từ (tt)
<b>T LV</b>
23 Kết bài trong bài văn kể chuyện
24 Kể chuyện (Kiểm tra viết)
<b>13</b>
<b>Tập đọc</b>
25 Người tìm đường lên các vì sao
26 Văn hay chữ tốt
<b>Chính tả</b> 13 Nghe – viết : Người tìm đường trên các vì
sao
<b>LT&C</b>
25 Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực (tt)
26 Câu hỏi và dấu chấm hỏi
<b>Kể chuyện 13</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia - Không dạy.
<b>T LV</b>
25 Trả bài văn kể chuỵện
26 Ôn tập văn kể chuyện
<b>14</b>
<b>Tập đọc</b>
27 Chú đất Nung
28 Chú đất Nung (tt)
<b>Chính tả</b> 14 Nghe – viết: Chiếc áo búp bê
28 Dùng câu hỏi vào mục đích khác
<b>Kể chuyện 14</b> Búp bê của ai? - Khơng hỏi câu
hỏi 3.
<b>T LV</b>
27 Thế nào là miêu tả?
28 Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
<b>15</b>
<b>Tập đọc</b>
29 Cánh diều tuổi thơ
30 Tuổi Ngựa
<b>Chính tả</b> 15 Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ
<b>LT&C</b>
29 Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
30 Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
<b>Kể chuyện 15</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
29 Luyện tập miêu tả đồ vật
30 Quan sát đồ vật
<b>16</b>
<b>Tập đọc</b>
31 Kéo co
32 Trong quán ăn “Ba cá bống”
<b>LT&C</b>
31 Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
32 Câu kể
<b>Kể chuyện 16</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
<b>T LV</b>
31 Luyện tập giới thiệu địa phương
32 Luyện tập miêu tả đồ vật
<b>17</b>
<b>Tập đọc</b>
33 Rất nhiều mặt trăng
34 Rất nhiều mặt trăng (tt)
<b>Chính tả</b> 17 Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao
<b>LT&C</b>
33 Câu kể Ai làm gì?
34 Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
<b>Kể chuyện 17</b> Một phát minh nho nhỏ
<b>T LV</b>
33 Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
34 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ
vật
<b>18</b> <b>Tập đọc</b> 35 Ôn tập tiết 1
<b>LT&C</b> 35 Ôn tập tiết 3
<b>Kể chuyện 18</b> Ôn tập tiết 4
<b>Tập đọc</b> 36 Ôn tập tiết 5
<b>T LV</b> 35 Ôn tập tiết 6
<b>LT&C</b> 36 <i><b>Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)</b></i>
<b>T LV</b> 36 <i><b>Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)</b></i>
<i><b>HỌC KÌ II (17 tuần: 153 tiết)</b></i>
<b>19</b>
<b>Tập đọc</b>
37 Bốn anh tài
38 Chuyện cổ tích về lồi người
<b>Chính tả</b> 19 Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập
<b>LT&C</b>
37 Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
38 Mở rộng vốn từ: Tài năng.
<b>Kể chuyện 19</b> Bác đánh cá và gã hung thần.
<b>T LV</b>
37 Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả đồ vật.
<b>20</b>
<b>Tập đọc</b>
39 Bốn anh tài (tt)
40 Trống đồng Đơng Sơn.
<b>Chính tả</b> 20 Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
<b>LT&C</b>
39 Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
40 Mở rộng vốn từ: Sức khỏe.
<b>Kể chuyện 20</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>T LV</b>
39 Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).
40 Luyện tập giới thiệu địa phương.
<b>21</b>
<b>Tập đọc</b>
41 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
42 Bè xuôi sơng La
<b>Chính tả</b> 21 Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người
<b>LT&C</b>
41 Câu kể Ai thế nào?
42 Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
<b>Kể chuyện 21</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
42 Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
<b>22</b>
<b>Tập đọc</b>
43 Sầu riêng
44 Chợ Tết
<b>Chính tả</b> 22 Nghe – viết: Sầu riêng
<b>LT&C</b>
43 Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
44 Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
<b>Kể chuyện 22</b> Con vịt xấu xí
<b>T LV</b>
43 Luyện tập quan sát cây cối
44 Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
<b>23</b>
<b>Tập đọc</b>
45 Hoa học trò
46 Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
<b>Chính tả</b> 23 Nhớ - viết : Chợ Tết
<b>LT&C</b>
45 Dấu gạch ngang
46 Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
<b>T LV</b>
45 Luyện tập tả các bộ phận của cây cối
46 Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
<b>24</b>
<b>Tập đọc</b>
47 Vẽ về cuộc sống an toàn
48 Đoàn thuyền đánh cá
<b>Chính tả</b> 24 Nghe – viết: Họa sĩ Tơ Ngọc Vân
<b>LT&C</b>
47 Câu kể Ai là gì?
48 Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
<b>Kể chuyện 24</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
<b>T LV</b>
47 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây
cối
48 Tóm tắt tin tức - Khơng dạy (Ơn
tập).
<b>25</b>
<b>Tập đọc</b>
49 Khuất phục tên cướp biển
50 Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
<b>Chính tả</b> 25 Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển
50 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
<b>Kể chuyện 25</b> Những chú bé khơng chết
<b>T LV</b>
49 Luyện tập tóm tắt tin tức - Khơng dạy (Ơn
tập)
50
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả cây cối
<b>26</b>
<b>Tập đọc</b>
51 Thắng biển
52 Ga-vrốt ngồi chiến lũy
<b>Chính tả</b> 26 Nghe - viết: Thắng biển
<b>LT&C</b>
51 Luyện tập về câu kể Ai là gì?
52 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
<b>Kể chuyện 26</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
51 Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn
miêu tả cây cối
<b>27</b>
<b>Tập đọc</b>
53 Dù sao trái đất vẫn quay!
54 Con sẻ
<b>Chính tả</b> 27 Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe khơng kính
<b>LT&C</b>
53 Câu khiến
54 Cách đặt câu khiến
<b>Kể chuyện 27</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
- Khơng dạy (Ơn
tập).
<b>T LV</b>
53 Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)
54 Trả bài văn miêu tả cây cối
<b>28</b> <b>Tập đọc</b> 55 Ôn tập tiết 1
<b>Chính tả</b> 28 Ơn tập tiết 2
<b>LT&C</b> 55 Ơn tập tiết 3
<b>Kể chuyện 28</b> Ôn tập tiết 4
<b>Tập đọc</b> 56 Ôn tập tiết 5
<b>T LV</b> 55 Ôn tập tiết 6
<b>T LV</b> 56 <i><b>Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)</b></i>
<b>29</b>
<b>Tập đọc</b>
57 Đường đi Sa Pa
58 Trăng ơi … từ đâu đến?
<b>Chính tả</b> 29 Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4
…?
<b>LT&C</b>
57 Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
58 Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị
<b>Kể chuyện 29</b> Đơi cánh của Ngựa trắng
<b>T LV</b>
57 Luyện tập tóm tắt tin tức - Khơng dạy (Ơn
tập).
58 Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
<b>30</b>
<b>Tập đọc</b>
59 Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất
60 Dịng sơng mặc áo
<b>Chính tả</b> 30 Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa
<b>LT&C</b>
59 Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (tt)
60 Câu cảm
<b>T LV</b>
59 Luyện tập quan sát con vật
60 Điền vào giấy tờ in sẵn
<b>31</b>
<b>Tập đọc</b>
61 Ăng-co Vát
62 Con chuồn chuồn nước
<b>Chính tả</b> 31 Nghe – viết: Nghe lời chim hót
<b>LT&C</b>
61 Thêm trạng ngữ cho câu
62 Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
<b>Kể chuyện 31</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
- Khơng dạy (Ơn
tập).
<b>T LV</b>
61 Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
62 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con
<b>32</b>
<b>Tập đọc</b>
63 Vương quốc vắng nụ cười
64 Ngắm trăng. Khơng đề
<b>Chính tả</b> 32 Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười
<b>LT&C</b> 63 Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
phần Nhận xét,
không dạy phần
ghi nhớ. Phần
luyện tập chỉ
yêu cầu tìm hoặc
thêm trạng ngữ
(không yêu cầu
nhận diện trạng
ngữ gì).
<b>Kể chuyện 32</b> Khát vọng sống
<b>T LV</b>
63 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con
vật
64 Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong
bài văn miêu tả con vật
<b>33</b>
<b>Tập đọc</b>
65 Vương quốc vắng nụ cười (tt)
66 Con chim chiền chiện
<b>Chính tả</b> 33 Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề
<b>LT&C</b> 65 Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời
nhận dạng trạng
ngữ).
<b>Kể chuyện 33</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>T LV</b>
65 Miêu tả con vật : Kiểm tra viết
66 Điền vào giấy tờ in sẵn
<b>34</b>
<b>Tập đọc</b>
67 Tiếng cười là liều thuốc bổ
68 Ăn “mầm đá”
<b>Chính tả</b> 34 Nghe – viết: Nói ngược
<b>LT&C</b>
67 Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
68 Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
- Không dạy
phần nhận xét,
không dạy phần
ghi nhớ. Phần
luyện tập chỉ
yêu cầu tìm hoặc
thêm trạng ngữ
(không yêu cầu
nhận dạng trạng
ngữ).
<b>Kể chuyện 34</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
68 Điền vào giấy tờ in sẵn
<b>35</b>
<b>Tập đọc</b> 69 Ơn tập tiết 1
<b>Chính tả</b> 35 Ơn tập tiết 2
<b>LT&C</b> 69 Ôn tập tiết 3
<b>Kể chuyện 35</b> Ôn tập tiết 4
<b>Tập đọc</b> 70 Ôn tập tiết 5
<b>T LV</b> 69 Ôn tập tiết 6
<b>LT&C</b> 70 <i><b>Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)</b></i>
<b>T LV</b> 70 <i><b>Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)</b></i>