Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 6 trang )

Thứ…..ngày……..tháng……năm 2010.
Trường :
………………………
……………………… ĐỀ KIỂM TRA CHKI (2010-2011)
Lớp:
…………………………
………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
Họ và tên:
……………………
…………………… Thời gian: 60 phút
Điểm
Đọc T.Tiếng:
………………
………………
Đọc thầm:
………………
………………
Viết:
………………
………………
Lời phê của giáo viên
I.KIỂM TRA ĐỌC.( 10đ)
A/ Đọc thành tiếng: (5đ)
- GV cho HS bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng với bài vừa
đọc:
1/ Ai có lỗi SGK TV 3 Tập 1 Trang12.
2/ Chiếc áo len. SGK TV 3 Tập 1 Trang 20
3/ Ông Ngoại SGK TV 3 Tập 1 Trang 34
4/ Cuộc họp của chữ viết. SGK TV 3 Tập 1 Trang 44
5/ Nhớ lại buổi đầu đi học. SGK TV 3 Tập 1 Trang 51
B/ Đọc thầm: (5đ)


Cho học sinh đọc thầm bài “ Hũ bạc của người cha” ( TV 3 -Tập 1 trang 121).
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào trước ý đúng nhất.
1/ Người nông dân đó là dân tộc gì?
a. Người nông dân đó là người Kinh.
b. Người nông dân đó là người Chăm.
c. Người nông dân đó là người Hoa.
2/ Người cha vứt ngay nắm tiền đi đâu?
a. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao.
b. Người cha vứt ngay nắm tiền vào túi.
c. Người cha vứt ngay nắm tiền vào ví.
3/ Ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì?
a. Người con nhìn thấy nhưng không lấy tiền ra.
b. Người con thản nhiên như không nhìn thấy.
c. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra.
4/ Em hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào ?
……………………………………………………………………………
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : “Đôi bạn” (SGK – TV3-Tập 1 trang 131)
2/ Tập làm văn (5 điểm).
Em hãy viết một bức thư ngắn (từ 4-5 câu) gửi cho người thân.
Gợi ý:
- Nơi gửi, ngày….tháng…năm…..
- Lời xưng hô với người thân như (Ông, bà, chú, bác…)
- Nội dung thư: Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư, Lời chúc và hứa hẹn.
- Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHKI (2010-2011)
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3
I/ Đọc thầm : (5 điểm)
Hs khoanh tròn và trả lời đúng mỗi ý được (1 điểm)

Câu 1: Ý b. Người nông dân đó là người Chăm. (1 điểm)
Câu 2: Ý a. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. (1 điểm)
Câu 3: Ý c. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. (1 điểm)
Câu 4: Hs đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào? (2 điểm)
VD: Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.
II/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
1/ Chính tả: (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đọan văn (5điểm)
Mỗi lỗi trong bài viết (sai -lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ
0,5 điểm.
Trình bài bẩn, không đúng độ cao toàn bài trừ 1 điểm.
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
Bài viết liên kết thành đoạn văn, câu văn dùng đúng từ không sai ngữ pháp, sử dụng đúng dấu
câu, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp độ dài từ 4 câu trở lên. (5 điểm)
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt giáo viên có thể cho các mức điểm từ 4,5 đến 0,5
điểm.
Trường Tiểu học An Quang Thứ…..ngày……..tháng……năm 2010.
Lớp 3…... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHKI (2010-2011)
Họ và tên:……………… MƠN: TỐN THỜI GIAN: 35 phút

Điểm Lời phê của giáo viên

PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước bài làm đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 535 là:
A. 533 ; B. 553 ; C. 536 ; D. 534
Câu 2: Trong các số sau: 858 ; 900 ; 859 ; 899 số bé nhất là:
A. 858 ; B. 859 ; C. 900 ; D. 899
Câu 3: Kết quả của phép nhân: 205 x 4 là:
A. 842 ; B. 620 ; C. 800 ; D. 820
Câu 4: Kết quả của 1m 5dm là:

A. 105dm ; B. 15dm ; C. 150dm.
PHẦN II: Làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 271 + 494 b) 539 - 152

c) 309 x 3 d) 856 4
……………………………………..
……………………………………..
………………………………………
………………………………………
Baứi 2: Tỡm x
a) x : 8 = 25 b) x x 6 = 84
Baứi 3: Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực:
a) 6 x 7 : 2 = b) 98 22 x 4 =
Baứi 4: Bui sỏng bỏn c 250 lớt du, bui chiu bỏn c gp 2 ln s lớt du bui sỏng bỏn. Hi
c hai bui bỏn c bao nhiờu lớt du?
Bi gii :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×