Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

English 7: Unit 3: Renision

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.59 KB, 36 trang )


English 7- Unit 3:Revision
Group 5: -Hoàng Minh Ngọc
- Nguyễn Hồng Diệp
- Nguyễn Trung Thành
- Nguyễn Tiến Đạt
- Lê Quang Huy


I. VOCABULARY


- Ôn lại toàn bộ từ vựng bài 1 đến
bài 3, toàn bộ các số thư tự đã học.
- Học lại toàn bộ các bài hội
thoại và đoạn văn.


II. GRAMMAR


1.Cách dùng “many, much”

Many dùng cho các dạng câu và DTĐĐ.

Much dùng cho câu phủ định và nghi vấn;
DTKĐĐ.
Eg:
-
Our school have
many


many students.
-
There isn’t
much
much water in this glass.


2. Cách dùng thì tương lai đơn

a/ Ý nghĩa: Thì tương lai đơn diễn tả hành
động sẽ xảy ra trong tương lai ( thường
bao hàm ý không chắc chắn).

Các từ thường đi với thì tương lai đơn:
tomorrow; next year; tomorrow morning;
next Sunday;….


b/ Công thức
(+) I; we + shall
She; he; it; they + will + Vinfi + O

Shall / will = ‘ll
Shall / will = ‘ll
Eg: I shall
She will visit my/her grandmother.



(-) S + Shall / will + not + Vinfi + O



Shall not = Shan’t ; Will not = Won’t
Shall not = Shan’t ; Will not = Won’t
Eg: He won’t be back at 6 o’clock.



(?) Will / Shall + S + Vinfi + O ?
Yes, S + will/shall.
No , S + will/shall + not.
Eg: Will you be free tomorrow ?
Yes, I will.
No , I won’t.


3. Các giới từ chỉ địa điểm

In : ở
In : ở trong

On: ở trên

At : ở cạnh

Between: giữa hai vật hoặc người

Among : giữa nhiều vật; người

Above : trên không chạm vật


Under : dưới chạm vật

Below : dưới không chạm vật



Oposite : đối diện
Oposite : đối diện

In front of : đằng trước
In front of : đằng trước

Behind: đằng sau
Behind: đằng sau

To the left of : bên trái
To the left of : bên trái

To the right of : bên phải
To the right of : bên phải

Next to : bên cạnh
Next to : bên cạnh


4.Cách dùng câu cảm thán

a/ What
Eg: What a beautiful day!

What an interesting flim!
What beautiful flowers!
What hot water!
=> What + (a; an) + Adj + N (s) !
Chú ý:
- What a beautiful dress she has !


b/ How

Eg: How easy the exercise is !
How fast he runs !
How beautifully she sings !
=>
How + Adj + S + be !
Adv V


5.So sánh hơn và nhất với Adj; Adv

a/ So sánh hơn với tính từ; trạng từ ngắn
(+)S + be + short Adj + ER+ than…
V Adv….

Eg: Nam is taller than Ba.
Nam runs faster than Ba.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×