Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Giải SBT Tiếng Anh Unit 1 lớp 6: My New School - Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 1 My new school chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 1: MY NEW SCHOOL</b>



<b>A. Phonetics - trang 3 SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 1</b>


<b>1. Find the word which has a different sound in the part</b>
<b>underlined. Say the words aloud. Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác</b>


với các từ cịn lại. Đọc những từ đó to lên.


<b>Đáp án:</b>


1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;


<b>2. Give the names of the following, then read the words aloud (the</b>
<b>first letter of each word is given). Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to</b>


những từ đó lên (từ đầu tiên đã được cho sẵn)


<b>Đáp án:</b>


1. compass (com-pa)
2. colour (màu sắc)
3. judo (võ ju-đô)
4. rose (hoa hồng)
5. post office (bưu điện)


<b>B. Vocabulary and Grammar - trang 4 5 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Circle A, B, C, or D for each picture Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức</b>



tranh


<b>Đáp án:</b>


<b>1. B</b>


cooking (nấu ăn)
writing (viết)
standing (đứng)
talking (nói chuyện)


<b>2. A </b>


happy (vui vẻ)
sad (buồn)
angry (tức giận)
tired (mệt mỏi)


<b>3. C </b>


physical exercise (bài tập thể chất)


computer studies (khoa học máy tính/ tin học)
physics experiment (thí nghiệm vật lý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. A </b>


dinner time (giờ ăn tối)



maths things (dụng cụ toán học)
playing field (sân chơi)


break time (giờ giải lao)


<b>5.B</b>


kitchen things (dụng cụ bếp)
school things (dụng cụ học tập)
pens and pencils (bút và bút chì)
e-books (sách điện tử)


<b>2. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud. Tìm từ khác</b>


lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên.


1. A. nurse [y tá] B. father [bố/ cha] C. teacher [giáo viên] D. engineer [kỹ sư ]
2. A. studying [học] B. singing [hát] C. morning [buổi sáng] D. listening [nghe]


3. A. notebook [vở ] B. compass [com-pa] C. schoolbag [cặp sách] D basketball [bóng rổ]
4. A. English [tếng Anh] B. Vietnam [Việt Nam] C. maths [toán] D geography [địa lý]


5. A. canteen [căn-tin] B. library [thư viện] C. classroom [phòng học] D bedroom [phòng ngủ]


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. B 2. C 3. D 4. B 5. D


<b>3. What are these things? Write the words in the spaces. Những đồ vật</b>


này là gì? Viết từ vào chỗ trống.



1. Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.
2. Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tơ màu với chúng.


3. [Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường.
4. Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới.


5. Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó.
6. Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua


7. Đó là một căn phịng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có
thể đọc sách và học tập ở đây.


8. Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.


<b>Đáp án:</b>


1. (It is) a bench.
[Đó là ghế dài.]


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. (It is) a dictionary.
[Đó là từ điển.]


5. (It is) a notebook/ copybook.
[Đó là vở ghi.]


6. (They are) chessmen.
[Chúng là quân cờ.]
7. (It is) a library.
[Đó là thư viện.]



<b>4. Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì</b>


<b>Đáp án:</b>


1. finishes


2. Do you often eat
3. are you - am doing


4. don't want - to stay - going
5. Are they singing


6. to spend/ spending


<b>5. Fill each blank with a word/ phrase in the box. Điền vào chỗ trống với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ball games [các trị chơi liên quan đến bóng] have [có] English lessons [có giờ học tiếng Anh]
international [quốc tế] housework [việc nhà] subjects [môn học]


share [chia sẻ] study [học tập]


<b>Đáp án:</b>


1. English lessons


[Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?
Không, vào thứ 3.]


2. study



[Anh tôi muốn học quay phim và nhíp ảnh]
3. ball games


[Trẻ con thích chơi những trị chơi liên quan đến bóng]
4. housework


[Chị tơi thường giúp mẹ làm việc nhà.]
5. have


[Bạn thường có gì cho bữa ăn sáng? - Bánh mì và sữa]
6. share


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

[Có các trường qc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]
8. subjects


[Chúng tơi có một số mơn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]


<b>6. Add at least two more words to the following groups. Thêm ít</b>
<b>nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây</b>


Đáp án:


- fall/ autumm, winter [mùa thu, đông]
- literature, history [ngữ văn, lịch sử]
- rulers, erasers [thước, cục tẩy]


- badminton, volleyball [cầu lơng, bóng chuyền]
- German, Japanese [tiếng Đức, tiếng Nhật]


<b>C. Speaking - trang 6 7 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1</b>



Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 có đáp án.


<b>1. Complete the following dialogues. Then make up others of your</b>
<b>own and practise them. Hoàn thành các đoạn đối thoại sau. Sau đó</b>
<b>tự tạo những đoạn đối thoại của riêng bạn và thực hành chúng</b>


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. What kind of music do you like?
[Bạn thích loại nhạc nào?]


3. Which (secondary) school do you attend?/ Which school do you go to?
[Bạn học trường ( trung học cơ sở) nào?]


4. What do you usually do on Sunday?
[Bạn thường làm gì vào chủ nhật?]
5. Who is your favourite teacher?
[Ai là giáo viên bạn yêu thích nhất?]


<b>2. Look at the pictures. Ask and answer questions using the given</b>
<b>words. Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời những câu hỏi sử</b>
<b>dụng các từ được cho.</b>


Đáp án:


1. - What is your grandfather doing? - He is reading a newspaper.
[Ơng của bạn đang làm gì đó? - Ơng đang đọc báo.]


2. - What are the teacher and students doing? - They are doing an experiment.


[Giáo viên và học sinh đang làm gì? - Họ đang làm thí nghiệm.]


3. - What are the boys doing? - They are playing football.
[Các chàng trai đang làm gì? - Họ đang chơi đá bóng]


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

[Mọi người thường đi bộ lúc mấy giờ? - Lúc 6 giờ sáng.]
5. - What time does Phong often listen to music? - At 9 p.m.
[Phong thường nghe nhạc lúc mấy giờ? - Lúc 9 giờ tối.]


<b>D. Reading - trang 7 8 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1</b>


Tổng hợp bài tập Reading unit 1 có đáp án.


<b>1. Put a word from the box in each gap to complete the following</b>
<b>passage. Đặt một từ trong khung vào mỗi chỗ trống để hoàn thành</b>
<b>bài đọc sau.</b>


their [của họ] on [trên] begins [bắt đầu]
go [đi] off [tắt] school [trường học]
all [tất cả] learn [học]


<b>Đáp án:</b>


1 - go; 2 - off; 3 - their; 4 - learn;
5 - on; 6 - school; 7 - all; 8 - begins;


<b>Bài dịch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tom's father is asking him about his first week at the new</b>
<b>school. Read the conversation and answer the questions. Bố Tom</b>


<b>đang hỏi anh ấy về tuần đầu tiên ở trường mới. Đọc bài đối thoại</b>
<b>và trả lời các câu hỏi.</b>


Mr Green: Này Tom, tuần đầu tiên ở trường của con thế nào?
Tom: À tuyệt lắm ạ. Nhưng lúc đầu con hơi lo lắng một chút.
Mr Green: Tại sao con lo lắng?


Tom: Giáo viên tất cả đều mới với con và hầu hết bạn học trong lớp cũng mới nữa.
Mr Green: Mọi người có thân thiện với con khơng?


Tom: Dạ, có ạ. Mọi người đều tốt với con.
Mr Green: Hôm nay con học những mơn nào?


Tom: Dạ, chúng con có tốn, địa lý và tin học, mơn học con u thích
Mr Green: Ồ, tốt lắm. Vậy mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp nhỉ?


Tom: Dạ. Con đã có ngày đầu tiên tốt đẹp. Và bối ơi con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở
trường được khơng ạ? Con thích tập judo.


Mr Green: Ừm, được chứ, nếu con thích. Nhưng đừng quên làm bài tập về nhà nhé.
Tom: Con sẽ không quên đâu ạ. Cảm ơn bố.


Questions:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Giáo viên và bạn bè của Tom như thế nào?
3. Môn học u thích của bạn ấy là gì?


4. Bạn ấy muốn tham gia câu lạc bộ nào?


5. Tom có tuần đầu tiên ở trường mới tốt đẹp đúng không?



<b>Đáp án:</b>


1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him.


3. It is/ His favourite subject is computer studies.
4. He wants to join the judo club.


5. Yes, he is.


<b>3. Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to</b>
<b>complete the following text. Chọn từ đúng A, B hay C cho mỗi chỗ</b>
<b>trống để hoàn thành bài sau.</b>


<b>Đáp án:</b>


1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B;
5 - A; 6 - C; 7 - A; 8 - B;
Dịch bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trước khi bạn tìm kệ sách phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy đến danh mục chủ đề.
Nếu khơng có danh mục tiêu đề trong thư viện hãy đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả những
tiêu đề với chủ đề mà bạn muốn tìm. Sau đó kiểm tra thẻ phù hợp cùng với danh mục tác giả. Kế
đến hãy tìm sách trên kệ. Hãy để thủ thư dán nhãn cho quyển sách trước khi bạn mang nó ra
khỏi thư viện. Nếu quyển sách khơng có trên kệ, nhờ thủ thư lấy giúp bạn.


<b>E. Writing - trang 9 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1</b>


Tổng hợp bài tập Writing unit 1 lớp 6 có đáp án.



<b>1. Make sentences using the words and phrases given. Hoàn thành</b>
<b>câu sử dụng những từ và cụm từ cho sẵn</b>


<b>Đáp án:</b>


1. Computer studies is Trong's favourite subject.


2. Mrs Hoa is our teacher of English./ Mrs Hoa is our English teacher.
3. There are six coloured pencils in my friend's box.


4. Where does Ms Lan live?


5. Shall I introduce you to my best friend, An Son?


<b>2. Here is a list of some ideas for Linda's class rules. She always</b>
<b>tries to keep all of them.. Đây là danh sách một số ý tưởng về các</b>
<b>nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội</b>
<b>quy này.</b>


1. cố gắng đến lớp đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. chú ý lắng nghe trên lớp


4. chuẩn bị cơng việc của cặp hay của nhóm
5. làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao
6. Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh


Now write a short paragraph to give your class rules. Use Linda's class rules and you can add
your own. Bây giờ viết một đoạn văn ngắn để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng


của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác


We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school
on time.


Đáp án gợi ý:


We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school
on time.Besides, we remember books, school things, homework, etc.Moreover, we listen
carefully in class . In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the
homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not
least, we also look over new lesson before going to school.


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×