Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.16 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M«n: Sinh häc Líp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Thế giới động vật đa dạng về:
a. Loµi c. Lèi sèng vµ m«i trêng sèng
b. Hình dạng, kích thớc cơ thể
a. Môi trờng nớc c. Môi trờng trên không
b. Mụi trờng cạn
Câu 3: Nguyên nhân khiến động vật nhiệt đới phong phú và đa dạng:
a. Nhiệt độ ấm áp c. Môi trờng sống đa dạng
b. Thức ăn phong phú
Câu 4: Chim cánh cụt thích nghi đợc với khí hậu giá lạnh vì:
a. Mỡ tích luỹ dày, lông rậm c. Chúng sống thành bầy, đàn rất đơng
b. Tập tính chăm sóc trứng và con chu đáo d. C a, b u ỳng
Câu5: Động vật sống ở môi trờng nớc:
a. Quạ sám c. Ngỗng trời
b. Báo gấm
Câu 6: Động vật giống thực vật ở chỗ nào:
b. Có thành xenlulôzơ d. Không có hệ thần kinh và giác quan
Câu 7: Động vật khác thực vật
a. T bo khơng có thành xenlulơzơ c. Có hệ thần kinh và giác quan
b. Chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn
Câu 8: Đặc điểm chung của ng vt:
a. Có khả năng di chuyển c. DÞ dìng
b. Có hệ thần kinh và giác quan
a. Ong c. Bớm
Cõu 10: Động vật khơng thuộc ngành động vật có xơng sống:
b. Thá d. Õch
đề kiểm tra tnkq Tuần 2
Môn: Sinh học Lớp: 7
a. Đối xứng c. Có hình khối nh chiếc giầy
b. Khơng đối xứng
Câu 2: Trùng giày di chuyển
c. Bi t do d. Cả a,b,c đều đúng
C©u 3: Trïng roi di chuyển:
b. Đuôi đi trớc d. Thẳng tiến
Câu 4: Sinh sản của trùng roi xanh theo cách:
Câu 5: Trùng roi có màu xanh lá c©y do:
a. Màu sắc của điểm mắt c. Sự trong suốt của màng tế bào
b. Màu sắc của hạt diệp lục
C©u 6: Trïng roi xanh tiÕn vỊ phÝa ¸nh s¸ng nhê:
a. Cã diƯp lơc c. Điểm mắt
b. Roi
a. Cã diƯp lơc c. Có roi và điểm mắt
b. Có thành xenlulơzơ
a. Cơ thể đa bào b. Gồm nhiều tế bào có roi liên kết với nhau
c. Là nguồn gốc của động vật đa bào d. Cả b,c đều đúng
C©u 9: Cã thĨ gỈp trïng roi ë:
C©u 10: Trïng roi khác thực vật ở chỗ:
a. Tự dỡng c. Có diƯp lơc
đề kiểm tra tnkq Tuần 3
Môn: Sinh họcLớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Cách di chuyển của trùng biến hình:
a. B»ng roi c. Bằng chân giả
b. Bằng lông bơi d. Bằng cách vừa tiến, vừa xoay
Câu 2: Nhân của trùng giày:
a. 1 nh©n
b. 2 nh©n d. Nhiều nhân
Câu 3: Cách sinh sản của trùng giày:
a. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc c. Sinh sản tiếp hợp
b. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang
a. ChØ ăn hồng cầu c. Có chân giả ngắn
b. Cú chõn giả dài
C©u 5: Trïng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ:
a. Có chân giả c. Sống tự do ngoài thiên nhiên
b. Cú hỡnh thành bào xác
a. Vơ tính phân đơi c. Kết bào xác
b. TiÕp hỵp
Câu 7: Cách bắt mồi của trùng biến hình:
a. Qua ăn uống c. Qua muỗi Anôphen đốt
b. Qua hơ hấp d. Cả 3 con đờng trên
C©u 9: Nơi ký sinh của trùng kiết lị:
b. Trong máu ngời d. Trong tuyến nớc bọt của muỗi Anôphen
Câu 10: Trùng sốt rét giống trùng kiết lị:
đề kiểm tra tnkq Tuần 4
Mơn: Sinh họcLớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
a. KÝch thíc hiĨn vi c. PhÇn lín dÞ dìng
b. Cấu tạo một tế bào d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2: Vai trò của động vật nguyên sinh:
a. Làm thức ăn cho nhhiều động vật ở nớc c. Có ý nghĩa về địa chất
b. Gây bệnh cho ngời và động vật
Câu 3: Các hình thức di chuyển của động vật nguyên sinh:
a. Roi c. Lông bơi
b. Chõn gi d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Các hình thức sinh sản của động vật nguyên sinh:
a. Phân đôi c. Phân đôi và phân nhiều cá thể mới
b. Tiếp hợp
Câu 5: Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống ký sinh:
a. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc kém phát triển
b. Dinh dỡng theo kiu hoi sinh
Câu 6: Cách di chuyển của thuỷ tức
a. Sâu đo c. Võa tiÕn võa xoay
b. Lộn đầu d. C a,b u ỳng
Câu 7: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
a. Mọc chồi c. Tái sinh
b. Hu tớnh
Câu 8: Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo
a. Một lớp tÕ bµo
b. 2 lớp tÕ bµo d. 3 lớp tế bào
Câu 9: Cơ thể của thuỷ tức
a. Cú đối xứng
b. Khơng có đối xứng d. Đối xứng 2 bên
Câu 10: Thuỷ tức thải bã bằng con đờng nào:
đề kiểm tra tnkq Tuần 5
Môn: Sinh họcLớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Cách di chuyển của sứa
a. S©u đo c. Lộn đầu
b. Bơi léi tù do d. Co bãp dï
C©u 2: Thủ tøc gièng søa:
a. Đối xứng toả tròn c. Bơi lội tự do
b.Có tế bào tự vệ d. Cả a,b đều đúng
Câu 3: Cách tự vệ của sứa nhờ:
a. Tế bào gai c. Bộ xơng đá vôi
b. Di chuyển d. C a,b u ỳng
Câu 4: Hình dạng của hải quỳ
b. Hình dù d. Hình khối
Câu 5: San hô khác hải quỳ ở chỗ:
a. Sng n c c. Sng bỏm
a. Chi tỏch ra sống độc lập
c. Các cơ thể con có khoang ruột thơng nhau và thơng với cơ thể mẹ
Câu 7: Cành san hơ dùng để trang trí là bộ phận nào trong cơ thể chúng:
a. Phần thịt của san hô c. Phần tua của san hô
a. Tạo hệ sinh thái đặc sắc của đại dơng
b. Vật trang trí và làm đồ trang sức
c. Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng và chỉ thị địa tầng
d. Cả a,b,c u ỳng
Câu 9: Đặc điểm chung của ruột khoang:
a. Động vật đa bào bậc thấp, thành cơ thể gồm 2 líp tÕ bµo
b. Cã tÕ bµo gai tù vƯ, khoang rt d¹ng tói
c. Có đối xứng toả trịn
Câu 10: Ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung:
a. Đối xứng toả tròn c. Có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi
b. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào d. Cả a, b, c đều đúng
đề kiểm tra tnkq Tuần 6
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan:
a) Sèng dÞ dìng c ) Sèng dÞ dìng, sèng ký sinh
b) Sèng ký sinh d) Sèng tù dìng
Câu 2: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh:
a) Mắt phát triển c) Lông bơi phát triển
b) Giác bám phát triển d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Hình thức di chuyển của sán lá gan:
a) Chun, d·n, phång, dĐp c¬ thĨ c) Roi b¬i
b) Lông bơi d) Lộn đầu
Câu 4: Sán lá gan là cơ thể:
a) Phân tính c) Vừa phân tính vừa lỡng tính
b) Lỡng tính d) Cả a, b, c đều sai
Câu 5: Vật chủ trung gian của sán lá gan là:
a) Lợn c) èc
b) Gà, vịt d) Trâu, bò
Câu 6: Động vật không thuộc ngành giun dẹp:
a) Sán dây c) Giun đũa
b) Sán lá máu d) Sán bã trầu
a) M¸u c) Ruét non
b) Gan d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Đặc điểm giống nhau giữa sán lá máu, sán bã trầu, sán dâylà:
a) Sống tự do c) ấu trùng phát triển ngay trên cơ thể vật chủ
b) Sống ký sinh d) C a, b,c u ỳng
Câu9: Đặc ®iĨm cđa giun dĐp sèng ký sinh:
b) Êu trïng ph¸t triĨn qua c¸c vËt chđ trung gian
c) Lông bơi và giác quan tiêu giảm
d) C a, b, c, u ỳng
Câu 10: Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp:
a) Cơ thể dẹp c) Cơ thể có đối xứng 2 bên
b) Cơ thể có đối xứng toả tròn d) Cơ thể gồm: Đầu, đuôi, lng, bụng
đề kiểm tra tnkq Tuần 7
Môn: Sinh họcLớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Môi trờng ký sinh của giun đũa ở ngời là:
a) Ruột non c) Gan
b) Ruột già d) Thận
Câu 2: Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất:
a) Đá vôi c) Cuticun
b) Ki tin d) Dịch nhờn
Câu 3: Thành cơ thể của giun đũa có 2 lớp là:
a) Lớp biểu bì và lớp cơ vòng c) Lớp biểu bì và lớp cơ dọc
b) Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng d) Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
Câu 4: Hệ tiêu hoá của giun đũa tiến hoá hơn giun dẹp ở chỗ:
a) Cơ quan tiêu hố hình túi c) Ruột phân nhiều nhánh
b) Có thêm ruột sau và hậu mơn d) Có khoang cơ thể
Câu 5: Hình thức sinh sản của giun đũa là:
a) Sinh sản vơ tính c) Sinh sản mọc chồi
b) Sinh sản hữu tính d) Sinh sản phân đơi
Câu 6: Trứng giun kim có thể xâm nhập vào cơ thể ngời qua:
a) Thức ăn c) Tay bẩn
b) Nớc uống d) Cả a, b,c đều đúng
Câu 7: ở ngời giun kim ký sinh trong:
b) Ruét non d) Gan
Câu 8: Đặc điểm của giun tròn là:
a) C thể hình trụ thn hai đầu c) Cơ quan tiêu hố hình ống
b) Phần lớn có lối sống ký sinh d) Cả a, b ,c đều đúng
Câu 9: Điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp:
a) Cơ thể có đối xứng 2 bên c) Khơng có sinh sản hữu tính
b) Khơng có lối sống ký sinh d) C a, b, c u sai
Câu 10: Giun tròn khác giun dẹp:
a) Cơ thể đa bào
b) Sèng ký sinh
d) Êu trïng ph¸t triĨn qua nhiỊu vËt chđ trung gian
đề kiểm tra tnkq Tuần 8
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Nơi sống phù hợp với giun đất là:
a) Trong nớc c) Nơi đất ẩm
b) Nơi đất khô d) Trong nớc và nơi đất khô
Câu 2: Giun đất thờng chui lên mặt đất lúc:
a) Ban đêm c) Lúc nắng gắt
b) Sau các trận ma lớn d) Câu a, b đều đúng
Câu 3: Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển:
a) Đuôi c) Thành cơ
b) Thể xoang d) Lng
Câu 4: Giun đất hô hấp bằng:
a) Da c) èng khÝ
b) Phổi d) Phổi và ống khí
Câu 5: Hệ thần kinh cuả giun đất:
a) Thần kinh lới c) Thần kinh chuỗi hạch
b) Thần kinh ống d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Thức ăn của giun đất:
a) Mùn đất c) Động vật nhỏ
b) Vụn hữu cơ d) Vụn hữu cơ và mùn đất
Câu 7: So với giun dẹp và giun trịn thì giun đất có thêm hệ cơ quan:
Câu 8: Bộ phận nào của giun đất có vai trò nh tim là:
a) Mạch vòng ở vòng hầu c) M¹ch bơng
b) Mạch lng d) Tất cả các bộ phận trên
Câu 9: Các bộ phận hình thành nên hệ thần kinh của giun đất:
a) Lới thần kinh và dây thần kinh c) Tế bào thần kinh và lới thần kinh
b) Dây thần kinh và hạch thần kinh d) Dây thần kinh và tế bào thần kinh
Câu 10: Quá trình sinh sản của giun đất:
a) Hữu tính và ghép đơi c) Phát triển thành giun non trong kén
b) Trứng đợc thụ tinh trong kén d) Cả a, b, c đều đúng
đề kiểm tra tnkq Tuần 9
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Động vật đợc xếp cùng ngành với giun đất:
a) Rơi c) Đỉa
b) Giun đỏ d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Ngời ta thờng dùng động vật nào để nuôi cá cảnh:
a) Giun đỏ c) Đỉa
b) Rơi d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Động vật sống thành búi thờng gặp ở cống rãnh nớc là:
a) Giun đất c) Giun đỏ
b) Đỉa d) Rơi
Cõu 4: Động vật thờng bám vào ngời và động vật để hút máu:
a) Rơi c) Giun đỏ
b) Đỉa d) Giun đất
Câu 5: Động vật có chi bên phát triển:
a) Đỉa c) Giun kim
b) Giun đỏ d) Rơi
Câu 6: Con rơi sống trong môi trờng:
a) Nớc lợ c) Ao, hồ
b) Nớc ngọt d) Sông, suối
Câu 7: Đặc điểm không phải của giun đốt:
a) Có lối sống cố định, khơng di chuyển
b) Cơ thể phân đốt
d) C¬ thĨ cã thĨ xoang
Câu 8: Động vật ngành giun đốt hô hấp bằng:
a) Da c) Da hc mang
Câu 9: Hình thức di chuyển của giun đốt nhờ:
a) Chi bên c) Hệ cơ của thành cơ thể
b) Vành tơ d) Cả a,b, c đều đúng
Câu 10: Đặc điểm chung của ngành giun đốt:
a) Cơ thể phân đốt, có thể xoang
b) Có đầy đủ các hệ cơ quan trong cơ thể
c) Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ
d) Cả a, b, c đều đúng
đề kiểm tra tnkq Tuần 10
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Trai sông có lối sống:
a) Nổi trên mặt nớc nh động vật nguyên sinh
b) Bơi lội trong nớc nh cá
Câu 2:Lớp vỏ cứng của trai đợc tiết ra từ:
a) Các tuyến bài tiết c) Mặt trong của áo trai
b) Mặt ngoài cđa ¸o trai d) Các dây chằng nối các mảnh vỏ trai
Câu 3: Trai di chuyÓn b»ng:
a) Vây bơi c) Chân trai là phần lồi của cơ thể
b) Sù khÐp më cña vá trai d) Các dây chằng
Câu 4: Trai sinh s¶n theo kiĨu:
a) Vơ tính mọc chồi c) Hữu tính và thụ tinh trong cơ thể mẹ
b) Hữu tính và thụ tinh ngoài d) Vơ tính kiểu phân đơi
Câu 5: Khi ấu trùng trai đợc nở ra, trớc khi rời khỏi cơ thể mẹ thờng sống ở:
a) Trong bụng mẹ c) Trong vỏ trai mẹ
b) Trong mang mẹ d) Trong áo của trai mẹ
Câu 6: Những động vật không đợc xếp vào ngành thân mềm là:
a) Sò c) Sứa
b) Mực d) ốc sên
Câu 7: Động vật khơng có vỏ cứng đá vơi bao ngồi cơ thể:
a) Sò c) Bạch tuộc
Câu 8: Lồi thân mềm có tập tính đào hang đẻ trứng là:
a) ốc bơu vàng c) ốc sên
b) ốc vặn d) Bạch tuộc
Câu 9: Đặc điểm của mực khác với bạch tuộc là:
a) Có mai cứng ở phía lng c) Là thực phẩm cho con ngời
a) Sống ở biển d) Là động vật thân mềm.
a) ốc sên c) Bạch tuộc
b) Trai d) Sß.
đề kiểm tra tnkq Tuần 11
Mơn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Vỏ trai sông đựơc cấu tạo bởi:
a. Một lớp đá vôi c. 3 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
b. 2 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi d. 2 lớp gồm lớp đá vôi, lớp xà cừ
Câu2: Vỏ ốc đợc cấu tạo bởi:
a. Một lớp đá vôi c. 3 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
b. 2 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi d. 2 lớp gồm lớp đá vôi, lớp xà cừ
C âu3: Mai của mực đợc cấu tạo bởi:
Câu 4: Động vật thân mềm nào có giác bám:
a. ốc sên
b. Trai d. Sò
a. 2 tua c. 8 tua
b. 2 tua dài + 6 tua ngắn d. 2 tua dài + 8 tua ngắn
Câu 6: Vì sao mực xÕp cïng víi èc sªn:
a. Thân mềm khơng phân đốt c. Hệ tiêu hoá phân hoá và có cơ quan di chuyển
b. Có vỏ đá vơi có khoang áo
C©u 7: ý nghÜa thùc tiƠn cđa vá th©n mỊm:
C©u8: Nơi sống của ốc vặn:
a. ở cạn
Câu 9: Đặc điểm chung của ngành th©n mỊm:
a. Thân mềm, khơng phân đốt c.Hệ tiêu hoá phân hoá và có cơ quan dichuyển
b. Có vỏ đá vơi, có khoang áo d. Cả a, b, c đều đúng
C©u 10: Lèi sèng cđa mùc:
a. Vïi lÊp c. Bò chậm chạp
đề kiểm tra tnkq Tuần 12
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Cơ thể tôm gồm:
a. 2 phần: Đầu và bụng c. 3 phần: Đầu, thân, đuôi
a. Bơi c. Nhảy giật lùi
b. Bũ
Câu 3: Tác dụng các ụi chõn bng ca tụm:
a. Bơi c. Giữ thăng bằng
b. Ôm trứng
Câu 4: Cách định hớng và phát hiện mồi của tôm nh:
a. 2 mắt kép c. Các chân hàm
b. 2 ụi rõu
Câu 5: Tôm h« hÊp b»ng:
a. Phỉi c. Các ống khí
Cõu 6: Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày:
b. Đêm khuya về sáng d. C ngy ln ờm
Câu 7: Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất:
a. Ki tin
b. Đá vôi d. Cu ti cun
Câu 8: Thức ăn của tôm là:
a. ng vt v Thc vt thuỷ sinh nhỏ c. Xác động vật
b. Xác thực vật
Câu 9: Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:
b. Khoang miệng d. Đuôi
Câu 10: Hệ thần kinh của t«m gåm:
a. Hạch não và vịng thần kinh hầu c. Chuỗi hạch thần kinh bụng
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Loài giáp xác khụng sng bin:
b. Cua nhn d. Tt c u sai
Câu 2: Loài rận nớc sống ở:
a. Trên mặt biển
b. Dới đáy biển d. Cả a, b, c đều ỳng
Câu 3: Loài giáp xác có kích thớc lớn:
b. RËn níc d. Chân kiếm sống ký sinh
Câu 4: Loài giáp xác nào có lợi:
b. Sun d. Mọt ẩm
Câu 5: Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ:
b. Chân kiếm ký sinh d. Cua ng
Câu 6: Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là:
a. Đôi chân xúc giác c. Các chân bò
Câu 7: Mặt dới phần bụng của nhện có:
a. Lỗ sinh dục c. Tuyến tơ
b. ụi l thở
Câu 8: Lồi động vật sống ký sinh trên da ngời:
a. Bß cạp c. Ve bò
Câu 9: Nhện bắt mồi theo kiểu:
a. Săn tìm c. Đuổi bắt
Câu 10: Vai trò của ng vt hỡnh nhn l:
a. Đều gây hại cho ngời
b. Đều có lợi cho ngời d. Phần lớn có hại cho ngời
kim tra tnkq Tuần 14
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Châu chu di chuyn bng:
a. Chân trớc c. Cánh
b. Chõn sau
Câu2: Mắt của châu chấu là:
a. Mt kộp
b. Mt n d. Khụng cú mt
Câu 3: Hô hấp cđa ch©u chÊu b»ng:
a. Mang c. Phỉi
C©u 4: Hệ tuần hoàn của châu chấu:
a. Tim hình ống c. Tim 2 ngăn
b. H mch h
Câu 5: Cơ thể châu chấu chia làm:
a. 2 phần: Đầu, thân c. 4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi
a. 20000 loµi c. 500000 loµi
b.100000 loµi
Cõu 7: iu khụng ỳng khi nói về sâu bọ:
C©u 8: Đợc xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu lµ:
a. Ong mËt c. Bä xÝt
b. Ve sầu
Câu 9: Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất:
a. Ruồi
b. Muỗi d. Bọ ngựa
Câu 10: Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi:
a. Phỏ hi cõy trng v mựa mng c. Ăn các loài sâu bọ khác
đề kiểm tra tnkq Tuần 15
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn nh nhau:
a. Bä ngùa vµ ong mật
b. Ong mật vµ mèi d. Ruåi và mọt ăn gỗ
Câu 2: Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng:
a. Ong mật c. Chuồn chuồn
b. Bọ ngựa
Cõu 3: Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất:
b. Ve sÇu d. Rầy nâu
Câu 4: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
a. Phần phụ phân đốt
c. Có vỏ ki tin bao ngồi
b. Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác
Câu 5: Sự phát triển và tăng trởng của chuồn chuồn qua:
a. Biến thái hoàn toàn c. Không qua biÕn th¸i
Câu 6: Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với động vật ngành giun đốt:
b. Khơng có xơng sống
c. ấu trùng phải trải qua biến thái trng thnh
d. Cú h thn kinh chui hch
Câu8: Lợi ích chung của sâu bọ và nhện:
a. L ngun thc ăn cho các động vật lớn c. Giúp thụ phấn cho thực vật
b. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại d. Cả a, b, c đều đúng
C©u 9: Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà:
a. C thể chia đốt c. Đối xứng 2 bên
đề kiểm tra tnkq Tuần 16
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu1: Mắt cá khơng có mí, màng mắt tip xỳc vi nc cú tỏc dng:
a. Bảo vệ da khỏi khô.
b. Gi¶m søc c¶n cđa níc. d. Giúp cá hô hấp.
Câu 3: Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng:
a. Gim sc cn của nớc.
a. Giúp cá di chuyển về phía trớc.
b. Giúp cá bơi hớng lên trên hoặc hớng xuống dới.
Câu 5: Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hớng lên hoặc xuống, rẽ
trái, rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của:
a. Da. c. Da và phổi.
b. Phổi.
Câu 7: Số lợng tÊm mang cđa c¸ chÐp:
a. 4 tấm mang.
b. 4 đôi tấm mang. d. Cả a, b, c đều sai.
C©u 8: Chức năng lọc từ máu các chất không cần thiết thải ra ngoài ở cá chép là:
b. Cột sống. d. Xơng nắp mang.
Câu 10: Cơ quan xúc giác của cá là:
a. Mắt.
b. Hốc mũi. d. Tai.
đề kiểm tra tnkq Tuần 17
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Tim ca cỏ c chia thnh:
a. 1 ngăn. c. 3 ngăn.
Câu 2: Hệ mạch ở cá gồm:
a. Động mạch. c. Mao mạch.
b. Tnh mch
Câu 3: Các bộ phận hệ thần kinh của cá chép gồm:
a. NÃo và các dây thần kinh. c. N·o vµ tủ sèng.
b. Tuỷ sống và các dây thần kinh.
khi bơi là:
a. NÃo trớc. c. N·o trung gian.
b. N·o gi÷a. d. TiÓu n·o.
Câu 5: Cá nhận biết đợc những kích thích về áp lực, tốc độ dòng nớc, các vật
cản để tránh là nhờ:
a. C¬ quan thị giác. c. Cơ quan xúc giác.
b. C quan thính giác.
b. Gân. d. Gân và sụn
Câu 7: Môi trờng sống của cá xơng:
a. Nớc ngọt. c. Nớc lợ và nớc mặn.
b. Nc lợ và nớc ngọt.
a. C¸ chÐp.
Câu 9: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống tầng nớc giữa và tng nc
ỏy:
a. Thân nhỏ, ngắn, vây hông và vây ngực tiêu biến, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
b. Thân nhỏ, vây ngực và vây hông phát triển, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
d. C a, b, c đều sai.
Câu 10: ý nghĩa của cá đối với đời sống con ngời:
a. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin.
b. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho
gia súc.
c. Làm thuốc trị bệnh còi xơng, khô mắt, sng khớp...
đề kiểm tra tnkq Tuần 19
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Mắt ếch có mí, có thể khộp m c :
a. Tăng khả năng quan sát xung quanh.
b. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô.
Cõu 2: Nhng c im cu to ngoi của ếch thích nghi với đời sống ở nớc:
a. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trớc.
b. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi.
Câu3: Những đặc điểm ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
a. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ.
c. Có phổi, mũi thông với khoang miệng.
Câu 4: ếch sinh sản theo lối:
b. Thơ tinh trong. d. Kh«ng thơ tinh.
Câu 5: Vào mùa đơng ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tợng đó gọi là:
a. Sinh sản.
b. Sinh trëng. d. ẩn núp.
Câu 6: Bộ xơng ếch có vai trò:
Câu 7: Hệ cơ của ếch phát triển nhÊt lµ ë:
a. Cơ đầu.
b. Cơ đùi. d. Cơ bắp và cơ đầu.
C©u 8: Cơ quan hô hấp của ếch là:
a. Mang. c. Phổi.
b. Da.
Câu 9: ếch thực hiện hơ hp nh c ng ca:
a. Phổi nâng lên.
. b. Sự nâng, hạ của lồng ngực. d. Phổi xẹp xuống.
Câu 10: Máu đi nuôi cơ thĨ cđa Õch lµ:
a. Máu đỏ tơi.
b. Máu đỏ thẫm. d. Máu pha và máu đỏ thẫm
đề kiểm tra tnkq Tuần 20
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Đại diện nào của lỡng c đợc xếp vào bộ lỡng c có đi ?
a. Õch giun. c. Ơnh ơng.
Cõu 2: Loi lỡng c nào có đời sống chui luồn ở trong hang t?
a. ễnh ơng. c. Ngoé.
b. ếch cây.
Câu 3: Những loài lỡng c thiếu chi đợc xếp vo b:
a. Lỡng c có đuôi.
a. Doạ n¹t. c. Èn nÊp.
b. Trốn chạy.
Câu 5: Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi với đời sống trên cây là:
a. Cã 4 chi. c. C¸c cơ chi phát triển.
b. Ban đêm. d. Bui chiu v ờm.
Câu 7: Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a. Bảo vệ cơ thể.
Cõu 8: Thn ln cú c im nào thích nghi với sự di chuyển bị sát đất:
a. Da khơ có vảy sừng. c. Bàn chân 5 ngón, có vuốt.
b. Thân dài, đi rất dài.
Câu 9: Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là:
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn giống ch ng l:
a. Da khô, có vảy sừng. c. Thân dài, đuôi rất dài.
đề kiểm tra tnkq Tuần 21
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Cấu tạo tim của thằn lằn:
a. 1 t©m nhĩ, 1 tâm thất. c. 2 tâm thất và 1 t©m nhÜ.
b. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất. d. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác hệ tuần hoàn của ếch ng l:
a. Tâm thất có vách ngăn hụt.
a. Các cơ lng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
d. Các cơ liên sờn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng.
Câu 4: Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hố hơn phổi của ếch đồng:
a. Mịi thông với khoang miệng và phổi.
d. Phi cú nhiều động mạch và mao mạch.
Câu 5: Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn:
a. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng. c. Thụ tinh trong.
b. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
a. Hµm cã răng nhỏ, có mai và yếm. c. Hàm không có răng, có mai và
b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn. d. Hàm có răng, trứng có vỏ dai bao
bọc.
a. Bộ đầu mỏ. c. Bộ rùa.
b.
Cõu 8: Đại diện nào dới đây của bò sát đợc xếp vo b cú vy:
a. Rùa vàng, cá sấu. c. Thằn l»n, c¸ sÊu.
b. C¸ sÊu, ba ba.
Câu 9: Lồi khủng long dữ nhất ở thời đại bị sát là:
a. Khđng long c¸nh. c. Khđng long cỉ dài.
b. Khủng long sấm.
Câu 10: Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lín:
a. Do khơng thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn.
b. Do cơ thể quá lớn khơng có nơi trú rét.
c. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh.
đề kiểm tra tnkq Tuần 22
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu:
a. Lông đuôi và lông cánh. c. Lông phủ và lông tơ.
a. Gồm 1 ống lông dính các sợi lông mảnh.
c. Gồm các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.
d. C a, b, c u sai
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo chi sau của chim bồ câu là:
a. Bàn chân có 5 ngón, có màng dính giữa các ngón.
b. Bàn chân có 4 ngón, có màng dính giữa các ngón.
c. Bàn chân có 5 ngón: 3 ngón trớc, 2 ngón sau.
d.Bàn chân dài có 4 ngón: 3 ngón trớc, 1 ngón sau, đều có vut
Cõu 5: Kiu bay ca chim b cõu:
a.
a. Nh, xốp, mỏng, vững chắc.
b. Hai chi trớc biến đổi thành cánh.
c. Xơng mỏ ác phát triển là chỗ bám cho cơ ngực.
a. KhÝ qu¶n và 9 túi khí.
b.
d. 2 lá phổi và hệ thống ống khí..
Câu 8: Dạ dày tuyến ở chim có tác dông:
a. Chứa thức ăn c. Tiết ra dịch vị.
b. Tiết chất nhờn d. Làm mềm thức ăn.
Câu 9: Tim của chim b cõu c phõn thnh:
a.
a.
b.Máu đỏ thẫm. d. Cả a, b, c đều đúng
đề kiểm tra tnkq Tuần 23
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Tuyến tiêu hoá của chim bồ câu gồm:
a. Tun níc bät, tun vÞ
c. Tun vÞ, tun tơy, tun rt, mËt.
b.Tun níc bät, tuyÕn tôy, tuyÕn ruét, mËt.
d. Tun vÞ, gan, tun tơy.
Câu 2: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì:
a. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
b. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định.
c. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
Câu 3: Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vơi cứng, có hiện tợng ấp trứng, ni con,
chăm sóc và bảo vệ con non là đặc điểm của:
a. C¸. c. Th»n l»n bãng.
a. 2 bỏn cu i não lớn. c. Thuỳ khứu giác kém phát triển
b. Tiểu não lớn có nhiều nếp nhăn ngang. d. Cả a, b đều đúng.
C©u 5: HƯ sinh dục của chim bồ câu mái chỉ có:
Câu 6: Các lồi chim hồn tồn khơng biết bay, thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
nguyên và hoang mạc khơ nóng là đời sống của nhóm chim:
a. Chim b¬i. c. Chim bay.
b. Chim ch¹y, chim bay. d. Chim bơi và chim ở cạn.
Câu 8: Đặc điểm chân của bộ gà:
a. Chân to, khoẻ, có vuốt cong sắc.
b. Chân to, khoẻ, chỉ có 2 ngón hoặc 3 ngón.
Câu 9: Đặc điểm của bộ chim Ưng:
a. Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn. c. Chân to khoẻ, có vuốt cong s¾c.
b. Cánh dài, khoẻ. d. Cả a, b, c u ỳng.
Câu 10: Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là:
a. Cung cấp thực phẩm.
b. Làm cảnh
c. Làm đồ trang trí..
đề kiểm tra tnkq Tuần 24
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Chim bồ câu có tập tính:
b. Sống đơn độc. d. Sống thành đàn.
C©u 2: TËp tÝnh sinh s¶n cđa chim:
a. ấp trứng, chăm sóc trứng và nuôi con. c. Thô tinh trong
b. Trứng có vỏ đá vơi, nhiều nỗn hồng. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Tập tính ghép đơi trong mùa sinh sản của chim mang ý nghĩa sinh học cao
góp phần quyết định việc:
a. Làm tổ, đẻ trứng. c. ấp trứng nuôi con.
b. Giữ gìn và phát triển nịi giống. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: Tập tính của chim bao gồm:
a. Những hoạt động tha rác, kiếm mồi, di trú.
c.Những phản xạ bẩm sinh
b. Những phản xạ có điều kiện do chim tiếp thu.
C©u 5: Chim thÝch nghi tèt víi ®iỊu kiƯn sèng nhê cã:
a. Hệ cơ và bộ xơng phát triển. c. Hệ thần kinh và giác quan phát triển.
b. Hệ hơ hấp, tuần hồn hồn chỉnh. d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Thỏ là động vật có xơng sống thuộc lớp:
a. Lìng c. c. Chim.
b. Bò sát.
Câu 7: Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Bui sáng. c. Buổi sáng và buổi tra.
b. Buổi tra. d. Buổi chiều và ban đêm.
Câu 8: Vai trị của bộ lơng thỏ:
Câu 9: Vành tai thỏ lớn, dài, cử động đợc mọi chiều có chức năng:
a. Chèng tr¶ kỴ thï.
b. Tham gia bắt mồi.
Câu 10: Thức ăn của thỏ:
b. Thịt. d. §éng vËt
đề kiểm tra tnkq Tuần 25
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Chức năng hệ cơ đối với cơ thể của thỏ là:
a. Tạo hình dáng, t thế cho cơ thể. c. Vận động cơ thể.
b. Cấu tạo các nội quan.
a. KhÝ qu¶n.
b. Phế quản. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Tim của thỏ đợc phân chia thành:
b. 3 ngăn. d. 1 ngăn.
Câu 4: Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ:
a. NÃo bộ và các dây thần kinh.
Câu5: Đặc điểm đặc trng ca thỳ l:
a. Đẻ trứng thai.
b. trứng. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6: Chức năng lọc các chất từ máu để tạo thành nớc tiểu ở thỏ là của:
a. Tĩnh mạch thận. c. Bóng đái.
a. Kanguru. c. Dơi.
Câu 8: Loài thú đợc xếp vào bộ thú túi là:
b. Thú mỏ vịt. d. Chuột đồng.
Câu 9: Môi trờng sống của thú mỏ vịt:
b. ë níc ngät. d. ë nớc mặn.
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru:
a. Chi có màng bơi. .
b. Chi sau lớn, khoẻ, chi trớc biến thành cánh.
c.
kim tra tnkq Tuần 26
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Môi trng sng ca b cỏ voi l:
a. Trên cạn. c. Trên cạn và dới níc.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo chi trớc của dơi là:
a. Biến thành cánh da.
c. Có xơng cánh tay, ống tay, bàn tay phát triển bình thờng.
d. Biến thành cánh có nhiều lông vũ ghép sát nhau.
Câu 3: Cách di chuyển của cá voi là:
a. Đi trên cạn và b¬i trong níc. c. Bơi uốn mình theo chiều ngang
Câu 4: Đặc điểm răng của cá voi:
a. Không có răng.
b. Răng dài, nhọn.
c. Răng nhọn, sắc.
a. Líp c¸. c. Líp thó.
b. Lớp chim. d. Lớp bò sát
Câu 6: Đại diện đợc xếp vào bộ ăn sâu bọ là:
a a. Chuột đàn. c. Chuột chũi.
c.
a. Răng cửa, răng nanh, răng hàm nhọn.
d. Răng cửa và răng nanh nhọn, răng hàm rộng
Câu 8: Tập tính sống của báo và mèo là:
a. Sng n độc. c. Sống đàn.
b. Sống đôi. d. Sống đơi hoặc sống đàn
Câu 9: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm, đó là nhờ:
a. Các ngón chân có vuốt cong khơng chạm đất.
b. Dới các ngón chân có lớp mỡ dày.
Câu 10: Môi trờng sống của sóc là:
đề kiểm tra tnkq Tuần 27
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1 : Đặc điểm của thú múng guc l:
a. Số lợng ngón chân tiêu giảm.
b. t cuối của mỗi ngón có hộp sừng bảo vệ gọi là guốc.
c. Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc mới chạm đất
Câu 2: Thú móng guốc đợc phân thành:
Câu 3: Đại diện đợc xếp vào thú guốc nhai lại là:
a. Lợn, trâu, bò.
a. Kh«ng chai mông, có túi má
lớn, đuôi dài.
d. Có chai mông, không túi má, không đuôi.
Câu 5: Tập tính sống của vợn và khỉ:
a. Sng n c.
b. Sống đôi. d. Sống đơn độc và sống theo n.
Câu 6: Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và líp thó lµ:
a. Thụ tinh trong, đẻ trứng. c. Cơ quan hô hấp là các ống khí.
a. C¸. c. C¸ voi.
b. Cá sấu.
a. Hiện tợng đẻ trứng thai. c. Thụ tinh trong.
a. Sống đơn độc.
b. Sống đơi. d. Sống nhóm nhỏ vài con
Câu 10: Chế độ ăn của tê giác và ngựa là:
a. Nhai l¹i. c. ¡n t¹p.
b.
kim tra tnkq Tuần 28
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
Câu 1: Hệ hơ hấp của thằn lằn hồn chỉnh hơn ếch là:
a. Mặt trong phổi có nhiều vách ngăn hơn.
c. Diện tích trao đổi khí tăng.
b. Thực hiện hô hấp nhờ sự co, dãn của cơ liên sờn.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của chim và thú giống nhau ở chỗ:
a.
a. C¸ ngùa. c. Th»n l»n.
Câu 4: Điểm giống nhau giữa cá, ếch, thằn lằn:
a. Da ẩm ớt, có vảy xơng. c. Da Èm, cã l«ng mao.
b. Da kh«, cã l«ng vị. d. Da khô, có vảy sừng
a. Bím. c. D¬i.
c. Bồ câu. d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Con tôm sông di chuyn bng:
a. Chân bò.
b. Chõn bi. d. Cả a, b, c u sai.
Câu 8: Vừa di chuyển kiểu bò, kiểu nhảy và cả bằng cánh là loài:
C©u 9: Kanguru di chun theo kiĨu:
a. Bị 4 chi.
b. Nhảy trên 2 chi trớc. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10: Di chuyển theo lối leo trèo và chuyền cành có ở lồi:
đề kiểm tra tnkq Tuần 29
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
a. Trïng cá. c. Trïng giµy.
Câu 2: Ngành động vật có cơ quan phân hoá phức tạp nhất là:
a. Động vật nguyên sinh. c. Chân khớp.
a. Phỉi. c. C¸c èng khÝ.
b. Da.
Câu 4: Lớp động vật đầu tiên xuất hiện tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tõm nh l:
b Bò sát. d. Thó.
Câu 5: Hệ thần kinh đặc trng của động vật có xơng là:
a. Thần kinh lới. c. Thần kinh ống.
b. Thần kinh chuỗi. d. Thần kinh hạch.
Câu 6: Hình thức sinh sản đặc trng của động vật nguyên sinh là
b. H÷u tÝnh. d. Mọc chồi.
Câu 7: Động vật có xơng sống có kiểu thụ tinh trong là:
a. Bò sát. c. Thú.
b. Chim.
Câu 8: Động vật dới đây có kiểu thụ tinh ngoài là:
a. Trùng giày. c. Trùng cỏ.
b. Sứa. d. Trùng biến hình
Câu 9: Trong các hình thức sinh sản dới đây, hình thức nào đợc xem
là tiến hoá nhất ?
a. Sinh sản vơ tính.
a. ếch đồng. c..Thằn lằn.
đề kiểm tra tnkq Tuần 30
Môn: Sinh học Lớp: 7
<i><b>---Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.</b></i>
a. Thó.
b. Chim. d. Cá.
Cõu 3 : Lớp động vật tiến hoá cao nhất trong ngành ng vt cú xng sng l:
a. Cá. c. Chim.
b. Bò s¸t.
Câu 4: Dựa trên các bằng chứng hố thạch, ngời ta đã chứng minh lỡng c cổ bắt ngun t:
a. ếch nhái cổ. c. Bò sát cổ.
Câu 5: Dựa trên bằng chứng hố thạch, ngời ta đã chứng minh từ bị sát cổ đã phát sinh
ra:
a. Chim cæ. c . Lìng c cỉ..
b. Thú cổ.
b. Đới lạnh. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho
cơ thể chống rét là:
a. Chân dài. c. Chân có móng rộng.
b. Cơ thể có bộ lông dày, rậm. d. Đệm thịt dới chân dày
Cõu 8: c điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của mơi trờng là:
a a. Bộ lơng dày để chống nóng. c. Lớp mỡ bụng dày.
b. Di c. d. Cả a, b, c đều đúng
C©u 10: Màu của bộ lông chồn, cáo xứ lạnh về mùa hè có màu:
b. Sáng. d. Nh¹t.
đề kiểm tra tnkq Tuần 31
Mơn: Sinh học Lớp: 7
a. Chống lạnh.
b. Tìm thức ăn. d. T×m ngn níc.
Câu 2: Yếu tố có tác dụng làm cho đa dạng sinh học suy giảm là:
a. Chặt phá rừng bừa bãi. c. Sự bùng nổ dân số.
b. Ơ nhiễm mơi trờng.
a. Có khí hậu nóng, ẩm tơng đối ổn định.
b. Sự thích nghi của động vật phong phú và đa dạng.
c. Sự phong phú của môi trờng về điều kiện sống và nguồn sống.
Câu 4: Đa dạng sinh học ở môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
a. Động vật ngủ đơng dài.
Câu 5: Các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học:
a. Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi.
b. Thuần hoá, lai tạo giống tăng độ đa dạng sinh học và đa dạng về loài.
c. Xây dựng các khu bảo tồn động vật.
d.
Câu 6: Biện pháp nào dới đây không phải là đấu tranh sinh học:
a. Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng c. Dùng gia cầm tiêu diệt sâu gây hại.
b.
a. Sự dụng thiên địch của sâu bọ gây hại. c. Gây bệnh truyền nhiễm cho sâu bọ gây
hại.
b. Gây vô sinh cho sâu bọ gây hại.
Câu 8: Có thể tiêu diệt sâu xám hại ngơ bằng cách cho 1 lồi sâu bọ thiên địch đẻ trứng
lên trứng của sâu xám. Loài thiên địch đó là:
a. Ong mật. b. Ruồi c. Ong mắt đỏ d. Rầy nâu
Câu 9: Ưu điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học so với các phơng pháp hoá hc l:
a. Không gây ô nhiễm môi trờng.
b. Không gây ô nhiễm rau, quả và các sản phẩm nông nghiệp,
c. Không gây hại sức khoẻ con ngời.
Câu 10: Nhợc điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học so với các phơng pháp hoá học là
a. Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. c. Làm mất cân bằng trong quần
x·.
đáp ỏn kim tra tnkq
Mụn: Sinh hc Lp: 7
---Tuần Câu 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9 C©u 10
1 d d d d d a d d b A
2 d c c a d d d b a B
3 c c d d d d a c a A
4 d d d d d d d c c A
5 d d d a b d b d d D
6 c b a b c c d b d B
7 a c c b b d a d a C
8 c d b a c d b a b D
9 d a c b d a a c d D
10 c b c b b c c c a B
11 c c a c d d a c d B
12 b d d d b a c d a D
13 a c a a a b d b b C
14 d c b d b d a d c B
15 c d a d b d a d b A
Tuần Câu 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9 C©u 10
16 a c c c a d c b a c
17 b d d d d a d c c d
19 c d d a c d c d c c
20 b d c d b a c d c b
21 d b b b d c b d d d
22 a b b d a d b c a a
23 c d d d a b c c d d
24 a d d d d d d d c a
25 d c a c c b b a c c
26 b a b d c b c a c a
27 d c c b c b d b c b
28 d a b a c d c a c a
29 b b d a c a d b c b
30 a c d b d a b b a a
31 c d d c d b d c d d