Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI HAY VÀ KHÓ TRONG BÀI THI CUỐI KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>
<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</i>
<i>thương mại</i>
<b>Câu 1: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?</b>
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO
<b>Câu 2: Càng lên cao tỉ lệ thể tích khí oxi trong khơng khí càng giảm là do:</b>
A. Càng lên cao khơng khí càng lỗng
B. Oxi là chất khí khơng màu khơng mùi, khơng vị
C. Oxi dễ hóa lỏng
D. Oxi nặng hơn khơng khí
<b>Câu 3: Thao tác thí nghiệm nào sau đây đúng và an tồn nhất?</b>
A. Đốt khí hidro vừa điều chế
B. Thử độ tinh khiết của hidro trước khi đốt
C. Chờ khí hidro thốt ra khỏi một thời gian mới đốt
D. Đốt khí hidro khi nào cũng được
<b>Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối</b>
lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O3 D. CuO3
<b>Câu 5: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?</b>
A. Li2O B. MgO C. CrO3 D.Cr2O3
<b>Câu 6: Khí H</b>2 được nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất B. Khí H2 là khí nhẹ nhất
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt D. Khí H2 có tính khử
<b>Câu 7: Hỗn hợp H</b>2 và khí O2 khi cháy gây tiếng nổ mạnh vì?
C. Thể tích nước mới tạo thành bị giãn nở đột ngôt gây ra sự chấn động khơng khí đó là
tiếng nổ mà ta nghe thấy được
D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây nổ
<i><b>Câu 8: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?</b></i>
A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5
<i><b>Câu 9: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?</b></i>
A.N2O B. NO3 C. P2O5 D. N2O5
<b>Câu 10: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?</b>
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO
<b>Câu 11: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào hiệu ứng nhà kính?</b>
A. CO2 B. CO C. SO2 D. N2O5
<b>Câu 12: Khi thổi khơng khí vào nước ngun chất, dung dịch thu được hơi có tính axit.</b>
Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. CO2 B. H2 C. N2 D. O2
<b>Câu 13: Tại sao trong phịng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân</b>
KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?
A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?</b>
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 o<sub>C</sub>
<b>Câu 15: Có 3 oxit sau: MgO, SO</b>3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc
thử sua đây?
A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm
C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy q
<b>Câu 16: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch
<i><b>Câu 17: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?</b></i>
A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O
<b>Câu 18: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?</b>
A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
<b>Câu 19: Hợp chất nào sau đây là bazơ?</b>
A. Đồng (II) nitrat C. Sắt (III) sunfat
B. Kali clorua D. Canxi hidroxit
<b>Câu 20: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm</b>
người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hố chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng
trên?
A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric
<b>Câu 21: Chất X là một chất lỏng khơng màu, có khả năng làm q tím chuyển sang màu</b>
đỏ. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm
vào muối hiđrocacbonat, X là chất nào
A. X là một chất kiềm B. X là một bazơ
C. X là một muối D. X là một Axit
<b>Câu 22: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết</b>
tủa?
A. NaCl và AgNO3 B. KOH và HCl
C. NaOH và KCl D. ZnSO4 và HCl
<b>Câu 23: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí</b>
bay ra?
A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3
C. HCl và Na2CO3 D. AlCl3 và H2SO4
<b>Câu 24: Trong phịng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H</b>2SO4 loãng
và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ
cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Fe và H2SO4 B. Fe và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
<b>Câu 25: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:</b>
B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat
C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat
D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng
<b>Câu 26: Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau đây:</b>
(1) Nito oxit (2) Lưu huỳnh đioxit (3) Cacbon đioxit (4) Hiđro (5) Oxi (6) Hiđro
clorua
Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit đặc:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C.2,3,4 D. 3,4,5
<b>Câu 27: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi</b>
như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
<b>Câu 28: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung mơi thì:</b>
A. C% tăng, CM tăng B. C% giảm, CM giảm
C. C% tăng, CM giảm D. C% giảm, CM tăng
<b>Câu 29: Đốt nón CuO tới khoảng 400</b>o<sub>C rồi dẫn luồng khí H2 dư đi qua. Hiện tượng quan</sub>
sát được là:
A. Có chất rắn màu đen và những giọt nươc tạo thành ở trong ống nghiệm.
B. Có chất rắn màu nâu và những giọt nươc tạo thành ở trong ống nghiệm.
C. Có chất rắn màu xám và những giọt nươc tạo thành ở trong ống nghiệm.
D. Có chất rắn màu đỏ gạch và những giọt nươc tạo thành ở trong ống nghiệm.
<b>Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 20g hidro thu được 180 g nước. Nếu phân hủy hoàn toàn</b>
20g nước thu được 4,44g hidro. Những số liệu trên có phù hợp với định luật thành phần
A. Có, cả 2 trường hợp đều phù hợp.
B. Không, cả 2 trường hợp đều không phù hợp.
C. Trường hợp 1 phù hợp, trường hợp 2 không phù hợp
D. Trường hợp môt không phù hợp, trường hợp hai phù hợp.
Đáp án đề ơn tập kì 2 Hóa 8
D D B A D B C C B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B C D B B D D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C B A B B B D C