Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải 101 câu hỏi trắc nghiệm giải tích lớp 12 chương 2 - Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.03 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán 12<b>101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II</b>
<b>I. Câu hỏi nhận biết</b>


<b>Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho </b>am an<sub>, khi đó</sub>


A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1


Đáp án D, tính chất của lũy thừa


<b>Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho </b>am an<sub>, khi đó</sub>


A. m > n B. m < n khi a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1
Đáp án B, tính chất của lũy thừa


<b>Câu 3: Cho p</b>a > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. a < b B. a > b C. a + b = 0 D. a.b = 1


Đáp án B, tính chất của lũy thừa, p  1


<b>Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức </b>


2
3


a a<sub> viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:</sub>


A.
7
6



a <sub>B. </sub>


5
6


a <sub>C. </sub>


6
5


a <sub>D. </sub>


11
6


a


Đáp án A,   


2 2 1 2 1


3 3 2 3 2


a a a a a


<b>Câu 5: Biểu thức a</b>


4
3 2
3<sub>: a</sub>



viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:


A.
5
3


a <sub>B. </sub>


2
3


a <sub>C. </sub>


5
8


a <sub>D. </sub>


7
3


a


Đáp án B,  


4 2 4 2


3 3 3 3



a : a a


<b>Câu 6: Biểu thức </b> 3 6 5


x. x. x <sub>(x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:</sub>


A.
7
3


x <sub>B. </sub>


5
2


x <sub>C. </sub>


2
3


x <sub>D. </sub>


5
3


x


Đáp án D,  
1 1 5
2 3 6


x


<b>Câu 7: Tính: K = </b>



2
1,5


3


0, 04   0,125  <sub>, ta đợc</sub>


A. 90 <b>B. 121</b> C. 120 D. 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Tính: K = </b>


9 2 6 4


7 7 5 5


8 : 8  3 .3 <sub>, ta đợc</sub>


A. 2 B. 3 <b>C. -1</b> D. 4


Đáp án C, tính hoặc sử dụng máy tính


<b>Câu 9: Hàm số nào sau đây khơng phải là hàm số lũy thừa</b>


A. yx2 <sub>B. </sub> 


1


2


y x <sub>C. </sub>yx p <sub>D. </sub>y2x


Đáp án D, định nghĩa hàm số lũy thừa


<b>Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ</b>


A. yx2 B. 


1
2


y x <sub>C. </sub>yx p <sub>D. </sub>  x


y 3


Đáp án D, định nghĩa hàm số mũ


<b>Câu 11: Hàm số </b>ylog xa <b> có nghĩa khi </b>


A. x0 <sub>B. </sub>x0 <sub>C. </sub>x0 <sub>D. </sub>a0


Đáp án C, định nghĩa hàm số mũ


<b>Câu 12: Chọn mệnh đề đúng </b>


A. (x )'a xa1 <sub>B. </sub>(x )'a a.xa1 <sub>C. </sub>(x ) 'a xa1 <sub>D. </sub>(x )'a a.xa1
Đáp án B, Công thức đạo hàm hàm số mũ



<b>Câu 13: Chọn mệnh đề đúng </b>


A. 


1
(ln u)'


u <sub>B. </sub>  2


1
(ln u) '


u <sub>C. </sub> 


u '
(ln u)'


u <sub>D. </sub>  2


u '
(ln u) '


u


Đáp án C, Công thức đạo hàm hàm số logarit


<b>Câu 14: Chọn mệnh đề đúng </b>


A. log (b.c)a log b. log ca a B. log (b.c)a log b log ca  a



C.


 a
a


a


log b
log (b.c)


log c <sub>D. </sub>log (b.c)<sub>a</sub> log b<sub>a</sub> log c<sub>a</sub>


Đáp án D, Công thức logarit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. (e )'x ex B. 
1
(lnx)'


x <sub>C. </sub>(a )'x x.ax<sub>D. </sub> 


1
(ln u)'


u


Đáp án B, Công thức đạo hàm


<b>Câu 16: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>


A. log xa có nghĩa với x B. log<sub>a</sub>1 = a và log<sub>a</sub>a = 0



C. logaxy = logax.logay <b>D. </b>


n


a a


log x n log x<sub> (x > 0,n  0)</sub>


Đáp án D, các tính chất của logarit


<b>Câu 17: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?</b>


<b>A. </b>
2


2
3
 
 


  <sub>B. </sub>

 



e


3


C. e


p <sub>D. </sub>ep



Đáp án A


<b>Câu 18: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?</b>


A. logp

0, 7

B.
3
log 5


p C. 3


log e<sub>p</sub>


D. log 9e
Đáp án A


<b>Câu 19: Tính đạo hàm hàm số sau: </b>

y 2017

x


A.

y' x.2017

x 1 B.

y' ln2017.2017

x C.

y' 2017

x 1 D.


x


2017


y'



2017



Đáp án B, dùng công thức đạo hàm


<b>Câu 20: Phương trình sau </b>log (4 <i>x </i>1) 3 có nghiệm là:



A.

x 82

<b><sub> B.</sub></b>

x 63

<sub> C. </sub>

x 80

<sub>D. </sub>

x 65



Đáp án D, x – 1 = 64


<b>Câu 21: Phương trình sau </b>log (2 <i>x  </i>1) 2có nghiệm là:


A.

x 1

<b><sub> B.</sub></b>

x 4

<sub> C. </sub>

x 8

<sub>D. </sub>

x



3



Đáp án B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.


a
a


a


log x
x


log


y log y <sub>B. </sub> a <sub>a</sub>


1 1


log


x log x



C. loga

xy

log xa log ya <b>D. </b>log xb log a. log xb a
Đáp án D, công thức logarit


<b>Câu 23: </b>log4 48 bằng:


A.


1


2 <sub>B. </sub>


3


8 <sub>C. </sub>


5


4 <sub>D. 2</sub>


Đáp án B, dùng máy tính hoặc    2


1


3


4 4


4 4 4 <sub>2</sub>


1 1



log 8 log 8 log 8 log 2


4 4


<b>Câu 24: </b>


4
1
8


log 32


bằng:


A.
5


4 <sub>B. </sub>


4


5 <b><sub>C. </sub></b>


-5


12 <sub>D. 3</sub>


Đáp án C, dùng máy tính
Đáp án C, dùng máy tính



<b>Câu 25: Phương trình </b> 3x 2


4  16<sub> có nghiệm là:</sub>


A. x =
3


4 <b><sub>B. x = </sub></b>


4


3 <sub>C. 3</sub> <sub>D. 5</sub>


Đáp án B, 3x – 2 = 2


<b>Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>


A.

 



4


3 2  3 2 


B.

 



6


11 2  11 2 



C.

 



3 4


2 2  2 2


<b>D. </b>

 



3 4


4 2  4 2


Đáp án D, cơ số lớn hơn 1.


<b>Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>


A. <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


 <sub>B. </sub><sub>3</sub> 3 <sub></sub><sub>3</sub>1,7


C.


1,4 2


1 1


3 3


   


   


    <b><sub>D. </sub></b>


e


2 2


3 3


p


   




   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28: Bất phương trình </b>23x 8<sub> có tập nghiệm là:</sub>


A. ( ;1) <b><sub>B. </sub></b>( ;3) <sub>C. </sub>(1;) <sub>D. </sub>( ;1]
Đáp án C, 3x > 3


<b>Câu 29: Bất phương trình </b> x2 


3 9<sub> có tập nghiệm là:</sub>


A. ( ; 3) <b>B. </b>(  ; 3) C. [ 3; 3] <sub>D. </sub>( 3; 3)



Đáp án C, x2 3


<b>Câu 30: Bất phương trình </b>


 


   

   
   


x 1 2x 3


1 1


2 2 <sub> có tập nghiệm là:</sub>


A. x 4 <b><sub>B. </sub></b>x 4 <sub>C. </sub>x4 <sub>D. </sub>x4


Đáp án D


<b>II.Câu hỏi thông hiểu</b>


<b>Câu 31: </b>


3 7
1
a

log

a




(a > 0, a  1) bằng:


<b>A. </b>


-7


3 <sub>B. </sub>


2


3 <sub>C. </sub>


5


3 <sub>D. 4</sub>


Đáp án A, dùng máy tính hoặc




 1 


7


3 7 <sub>3</sub>


1 a a


a



7


log a log a log a


3


<b>Câu 32: Hàm số y = </b>31 x 2 <sub> có tập xác định là:</sub>


A. [-1; 1] B. (-; -1]  [1; +) C. R\{-1; 1} <b>D. R</b>


Đáp án D,  

  


1


2 <sub>3</sub> 2


y 1 x ,1 x 0, x


<b>Câu 33: Hàm số y = </b>



4
2


4x  1 


có tập xác định là:


A. R B. (0; +)) C. R\



1 1
;
2 2


 




 


  <sub>D. </sub>


1 1
;
2 2


 




 


 


Đáp án C,





 2  4 2   1
y 4x 1 , 4x 1 0 x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 34: Hàm số y = </b>



3
2 <sub>5</sub>


4 x


có tập xác định là:


A. (-2; 2) B. (-: 2]  [2; +)C. R D. R\{-1; 1}


Đáp án A,   


2
3


, 4 x 0


5


<b>Câu 35: Hàm số y = </b>



e
2


xp  x  1


có tập xác định là:



A. R B. (0; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}


Đáp án B, p ,x0


<b>Câu 36: Tập xác định của hàm số </b>

y (9 x )

2 3 là:


A. ( 3;3) B. R \ 3

 

C. ( ;3) (3;   ) D.

R \ 3

 



Đáp án D, mũ -3 là số nguyên âm nên 9 – x2

0



<b>Câu 37: Tập xác định của hàm số </b>

y (4 3x x )

2 3 là:


A. ( 4;1) <b>B. </b>R \ 4;1

C. ( ; 4) (1;    ) D.

4;1



Đáp án A, 3, 4 3x x  2 0


<b>Câu 38: Tập xác định của hàm số </b>

y (4 x)

2 là:


A. (4;) B. R \ 4

 

C. ( ;4)  D.

R



Đáp án C, 2, 4 x 0


<b>Câu 39: Hàm số y = </b>



2
5


log 4x x


có tập xác định là:



A. (2; 6) <b>B. (0; 4)</b> C. (0; +) D. R


Đáp án B, 4x x 2 0


<b>Câu 40: Hàm số y = </b> 5


1
log


6 x <sub> có tập xác định là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án C,     
1


0 6 x 0


6 x


<b>Câu 41: Tập xác định của hàm số </b>y log (x 2 2  2x 3) <sub> là:</sub>


A.

( ; 1) (3; )

   



B. 1;3 <sub>C. </sub>( 1;3) <sub> D. </sub>

  ; 1 (3;)


Đáp án A, 2  


x 2x 3 0


<b>Câu 42: Hàm số y = </b>


1



1 ln x <sub> có tập xác định là:</sub>


<b>A. (0; +)\ {e}</b> B. (0; +) C. R D. (0; e)


Đáp án B,









x 0


ln x 1


<b>Câu 43: Hàm số y = </b>ln

x25x 6

có tập xác định là:


A. (0; +) B. (-; 0) <b>C. (2; 3)</b> D. (-; 2)  (3; +)


Đáp án C, x2 5x 6 0  <sub>, lập bảng xét dấu hoặc bấm máy tính</sub>


<b>Câu 44: Hàm số y = </b> x 


e 2x 1<sub> có đạo hàm là:</sub>


A. y’ = x



e B. y’ = x


e 1 C. y’ = x


e 2 D. y’ = x


e 2


Đáp án D


<b>Câu 45: Hàm số y = </b>2ex ln x s inx <sub> có đạo hàm là:</sub>


A. y’ =  


x 1


2e cosx


x <sub>B. y’ = </sub>  


x 1


2e cosx
x


C. y’ =  


x 1


e cosx



x <sub>D. y’ = </sub>  


x 1


2e cosx
x


Đáp án D


<b>Câu 46: Hàm số y = </b> 


1
3


(2x 1) <sub> có đạo hàm là:</sub>


A. y’ =






2
3


1


(2x 1)



3 <sub>B. y’ = </sub>






2
3


2


(2x 1)


3 <sub> C. y’ = </sub> 


2
3


1


(2x 1)


3 <sub> D. y’ = </sub> 


2
3


2


(2x 1)


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 47: Hàm số y = </b>ln(x2 x 1) <sub> có đạo hàm là:</sub>


<b>A. y’ = </b>



 


2 2


x 1


(x x 1) <sub>B. y’ = </sub>



 


2 3


2x 1


(x x 1) <sub> C. y’ = </sub>



 


2 2


2x 1



(x x 1) <sub> D. </sub>




 


2
2x 1


x x 1


Đáp án C


<b>Câu 48: Hàm số y = </b>3 2


2x  x 1 <sub> có đạo hàm f’(0) là:</sub>


A.
1
3


B.
1


3 <sub>C. 2</sub> <sub>D. 4</sub>


Đáp án A, sử dụng máy tính hoặc tính đạo hàm rồi thay x = 0 vào



<b>Câu 49: Bất phương trình: </b>log 3x2  2 log26 5x  có tập nghiệm là:


A. (0; +) <b>B. </b>


6
1;


5
 
 


  <sub>C. </sub>


1
;3
2
 
 


  <sub>D. </sub>

3;1



Đáp án B, đk:        


2 6


x , bpt 3x 2 6 5x 8x 8


3 5 <sub>, </sub>


<b>Câu 50: Bất phương trình: </b>



      


1 1


5 5


log 2x 7 log x 1


có tập nghiệm là:


A.

1;4

<sub>B. </sub>

1;

<b><sub>C. (-1; 2)</sub></b> <sub>D. (-; 1)</sub>


Đáp án B, đk: x 1, bpt 2x 7 x 1  x 6


<b>III. Vận dụng thấp</b>


<b>Câu 51: Tập xác định của hàm số </b>






x 2


y log



1 x

<sub> là: </sub>


A. ( ;1) (2;   ) B. (1;2) C. R \ 1

 

D. R \ 1;2

 




Đáp án B,






x 2 0



1 x

<sub>, lập bảng xét dấu chung.</sub>


<b>Câu 52: Tập xác định của hàm số </b>





2


x

x 2



y log



x

<sub> là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án A,




2


x

<sub>x 2 0</sub>




x

<sub>, lập bảng xét dấu chung.</sub>


<b>Câu 53: Tập xác định của hàm số </b>






2

x x


y log



3 x

<sub> là: </sub>


A. (0;1) (3; ) B. (3;) C. ( 1;2) \ 0

 

D.

(0;1) \ 3

 



Đáp án A,






2


x x

<sub>0</sub>



3 x

<sub>, lập bảng xét dấu chung.</sub>


<b>Câu 54: Tập xác định của hàm số </b>y log x 12  <sub> là: </sub>



A. (0;1) B. (1;) C. (0;) D.

[2;



)



Đáp án D,







 
 2


x 0


log x 1 0


<b>Câu 55: Tập xác định của hàm số </b>


<sub>1</sub>



3

y

log x 2



là:


A. (0;) B. 


1



( ; )


9 <sub>C. </sub>(0;9] <sub> D. </sub>

[9;



)



Đáp án C,







 <sub> </sub>



 13


x 0


log x 2 0


<b>Câu 56: Tập xác định của hàm số </b>y 3 log (x 2) 3  <sub> là:</sub>


A. (0;25) B. ( 2;27) C. ( 2; ) D.

( 2;25]



Đáp án D,


 





  


 3


x 2 0


3 log (x 2) 0


<b>Câu 57: Hàm số y = </b> x


x.e <sub> có đạo hàm là:</sub>


<b>A. y’ = 1+e</b>x <sub>B. y’ = x + e</sub>x <sub>C. y’ = (x + 1)e</sub>x <sub> D. Kết quả khác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 58: Hàm số y = </b>

x2  2x 2 e

x có đạo hàm là:


<b>A. y’ = x</b>2<sub>e</sub>x <sub>B. y’ = -2xe</sub>x <sub>C. y’ = (2x - 2)e</sub>x <sub> D. Kết quả khác </sub>


Đáp án A, (u.v)’= u’.v + u.v’


<b>Câu 59: Hàm số y = </b> x


x


e <sub> có đạo hàm là:</sub>


<b>A. y’ = </b> x


x



e <sub>B. y’ = </sub>




x


1 x


e <sub>C. y’ = </sub>




2x


1 x


e <sub> </sub> <sub>D. </sub>


x


1 x
e


Đáp án D,



 




 


  2


u u ' v uv '
'


v v


<b>Câu 60:: Tập xác định của hàm số </b>y 9x  3x là:


A. (1;2) B. [0;) C. [3;) D.

(0;3)



Đáp án B,

9

x

3

x

 

0

3 1

x

 

x 0



<b>Câu 61: Tập xác định của hàm số </b>

2x


2


y



5

125

<sub> là:</sub>


A.





3


( ;

)



2

<sub>B. </sub>


 



 


 


3


R \



2

<sub>C. </sub>R \ 3

 



D.

R \ 0

 



Đáp án B,

5

2x

125 0

 

2x 3



<b>Câu 62: Nếu </b>log x2 5 log a2 4 log b2 (a, b > 0) thì x bằng:


<b>A. </b> 5 4


a b <sub>B. </sub>a b4 5 <sub>C. 5a + 4b</sub> <sub>D. 4a + 5b</sub>


Đáp án A, Vì log (a b )2 5 4 log a2 5log b2 4 5 log a2 4 log b2


<b>Câu 63: Cho f(x) = </b>


x


2


e


x <sub>. Đạo hàm f’(1) bằng :</sub>


A. e2 <b><sub>B. -e</sub></b> <sub>C. 4e</sub> <sub>D. 6e</sub>



Đáp án B, f’(x)=


 




x 2 x 2 x


4 3


(e )'. x e .(x )' e (x 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 64: Cho f(x) = </b>


x x


e e
2






. Đạo hàm f’(0) bằng:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Đáp án D, f’(x) =





x x


e e


2 <sub>, có thể dùng máy tính.</sub>


<b>Câu 65: Cho f(x) = ln</b>2<sub>x. Đạo hàm của hàm số bằng:</sub>


A.
1


x ln x <sub>B. </sub>


2


ln x <sub>C. </sub>


1
ln x


x <sub>D. </sub>


2
ln x
x


Đáp án D, f '(x)2(ln x) '. ln x



<b>Câu 66: Hàm số f(x) = </b>


1 ln x


x x <sub> có đạo hàm là:</sub>


<b>A. </b> 2


ln x
x


B.
ln x


x <sub>C. </sub> 4


ln x


x <sub>D. Kết quả khác </sub>


Đáp án A,


 


 <sub>2</sub>1(ln x)'. x (x) '. ln x<sub>2</sub>
f '(x)


x x



<b>Câu 67: Cho f(x) = </b>



4


ln x 1


. Đạo hàm f’(1) bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Đáp án B,




 


 


4 <sub>3</sub>


4 4


x 1 ' <sub>4x</sub>
f'(x)


x 1 x 1<sub>, f’(1) = 2. Có thể dùng máy tính.</sub>


<b>Câu 68: Tập nghiệm của phương trình: </b>



2


x x 4 1


2


16
 



là:


A.  <sub>B. {2; 4}</sub> <b><sub>C. </sub></b>

0; 1

<sub>D. </sub>

2; 2



Đáp án C, x2 x 4  4  2    2 


2 2 x x 4 4 x x 0


<b>Câu 69: Phương trình </b> 2 x 3 4 x


4  8  <sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>


6


7 <sub>B. </sub>


2



3 <sub>C. </sub>


4


5 <sub>D. 2</sub>


<b>Câu 70: Phương trình </b>


x


2x 3 2


0,125.4


8




  


<sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. 3</b> B. 4 C. 5 <b>D. 6</b>


Đáp án D,





   



 <sub></sub> <sub></sub>   


 


x
5


3 4x 6 2 5x


pt 2 .2 2 4x 9


2


<b>Câu 71: Phương trình: </b> x x 1 x 2 x x 1 x 2


2 2  2  3  3  3  <sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A. 2</b> B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 72: Phương trình: </b> 2 x 6 x 7


2  2  17<sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A. -3</b> B. 2 C. 3 D. 5


Đáp án A,





 2x x   x  17 x 1
pt 64.2 128.2 17 0 2 (L), 2


8 8


<b>Câu 73: Số nghiệm của phương trình: </b>32x 3x 20<sub> là:</sub>


A. 2 B. 0 C. 1 D. 3


Đáp án D, pt 52x5x 2 0 5x 2(L), 5x 1(n)


<b>Câu 74: Số nghiệm của phương trình: </b> 


  


x x 1


4 2.2 4 0<sub> là:</sub>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


Đáp án A, pt (2 )x 2 4.2x   4 0 2x 2


<b>Câu 75: Số nghiệm của phương trình: </b> 


  


x x 1


9 2.3 5 0<sub> là:</sub>



A. 1 B. 0 C. 2 D.3


Đáp án C, pt (3 )x 2 6.3x  5 0 3x 1,3x 5


<b>Câu 76: Số nghiệm của phương trình: </b> x 1 3 x


5  5 26<sub> là:</sub>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


Đáp án C,          


x


x 2 x x x


x


5 125


pt 26 (5 ) 130.5 625 0 5 125, 5 5
5 5


<b>Câu 77: Số nghiệm của phương trình: </b> x x 
16 3.4 2 0<sub> là:</sub>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


Đáp án A, pt (4 )x 23.4x  2 0 5x 1(L), 5x 2(L)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 7 B. 8 C. 9 <b>D. 10</b>


Đáp án D, đk: x9, pt l o g xl o g x 9

 1 x2 9x 10 0


<b>Câu 79: Phương trình: </b>log 54 x

 3

= 3logx có nghiệm là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Đáp án C, đk:  

     


3 3 3 3 3


l


x 54, pt log 54 x ogx 54 x x x 3


<b>Câu 80: Phương trình: </b>

 



2


2 2


log x 6x 7 log x 3


có tập nghiệm là:


<b>A. </b>

 

5 B.

2; 5

C.

4; 8

D. 


Đáp án A, đk: 

 

       


2 2


2 2


pt log x 6x 7 log x 3 x 6x 7 x 3 x 2,x 5


,
so sánh đk loại x =2


<b>Câu 81: Số nghiệm của hương trình sau </b>log (2 <i>x</i> 5) log ( 2 <i>x</i>2) 3 là:


A. 1 <b>B. 2</b> C. 0 D. 3


Đáp án A, đk: x5, pt

x 5 .(x 2)

 8 x2 3x 18  0 x3(L),x6


<b>Câu 82: Số nghiệm của hương trình sau </b> 2 12


log (<i>x</i>1) log <i>x</i> 1 1


là:


A.2 <b>B. 3</b> C.1 D. 0


Đáp án C, đk: 




         





2 2


x 1


x 1, pt log (x 1) log x 1 1 2 x 3
x 1


<b>Câu 83: Số nghiệm của hương trình sau </b>    


1 2


1
4 log x 2 log x <sub> là:</sub>


A.2 <b>B. 3</b> C.1 D. 0


Đáp án A, đk: tlogx pt : t 23t 20<sub> có hai nghiệm t (tmđk) suy ra có hai nghiệm x.</sub>


<b>Câu 84: Phương trình: </b>ln xln 3x 2

= 0 có mấy nghiệm?


A. 0 <b>B. 1</b> C. 2 D. 3


Đáp án B, đk:





2     2      1



x , pt x. 3x 2 1 3x 2x 1 0 x 1(n), x (L)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 85: Phương trình </b>ln x 1

ln x 3

ln x 7

có mấy nghiệm?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


Đáp án B, đk: x 1, pt

x 1 . x 3

 

 

 x 7

 x23x 4 0 x1(n),x4(L)


Đáp án C, b pt  x2  2x 3     0 1 x 3


<b>Câu 86: Bất phương trình: </b> x x 1


4 2  3


  <sub> có tập nghiệm là:</sub>


A.

1; 3

B.

2; 4

C.

log 3; 52

<b>D. </b>

 ; log 32



Đáp án D, b pt 4x 2.2x 3   0 1 2x  3 xlog 32


<b>Câu 87: Bất phương trình: </b> x x


9  3  60<sub> có tập nghiệm là:</sub>


A.

1; 

<b><sub>B. </sub></b>

 ;1

<sub>C. </sub>

1;1

<sub>D. Kết quả khác </sub>


Đáp án B, b pt 9x 3x  6  0 23x  3 x1


<b>Câu 88: Bất phương trình: </b>log x 3 log x22  2 4 có tập nghiệm là:



A.

1;4

<sub>B. </sub>

1;

<b><sub>C. </sub></b>(16;) <sub>D. </sub>


 


 
 


 
1


0; (16; )
2


Đáp án D, đk: x0, bpt log x 3log x 422  2   0 log x2  1, log x2 4


<b>IV. Vận dụng cao</b>


<b>Câu 89: Số nghiệm của phương trình: </b> x x x
9 6 2.4 <sub> là:</sub>


A. 0 B. 1 C. 2 D.3


Đáp án B,


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



2


x x x x


x x x 3 3 3 3


pt 9 6 2.4 2 0 1, 2(L)


2 2 2 2


<b>Câu 90: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>


1


4
x 1


1 1


2 2




   

   
    <sub> là: </sub>


A.

0; 1

<b>B. </b>


5
1;


4


 


 


  <sub>C. </sub>

2; 

<sub>D. </sub>

 ; 0



Đáp án B, đk:


 


    


 


1 4x 5


x 1, b pt 4 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 91: Bất phương trình: </b>



2


x 2x 3



2 2




 <sub> có tập nghiệm là:</sub>


A.

2;5

<sub>B. </sub>

2; 1

<sub>C. </sub>

1; 3

<sub>D. Kết quả khác</sub>


<b>Câu 92: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 2 4ln 1

 <i>x</i>

trên đoạn

2;0



A. 4 4 ln 3 <sub>B.0</sub> <sub>C.1</sub> <sub>D.</sub>1 4 ln 2


Đáp án D,


4


' 2 , ' 0 2( ), 1( ), ( 2) 4 4ln 3, ( 1) 1 4ln 2, (0) 0
1


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>L x</i> <i>n y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


            




<b>Câu 93: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>2<i>x e</i> 2<i>x</i><sub> trên đoạn </sub>

1;1

<sub> là:</sub>


A. 2 e 2 <sub>B. -1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b> <sub>D. 1</sub>



Đáp án B ,


2 2


2


1


' 2 2. <i>x</i>, ' 0 0( ), ( 1) 2 , (1) 2 , (0) 1


<i>y</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>n y</i> <i>y</i> <i>e y</i>


<i>e</i>


          


<b>Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y x e</i> . <i>x</i><sub> trên đoạn </sub>

0;2

<sub> là:</sub>


A. 2


2.e <sub>B. -1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b> <sub>D. 1</sub>


Đáp án A ,<i>y</i>' ( <i>x</i>1). , ' 0<i>e yx</i>   <i>x</i>1( ), (0) 0, (2) 2<i>l y</i>  <i>y</i>  <i>e</i>2


<b>Câu 95: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?</b>


A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)


Đáp án C,     



10


a log 2 log 1 log 5, log 25 2 log 5
5


<b>Câu 96: Cho log5 = a. Tính </b>


1
log


64<sub> theo a?</sub>


A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a <b>D. 6(a - 1)</b>


Đáp án D,     


10 1


a log 5 log 1 log 2, log 6 log 2


2 64


<b>Câu 97: Cho log2 = a. Tính log</b>


125


4 <sub>theo a?</sub>


<b>A. 3 - 5a</b> B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a



Đáp án A,       


10 125


log 5 log 1 log 2 1 a, log 3log 5 2 log 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 98: Cho </b>log 52 a. Khi đó log 5004 tính theo a là:


A. 3a + 2 <b>B. </b>



1


3a 2


2  <sub>C. 2(5a + 4)</sub> <sub>D. 6a - 2</sub>


Đáp án B,     


2


4 2 2 2


1 1 1


log 500 log (5.10 ) [ log 5 2 log 10]= [a 2(1 a)]


2 2 2


<b>Câu 99: Cho </b>log 62 a. Khi đó log<sub>3</sub>18 tính theo a là:



<b>A. </b>


2a 1
a 1




 <sub>B. </sub>


a


a 1 <sub>C. 2a + 3</sub> <sub>D. 2 - 3a</sub>


Đáp án A,


         




2


2 2 3 3


2


log 6 a
log 6 a log 3 a 1, log 18 1 log 6 1 1


log 3 a 1



<b>Câu 100: Cho log</b>25a; log 53 b. Khi đó log 56 tính theo a và b là:


A.


1


ab <b><sub>B. </sub></b>


ab


ab <sub>C. a + b</sub> <sub>D. </sub> 2 2


a b


Đáp án B, 2   5  3   5 


1 1


log 5 a log 2 , log 5 b log 3


a b<sub>,</sub>


 



6


5 5 5



1 1


log 5


log 6 log 2 log 3


<b>Câu 101: Giả sử ta có hệ thức a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?</sub>


A. 2 log2

ab

log a2 log b2 <b>B. </b> 2 2 2


a b


2 log log a log b
3




 


C. 2

2 2



a b


log 2 log a log b


3


 



D. 4 2 2 2


a b


log log a log b
6




 


Đáp án B, a2 b2  7ab (a b)2  9ab log (a2  b)2 log (9ab)2


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Câu hỏi trắc nghiệm thanh toán quốc tế (kèm đáp án chi tiết )
  • 34
  • 6
  • 33
  • ×