Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tải Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm - Phương án tuyển sinh của trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018</b>



Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018 tuyển 1800 chỉ tiêu tuyển sinh. Phương
thức tuyển sinh của nhà trường là kết hợp thi tuyển và xét tuyển và xét tuyển căn cứ
kết quả thi THPT quốc gia.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b>Mã</b>


<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b>Điểm chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 527


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Quản lý


kinh tế D01; R22 19.75


2 527


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Quản lý


kinh tế A16 19.25


3 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý
kinh tế


C15 20.5



4 528


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)


D01; R22 18.25


5 528


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)


A16 17.75


6 528


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)


C15 18.75


7 529



Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý


D01; R22 19.85


8 529


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý


A16 19.35


9 529


Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế


và Quản lý C15 20.6


10 530


Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Quản lý
hoạt động tư tưởng -
văn hóa


A16; C15; D01;



R22 17


11 531


Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Chính
trị học phát triển


A16; C15; D01;


R22 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyên ngành Quản lý
xã hội


13 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý
xã hội


A16 18.75


14 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý
xã hội


C15 19


15 533


Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Tư
tưởng Hồ Chí Minh



A16; C15; D01;


R22 16


16 535


Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Văn
hóa phát triển


A16; C15; D01;


R22 16.5


17 536


Ngành Chính trị học,
chun ngành Chính
sách cơng


A16; C15; D01;


R22 18.5


18 538


Ngành Chính trị học,
chun ngành Truyền
thơng chính sách



A16; C15; D01;


R22 16


19 602 Ngành Báo chí, <sub>chuyên ngành Báo in</sub> R15 20.6


20 602 Ngành Báo chí,


chuyên ngành Báo in R05; R19 21.4
21 602 Ngành Báo chí,


chuyên ngành Báo in R06 20.6
22 602 Ngành Báo chí, <sub>chuyên ngành Báo in</sub> R16 23.35


23 603


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí


R07 19.35


24 603


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí


R08; R20 21.75



25 603


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh


báo chí R09 19.35


26 603


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh


báo chí R17 22.45


27 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh


R15 20.75


28 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh


R05; R19 21.35


29 604


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
phát thanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

30 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh


R16 23.33


31 605


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
truyền hình


R15 22.6


32 605


Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình


R05; R19 23.4


33 605


Ngành Báo chí,
chun ngành Báo


truyền hình R06 19.13


34 605



Ngành Báo chí,
chun ngành Báo


truyền hình R16 24.62


35 606 Ngành Báo chí, chun ngành Quay
phim truyền hình


R11 17


36 606 Ngành Báo chí, chun ngành Quay
phim truyền hình


R12; R21 17.65


37 606


Ngành Báo chí,
chun ngành Quay
phim truyền hình


R13 17


38 606


Ngành Báo chí,
chun ngành Quay
phim truyền hình



R18 17.25


39 607


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử


R15 21.75


40 607


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo


mạng điện tử R05; R19 22


41 607


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo


mạng điện tử R06 17.88


42 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
mạng điện tử


R16 24.35


43 608



Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)


R15 18.75


44 608


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)


R05; R19 20.5


45 608 Ngành Báo chí,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

truyền hình (chất
lượng cao)


46 608


Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)


R16 22.2



47 609


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)


R15 17


48 609


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)


R05; R19 19.7


49 609


Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)


R06 17


50 609



Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)


R16 20.53


51 610


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại


D01; R24 25.5


52 610


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại


D72 25


53 610


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại


D78 26.5



54 610


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành


Thông tin đối ngoại R25 26


55 610


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành


Thông tin đối ngoại R26 26


56 611


Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế


D01; R24 25.25


57 611


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế



D72 24.75


58 611


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

59 611


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thông quốc tế


R25 25.75


60 611


Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thông quốc tế


R26 25.75


61 614



Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)


D01; R24 28.75


62 614


Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)


D72 28.25


63 614


Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)


D78 29.75


64 614



Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)


R25 29.25


65 614


Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)


R26 29.25


66 615


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp


D01; R24 29


67 615


Ngành Quan hệ công


chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp


D72 28.5


68 615


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp


D78 30.5


69 615


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp


R25 29.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp


71 616



Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông


marketing (chất lượng
cao)


D01; R24 29.5


72 616


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông


marketing (chất lượng
cao)


D72 29


73 616


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông


marketing (chất lượng
cao)


D78 30.75



74 616


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông


marketing (chất lượng
cao)


R25 30


75 616


Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông


marketing (chất lượng
cao)


R26 30


76 7220201Ngôn ngữ Anh D01; R24 28


77 7220201Ngôn ngữ Anh D72 27.75


78 7220201Ngôn ngữ Anh D78 28.5


79 7220201Ngôn ngữ Anh R25 28



80 7220201Ngôn ngữ Anh R26 28


81 7229001Ngành Triết học A16; C15; D01;


R22 16


82 7229008Ngành Chủ nghĩa xã
hội khoa học


A16; C15; D01;


R22 16


83 7229010


Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam


C00 30.25


84 7229010


Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam



C03 28.25


85 7229010


Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

86 7229010


Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam


C19 30.25


87 7310102Ngành Kinh tế chính


trị D01; R22 18.75


88 7310102Ngành Kinh tế chính <sub>trị</sub> A16 18.5


89 7310102Ngành Kinh tế chính <sub>trị</sub> C15 19.5


90 7310202Xây dựng Đảng và <sub>chính quyền nhà nước</sub> D01; R22 17.25


91 7310202Xây dựng Đảng và <sub>chính quyền nhà nước</sub> A16 17



92 7310202Xây dựng Đảng và


chính quyền nhà nước C15 18
93 7310205Quản lý nhà nước A16; C15; D01;


R22 17.25


94 7310301Xã hội học D01; R22 18.75


95 7310301Xã hội học A16 18.25


96 7310301Xã hội học C15 19.25


97 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> D01; R22 21.75


98 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> A16 21.25


99 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> C15 23


100 7320105Ngành Truyền thông


đại chúng D01; R22 20.75


101 7320105Ngành Truyền thông


đại chúng A16 20.25


102 7320105Ngành Truyền thông <sub>đại chúng</sub> C15 22
103 7320107Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75
104 7320107Truyền thông quốc tế D72 27.25


105 7320107Truyền thông quốc tế D78 28.75
106 7320107Truyền thông quốc tế R25 28
107 7320107Truyền thông quốc tế R26 28.25


108 7320110Quảng cáo D01; R24 28


109 7320110Quảng cáo D72 27.75


110 7320110Quảng cáo D78 28.25


111 7320110Quảng cáo R25 28


112 7320110Quảng cáo R26 28.25


113 7320401Ngành Xuất bản D01; R22 19.35
114 7320401Ngành Xuất bản A16 18.85
115 7320401Ngành Xuất bản C15 19.85
116 7340403Quản lý công D01; R22 16


117 7340403Quản lý công A16 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

119 7760101Công tác xã hội D01; R22 19.25
120 7760101Công tác xã hội A16 18.75
121 7760101Công tác xã hội C15 19.75


<b>Phương án tuyển sinh của trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền</b>


<b>năm 2019</b>



Năm 2019 trường Học viện Báo chí và tuyên truyền lấy tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại
học chính quy là 1950 sinh viên.



<b>I. Phương thức tuyển sinh</b>


Năm 2019, Học viện Báo chí và Tun truyền chủ trương đa dạng hóa các phương
thức tuyển sinh nhằm tạo cơ hội cho các thí sinh và nâng cao chất lượng sinh viên
tuyển mới.


1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 - ngành Báo chí.


Mơn thi tuyển: Năng khiếu báo chí - tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên
truyền.


Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc
gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).


2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.


- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thơng đại chúng, Truyền thông đa phương tiện,
Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý
cơng, Quản lý nhà nước;


- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;


- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thơng quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công
chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.


Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:


Nhóm


ngành


Mơn bắt buộc (A) Mơn tự chọn (B) (chọn 1 trong
các bài thi/môn thi dưới đây)


Mơn Năng
khiếu (C)


Điểm xét
tuyển


1 Ngữ văn Tốn, Tiếng Anh, Khoa học tự
nhiên, Khoa học xã hội


Năng khiếu
báo chí


A + B +
C


2 Ngữ văn + Tốn Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh,
Khoa học xã hội


- A + B


3 Ngữ văn + LỊCH


SỬ (hệ số 2) Địa lý, Tốn, Tiếng Anh, Giáo dục cơng dân - A + B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾNG ANH (hệ


số 2)


học xã hội


- Học viện có sử dụng điểm thi được bảo lưu theo Quy định tại Quy chế xét công
nhận tốt nghiệp THPT QG để xét tuyển.


- Học viện quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như
sau:


STT Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh Điểm quy đổi
để xét tuyển sinh


TOEFL ITP TOEFL iBT IELTS


1 475 - 499 53 - 60 4.5 7,0


2 500 - 524 61 - 68 5.0 8,0


3 525 - 549 69 - 76 5.5 9,0


4 ≥ 550 ≥ 77 ≥ 6.0 10,0


Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức
Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council
hoặc International Development Program cấp) cịn hiệu lực (tính đến ngày 15/6/2019)
cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Học viện để quy đổi điểm xét tuyển sinh.


3. Xét tuyển theo học bạ: tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành



- Thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh (Danh sách các trường
chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học
THPT: được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành; nếu đăng ký xét tuyển ngành Báo chí
phải dự thi mơn Năng khiếu báo chí và đạt 5/10 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét
tuyển.


- Thí sinh là học sinh các trường THPT công lập khác (không phải trường
chuyên/năng khiếu) đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được
đăng ký xét tuyển bằng học bạ các ngành sau: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học,
Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học,
Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Học viện là 1950 sinh viên.
Chỉ tiêu cụ thể theo từng ngành/chuyên ngành như sau:


TT Ngành học Mã ngành Mã


chuyên
ngành


Chỉ
tiêu


Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển


1 Báo chí, chuyên ngành
Báo in


602 50 - Ngữ văn, Năng khiếu


báo chí, Tốn (R15)
- Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Tiếng Anh
(R05)


- Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Khoa học tự
nhiên (R06)


- Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Khoa học xã
hội (R16)


2 Báo chí, chuyên ngành
Báo phát thanh


604 50


3 Báo chí, chun ngành
Báo truyền hình


605 50


4 Báo chí, chuyên ngành
Báo mạng điện tử


607 50


5 Báo chí, chuyên ngành
Báo truyền hình chất


lượng cao


608 40


6 Báo chí, chuyên ngành
Báo mạng điện tử chất
lượng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

7 Báo chí, chuyên ngành
Ảnh báo chí


603 40 - Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Tốn
(R07)


- Ngữ văn, Năng
khiếu Ảnh báo chí,
Tiếng Anh (R08)
- Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Khoa học
tự nhiên (R09)


- Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Khoa học
xã hội (R17)


8 Báo chí, chun ngành
Quay phim truyền hình


606 40 - Ngữ văn, Năng khiếu


quay phim truyền hình,
Tốn (R11)


- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền
hình, Tiếng Anh
(R12)


- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình,
Khoa học tự nhiên
(R13)


- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình,
Khoa học xã hội (R18)


9 Truyền thơng đại


chúng 7320105 100 Nhóm 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

học xã hội (C15)
- Ngữ văn, Toán, Khoa
học tự nhiên (A16)
- Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh (D01)
10 Truyền thông đa


phương tiện



7320104 50


11 Triết học 7229001 40


12 Chủ nghĩa xã hội khoa
học


729008 40


13 Kinh tế chính trị 7310102 40


14 Kinh tế, chuyên ngành
Quản lý kinh tế


527 100


15 Kinh tế, chuyên ngành
Kinh tế và Quản lý
(chất lượng cao)


528 40


16 Kinh tế, chuyên ngành
Kinh tế và Quản lý


529 50


17 Xây dựng Đảng và


Chính quyền nhà nước 7310202 50



18 Chính trị học, chuyên
ngành Quản lý hoạt
động tư tưởng - văn
hóa


530 50


19 Chính trị học, chuyên
ngành Chính trị phát
triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

20 Chính trị học, chuyên
ngành Quản lý xã hội


532 50


21 Chính trị học, chuyên
ngành Tư tưởng Hồ
Chí Minh


533 40


22 Chính trị học, chun
ngành Văn hóa phát
triển


535 50


23 Chính trị học, chuyên


ngành Chính sách cơng


536 40


24 Chính trị học, chun
ngành Truyền thơng
chính sách


538 50


25 Xuất bản, chuyên
ngành Biên tập xuất
bản


801 50


26 Xuất bản, chuyên
ngành Xuất bản điện tử


802 50


27 Xã hội học 7310301 50


28 Công tác xã hội 7760101 50


29 Quản lý công 7340403 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

31 Lịch sử, chuyên ngành
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam



7229010 40 Nhóm 3:


- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Địa lý (C00)


- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Toán (C03)


- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Giáo dục công dân
(C19)


32 Truyền thông quốc tế 7320107 50


33 Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Thông
tin đối ngoại


610 50


34 Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ
chính trị và truyền
thơng quốc tế


611 50 Nhóm 4:



- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Tốn (D01)
- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên
(D72)


- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Khoa học xã hội
(D78)


Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ
quốc tế và Truyền
thơng tồn cầu (chất
lượng cao)


614 40


35 Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Quan hệ
công chúng chuyên
nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

36 Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Truyền
thông marketing (chất
lượng cao)


616 80



37 Quảng cáo 7320110 40


38 Ngôn ngữ Anh 7220201 50


III. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển


Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện cần đáp ứng các điều kiện sau:


- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0
trở lên;


- Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thơng xếp loại Khá trở lên;


Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định
của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng khơng đáp ứng yêu
cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không cơng nhận trúng tuyển.


- Thí sinh dự thi các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa
xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ
Chí Minh) khơng nói ngọng, nói lắp, khơng bị dị tật về ngoại hình.


- Thí sinh dự thi chun ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, khơng
mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở
lên).


Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên
trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành
khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.


IV. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ



1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, tổ chức thi Năng khiếu báo chí:


* Đối với ngành Báo chí:


+ Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.


+ Thông báo danh sách thí sinh, số báo danh và phịng thi trên Website Học viện vào
ngày 18/6/2019.


+ Thi môn Năng khiếu báo chí ngày 08/7 và 09/7/2019:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chiều 08/7: thi trắc nghiệm: tất cả thí sinh; thi tự luận: đối với thí sinh đăng ký dự
tuyển các chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử,
Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao.


Sáng 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Ảnh báo chí.


Chiều 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Quay phim truyền hình.


+ Cơng bố kết quả thi Năng khiếu báo chí: ngày 13/7/2019.


* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPTQG: theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.


* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ:


Nộp hồ sơ từ 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.Công bố kết quả xét tuyển ngày
15/7/2019.Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 30/7/2019.



* Xét quy đổi điểm Ielts/Toefl: Thí sinh nộp bản sao cơng chứng chứng chỉ về Học
viện từ 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.


2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát
nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Học viện:


Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền,


36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.


Ngồi phong bì ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2019.


</div>

<!--links-->

×