Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018 tuyển 1800 chỉ tiêu tuyển sinh. Phương
thức tuyển sinh của nhà trường là kết hợp thi tuyển và xét tuyển và xét tuyển căn cứ
kết quả thi THPT quốc gia.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
<b>STT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b>Điểm chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>
1 527
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Quản lý
kinh tế D01; R22 19.75
2 527
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Quản lý
kinh tế A16 19.25
3 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý
kinh tế
C15 20.5
4 528
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)
D01; R22 18.25
5 528
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)
A16 17.75
6 528
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý (chất
lượng cao)
C15 18.75
7 529
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý
D01; R22 19.85
8 529
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý
A16 19.35
9 529
Ngành Kinh tế,
chuyên ngành Kinh tế
và Quản lý C15 20.6
10 530
Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Quản lý
hoạt động tư tưởng -
văn hóa
A16; C15; D01;
R22 17
11 531
Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Chính
trị học phát triển
A16; C15; D01;
R22 17
chuyên ngành Quản lý
xã hội
13 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý
xã hội
A16 18.75
14 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý
xã hội
C15 19
15 533
Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Tư
tưởng Hồ Chí Minh
A16; C15; D01;
R22 16
16 535
Ngành Chính trị học,
chuyên ngành Văn
hóa phát triển
A16; C15; D01;
R22 16.5
17 536
Ngành Chính trị học,
chun ngành Chính
sách cơng
A16; C15; D01;
R22 18.5
18 538
Ngành Chính trị học,
chun ngành Truyền
thơng chính sách
A16; C15; D01;
R22 16
19 602 Ngành Báo chí, <sub>chuyên ngành Báo in</sub> R15 20.6
20 602 Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo in R05; R19 21.4
21 602 Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo in R06 20.6
22 602 Ngành Báo chí, <sub>chuyên ngành Báo in</sub> R16 23.35
23 603
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí
R07 19.35
24 603
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí
R08; R20 21.75
25 603
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí R09 19.35
26 603
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Ảnh
báo chí R17 22.45
27 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh
R15 20.75
28 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh
R05; R19 21.35
29 604
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
phát thanh
30 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
phát thanh
R16 23.33
31 605
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
truyền hình
R15 22.6
32 605
Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình
R05; R19 23.4
33 605
Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình R06 19.13
34 605
Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình R16 24.62
35 606 Ngành Báo chí, chun ngành Quay
phim truyền hình
R11 17
36 606 Ngành Báo chí, chun ngành Quay
phim truyền hình
R12; R21 17.65
37 606
Ngành Báo chí,
chun ngành Quay
phim truyền hình
R13 17
38 606
Ngành Báo chí,
chun ngành Quay
phim truyền hình
R18 17.25
39 607
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử
R15 21.75
40 607
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử R05; R19 22
41 607
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử R06 17.88
42 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo
mạng điện tử
R16 24.35
43 608
Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)
R15 18.75
44 608
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)
R05; R19 20.5
45 608 Ngành Báo chí,
truyền hình (chất
lượng cao)
46 608
Ngành Báo chí,
chun ngành Báo
truyền hình (chất
lượng cao)
R16 22.2
47 609
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)
R15 17
48 609
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)
R05; R19 19.7
49 609
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)
R06 17
50 609
Ngành Báo chí,
chuyên ngành Báo
mạng điện tử (chất
lượng cao)
R16 20.53
51 610
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại
D01; R24 25.5
52 610
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại
D72 25
53 610
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại
D78 26.5
54 610
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại R25 26
55 610
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Thông tin đối ngoại R26 26
56 611
Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế
D01; R24 25.25
57 611
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế
D72 24.75
58 611
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thơng quốc tế
59 611
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thông quốc tế
R25 25.75
60 611
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ chính trị và
truyền thông quốc tế
R26 25.75
61 614
Ngành Quan hệ quốc
tế, chuyên ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)
D01; R24 28.75
62 614
Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)
D72 28.25
63 614
Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)
D78 29.75
64 614
Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)
R25 29.25
65 614
Ngành Quan hệ quốc
tế, chun ngành
Quan hệ quốc tế và
truyền thơng tồn cầu
(chất lượng cao)
R26 29.25
66 615
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp
D01; R24 29
67 615
Ngành Quan hệ công
D72 28.5
68 615
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp
D78 30.5
69 615
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp
R25 29.5
chúng, chuyên ngành
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp
71 616
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông
marketing (chất lượng
cao)
D01; R24 29.5
72 616
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông
marketing (chất lượng
cao)
D72 29
73 616
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông
marketing (chất lượng
cao)
D78 30.75
74 616
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông
marketing (chất lượng
cao)
R25 30
75 616
Ngành Quan hệ công
chúng, chuyên ngành
Truyền thông
marketing (chất lượng
cao)
R26 30
76 7220201Ngôn ngữ Anh D01; R24 28
77 7220201Ngôn ngữ Anh D72 27.75
78 7220201Ngôn ngữ Anh D78 28.5
79 7220201Ngôn ngữ Anh R25 28
80 7220201Ngôn ngữ Anh R26 28
81 7229001Ngành Triết học A16; C15; D01;
R22 16
82 7229008Ngành Chủ nghĩa xã
hội khoa học
A16; C15; D01;
R22 16
83 7229010
Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam
C00 30.25
84 7229010
Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam
C03 28.25
85 7229010
Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam
86 7229010
Ngành Lịch sử,
chuyên ngành Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt
Nam
C19 30.25
87 7310102Ngành Kinh tế chính
trị D01; R22 18.75
88 7310102Ngành Kinh tế chính <sub>trị</sub> A16 18.5
89 7310102Ngành Kinh tế chính <sub>trị</sub> C15 19.5
90 7310202Xây dựng Đảng và <sub>chính quyền nhà nước</sub> D01; R22 17.25
91 7310202Xây dựng Đảng và <sub>chính quyền nhà nước</sub> A16 17
92 7310202Xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước C15 18
93 7310205Quản lý nhà nước A16; C15; D01;
R22 17.25
94 7310301Xã hội học D01; R22 18.75
95 7310301Xã hội học A16 18.25
96 7310301Xã hội học C15 19.25
97 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> D01; R22 21.75
98 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> A16 21.25
99 7320104Ngành Truyền thông <sub>đa phương tiện</sub> C15 23
100 7320105Ngành Truyền thông
đại chúng D01; R22 20.75
101 7320105Ngành Truyền thông
đại chúng A16 20.25
102 7320105Ngành Truyền thông <sub>đại chúng</sub> C15 22
103 7320107Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75
104 7320107Truyền thông quốc tế D72 27.25
108 7320110Quảng cáo D01; R24 28
109 7320110Quảng cáo D72 27.75
110 7320110Quảng cáo D78 28.25
111 7320110Quảng cáo R25 28
112 7320110Quảng cáo R26 28.25
113 7320401Ngành Xuất bản D01; R22 19.35
114 7320401Ngành Xuất bản A16 18.85
115 7320401Ngành Xuất bản C15 19.85
116 7340403Quản lý công D01; R22 16
117 7340403Quản lý công A16 16
119 7760101Công tác xã hội D01; R22 19.25
120 7760101Công tác xã hội A16 18.75
121 7760101Công tác xã hội C15 19.75
Năm 2019 trường Học viện Báo chí và tuyên truyền lấy tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại
học chính quy là 1950 sinh viên.
<b>I. Phương thức tuyển sinh</b>
Năm 2019, Học viện Báo chí và Tun truyền chủ trương đa dạng hóa các phương
thức tuyển sinh nhằm tạo cơ hội cho các thí sinh và nâng cao chất lượng sinh viên
tuyển mới.
1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 - ngành Báo chí.
Mơn thi tuyển: Năng khiếu báo chí - tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên
truyền.
Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc
gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thơng đại chúng, Truyền thông đa phương tiện,
Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý
cơng, Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thơng quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công
chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm
Mơn bắt buộc (A) Mơn tự chọn (B) (chọn 1 trong
các bài thi/môn thi dưới đây)
Mơn Năng
khiếu (C)
Điểm xét
tuyển
1 Ngữ văn Tốn, Tiếng Anh, Khoa học tự
nhiên, Khoa học xã hội
Năng khiếu
báo chí
A + B +
C
2 Ngữ văn + Tốn Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh,
Khoa học xã hội
- A + B
3 Ngữ văn + LỊCH
SỬ (hệ số 2) Địa lý, Tốn, Tiếng Anh, Giáo dục cơng dân - A + B
TIẾNG ANH (hệ
học xã hội
- Học viện có sử dụng điểm thi được bảo lưu theo Quy định tại Quy chế xét công
nhận tốt nghiệp THPT QG để xét tuyển.
- Học viện quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như
sau:
STT Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh Điểm quy đổi
để xét tuyển sinh
TOEFL ITP TOEFL iBT IELTS
1 475 - 499 53 - 60 4.5 7,0
2 500 - 524 61 - 68 5.0 8,0
3 525 - 549 69 - 76 5.5 9,0
4 ≥ 550 ≥ 77 ≥ 6.0 10,0
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức
Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council
hoặc International Development Program cấp) cịn hiệu lực (tính đến ngày 15/6/2019)
cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Học viện để quy đổi điểm xét tuyển sinh.
3. Xét tuyển theo học bạ: tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành
- Thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh (Danh sách các trường
chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học
THPT: được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành; nếu đăng ký xét tuyển ngành Báo chí
phải dự thi mơn Năng khiếu báo chí và đạt 5/10 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét
tuyển.
- Thí sinh là học sinh các trường THPT công lập khác (không phải trường
chuyên/năng khiếu) đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được
đăng ký xét tuyển bằng học bạ các ngành sau: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học,
Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học,
Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Lịch sử.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Học viện là 1950 sinh viên.
Chỉ tiêu cụ thể theo từng ngành/chuyên ngành như sau:
TT Ngành học Mã ngành Mã
chuyên
ngành
Chỉ
tiêu
Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển
1 Báo chí, chuyên ngành
Báo in
602 50 - Ngữ văn, Năng khiếu
- Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Khoa học tự
nhiên (R06)
- Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Khoa học xã
hội (R16)
2 Báo chí, chuyên ngành
Báo phát thanh
604 50
3 Báo chí, chun ngành
Báo truyền hình
605 50
4 Báo chí, chuyên ngành
Báo mạng điện tử
607 50
5 Báo chí, chuyên ngành
Báo truyền hình chất
608 40
6 Báo chí, chuyên ngành
Báo mạng điện tử chất
lượng cao
7 Báo chí, chuyên ngành
Ảnh báo chí
603 40 - Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Tốn
(R07)
- Ngữ văn, Năng
khiếu Ảnh báo chí,
Tiếng Anh (R08)
- Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Khoa học
tự nhiên (R09)
- Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Khoa học
xã hội (R17)
8 Báo chí, chun ngành
Quay phim truyền hình
606 40 - Ngữ văn, Năng khiếu
- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền
hình, Tiếng Anh
(R12)
- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình,
Khoa học tự nhiên
(R13)
- Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình,
Khoa học xã hội (R18)
9 Truyền thơng đại
chúng 7320105 100 Nhóm 2:
học xã hội (C15)
- Ngữ văn, Toán, Khoa
học tự nhiên (A16)
- Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh (D01)
10 Truyền thông đa
phương tiện
7320104 50
11 Triết học 7229001 40
12 Chủ nghĩa xã hội khoa
học
729008 40
13 Kinh tế chính trị 7310102 40
14 Kinh tế, chuyên ngành
Quản lý kinh tế
527 100
15 Kinh tế, chuyên ngành
Kinh tế và Quản lý
(chất lượng cao)
528 40
16 Kinh tế, chuyên ngành
Kinh tế và Quản lý
529 50
17 Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước 7310202 50
18 Chính trị học, chuyên
ngành Quản lý hoạt
động tư tưởng - văn
hóa
530 50
19 Chính trị học, chuyên
ngành Chính trị phát
triển
20 Chính trị học, chuyên
ngành Quản lý xã hội
532 50
21 Chính trị học, chuyên
ngành Tư tưởng Hồ
Chí Minh
533 40
22 Chính trị học, chun
ngành Văn hóa phát
triển
535 50
23 Chính trị học, chuyên
536 40
24 Chính trị học, chun
ngành Truyền thơng
chính sách
538 50
25 Xuất bản, chuyên
ngành Biên tập xuất
bản
801 50
26 Xuất bản, chuyên
ngành Xuất bản điện tử
802 50
27 Xã hội học 7310301 50
28 Công tác xã hội 7760101 50
29 Quản lý công 7340403 50
31 Lịch sử, chuyên ngành
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
7229010 40 Nhóm 3:
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Địa lý (C00)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Toán (C03)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Giáo dục công dân
(C19)
32 Truyền thông quốc tế 7320107 50
33 Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Thông
tin đối ngoại
610 50
34 Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ
chính trị và truyền
thơng quốc tế
611 50 Nhóm 4:
- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Tốn (D01)
- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên
(D72)
- TIẾNGANH, Ngữ
văn, Khoa học xã hội
(D78)
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ
quốc tế và Truyền
thơng tồn cầu (chất
lượng cao)
614 40
35 Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Quan hệ
công chúng chuyên
nghiệp
36 Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Truyền
thông marketing (chất
lượng cao)
616 80
37 Quảng cáo 7320110 40
38 Ngôn ngữ Anh 7220201 50
III. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0
trở lên;
- Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thơng xếp loại Khá trở lên;
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định
của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng khơng đáp ứng yêu
cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không cơng nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa
xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ
Chí Minh) khơng nói ngọng, nói lắp, khơng bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chun ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, khơng
mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở
lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên
trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành
khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
IV. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ
1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, tổ chức thi Năng khiếu báo chí:
* Đối với ngành Báo chí:
+ Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.
+ Thông báo danh sách thí sinh, số báo danh và phịng thi trên Website Học viện vào
ngày 18/6/2019.
+ Thi môn Năng khiếu báo chí ngày 08/7 và 09/7/2019:
Chiều 08/7: thi trắc nghiệm: tất cả thí sinh; thi tự luận: đối với thí sinh đăng ký dự
tuyển các chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử,
Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao.
Sáng 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Ảnh báo chí.
Chiều 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Quay phim truyền hình.
+ Cơng bố kết quả thi Năng khiếu báo chí: ngày 13/7/2019.
* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPTQG: theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ:
Nộp hồ sơ từ 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.Công bố kết quả xét tuyển ngày
15/7/2019.Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 30/7/2019.
* Xét quy đổi điểm Ielts/Toefl: Thí sinh nộp bản sao cơng chứng chứng chỉ về Học
viện từ 06/5 đến hết ngày 15/6/2019.
2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát
nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Học viện:
Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền,
36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Ngồi phong bì ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2019.