Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Tải Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.18 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016</b>



<b>Vòng 1</b>


Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)


Câu 2.1: 86 - 25 = ...


Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...


Câu 2.3: 68 - 17 = ...


Câu 2.4: 47 + 51 = ...


Câu 2.5: 87 - ... = 24


Câu 2.6: 89 - ... = 36


Câu 2.7: ... - 45 = 51


Câu 2.8: ... - 36 = 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?


Bài 3: Đi tìm kho báu


Câu 3.1: 60 - ... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 30 B. 40 C. 10 D. 20



Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ... Số tiếp theo là: ...


A. 25 B. 27 C. 34 D. 24


Câu 3.3: 1dm = ...cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 5 B. 1 C. 10 D. 2


Câu 3.4: 3dm + 5dm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 53 B. 8 C. 35 D. 3


Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?


A. 39 B. 41 C. 40 D. 38


<b>Vòng 2: </b>


<b>Bài 1: Vượt chướng ngại vật</b>


Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:


A. 41 B. 50 C. 30 D. 60


Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:


A. 63 B. 66 C. 64 D. 65


Câu 3: 80 - 10 + 10 = ...



Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:


A. 60 B. 90 C. 70 D. 80


Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn
thẳng CD bằng bao nhiêu?


A. 12 B. 11 C. 7 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 45 B. 40 C. 55 D. 30


<b>Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.</b>


<b>Bài 3: Hồn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


Câu 1: 3... + ....2 = 86


Câu 2: 5.... + ....5 = 88


Câu 3: 25 + ... = 86


Câu 4:....6 + 2... = 98


Câu 5: 5.... - ...6 = 21


Câu 6:....9 - 3.... = 62


Câu 7:...7 - 4.... = 25



Câu 8: 54 - 2... = ...3


<b>Vòng 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn
ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?


A. 34 B. 44 C. 55 D. 45


Câu 2: 9 + 9 = ...


Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:


A. 19 B. 18 C. 17 D. 16


Câu 3: 96 - ... = 53


Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:


A. 43 B. 5 C. 53 D. 33


Câu 4: ... - 26 = 13.


Số thích hợp điền vào chỗ (...) là:


A. 59 B. 48 C. 39 D. 49


Câu 5: Số liền sau của 59 là:


A. 58 B. 59 C. 60 D. 61



Câu 6: 5 + 5 + 9 = ...


Giá trị thích hợp điền vào ... là:


A. 20 B. 18 C. 16 D. 19


Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?


A. 17 B. 14 C. 16 D. 15


Câu 8: 6 + 4 + 8 = ...


Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:


A. 16 B. 18 C. 20 D. 14


Câu 9: 7.... + 6 = 85


Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 10: 39....5...9 = 43


Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ (...) là:


A. , B. +, + C. , + D. +,


-Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.


<b>Vịng 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:</b>


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:


... + 8 = 47


Câu 2: Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...


Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = ...


Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... + 36 = 44


Câu 5: Thực hiện dãy tính: 49 - 15 + 27 = ...


Câu 6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 13dm + 8dm = ...dm.


Câu 7: Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = ...


Câu 8: Một cửa hàng bán được 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 10:, Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp:


90cm + 14dm ... 12dm + 11dm


<b>Bài 3: Vượt chướng ngại vật.</b>


Câu 1: Hiện nay bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hiện nay của bố mẹ An
là: ... tuổi.



Câu 2: Số tiếp theo cần điền vào dãy số sau cho phù hợp với quy luật là: 1; 3; 4; 7; 11;
18; 29; ...


Câu 3: Lan hái được 43 quả cam, Bình hái nhiều hơn Lan 8 quả. Như vậy số cam Bình
hái được là: ... quả.


Câu 4: Việt cân nặng 27kg, Hà cân nặng 25kg. Vậy cả hai bạn cân nặng ... kg.


Câu 5: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là số: ...


<b>Vòng 5</b>


<b>Bài 1: Chọn các cặp giá trị theo thứ tự tăng dần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 2.1: ... + 27 = 64. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 57 b. 47 c. 37 d. 27


Câu 2.2: 65 + 18 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 85 b. 73 c. 83 d. 84


Câu 2.3: 12 + 18 + 7 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 35 b. 37 c. 47 d. 27


Câu 2.4: Lan hái được 38 quả cam. Bình hái nhiều hơn Lan 7 quả. Hỏi Bình hái được bao
nhiêu quả cam?



a. 55 b. 46 c. 45 d. 31


Câu 2.5: 38 + ... - 22 = 53. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 37 b. 27 c. 35 d. 47


Câu 2.6: Trong sân có 39 con gà mái. Biết gà trống ít hơn gà mái 17 con. Hỏi có bao
nhiêu con gà trống trong sân?


a. 24 b. 12 c. 32 d. 22


Câu 2.7: ... + 36 = 81. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 45 b. 46 c. 55 d. 56


Câu 2.8: Dũng có 38 viên bi, Thành có ít hơn Dũng 1 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu
viên bi?


a. 76 b. 75 c. 55 d. 65


Câu 2.9: 34 + 18 + ... = 80. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 37 b. 27 c. 38 d. 28


Câu 2.10: Mảnh vải trắng dài 35dm, mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm. Hỏi
mảnh vải hoa dài bao nhiêu dm?


a. 33 b. 32 c. 22 d. 23


<b>Bài 3: Vượt chướng ngại vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 3.2: Có 2 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất đựng 86 lít dầu. Thùng thứ hai đựng ít
hơn thùng thứ nhất 15 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?


Câu 3.3: Tổng của số 27 và số liền sau nó là: ...


Câu 3.4: Đoạn dây thứ nhất dài 58dm. Đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 25dm. Hỏi
đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu dm?


Câu 3.5:


Trong hình vẽ trên
có ... hình chữ nhật.


<b>Vịng 6</b>


<b>Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm!</b>


Câu 1.1: Tính: 69 - 63 = ...


Câu 1.2: Hiệu của hai số 78 và 27 là: ...


Câu 1.3: Tổng của 67 và 26 là: ...


Câu 1.4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ...


Câu 1.5: Tính: 18 + 36 + 46 = ...


Câu 1.6: Cho các chữ số 0; 3; 4; 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã
cho?



Câu 1.7: Tính: 86 - 6 - 30 = ...


Câu 1.8: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số là: ...


Câu 1.9: Tổng của hai số là 100, số hạng thứ hai là 40. Vậy số hạng thứ nhất là: ...


Câu 1.10: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Hoàn thành phép tính:</b>


Câu 3.1: ...4 - 34 = 2....


Câu 3.2: ....9 - 3.... = 37


Câu 3.3: 3 + 3... = 39


Câu 3.4:...0 + 4.... = 70


Câu 3.5: 2... + ....3 = 90


<b>Vòng 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2:</b>


Câu 2.1: Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 10 B. 5 C. 6 D. 50


Câu 2.2: Tính: 61 - 6 = ...



A. 1 B. 56 C. 55 D. 54


Câu 2.3: Cho 30cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 50 B. 3 C. 30 D. 40


Câu 2.4: Giá trị y thỏa mãn: y + 7 = 21 là:


A. 12 B. 28 C. 14 D. 13


Câu 2.5: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2.6: Cho 45 + 27 ... 38 + 36 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. = B. > C. + D. <


Câu 2.7: Cho 41 - 7 ... 61 - 41. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. = B. + C. < D. >


Câu 2.8: Phép cộng có tổng bằng 20 là:


A. 14 + 5 B. 13 + 6 C. 18 + 2 D. 12 + 5


Câu 2.9:


Hình vẽ bên có ... hình tứ giác.


A. 3 hình B. 4


hình C. 5
hình D. 6 hình


Câu 2.10: Cho a + 23 +
27 = 100. Giá trị của a
là:


A. 77 B. 73 C. 60 D. 50


Bài 3: Đi tìm kho báu


Câu 3.1: Tính: 9 + 57 = ...


Câu 3.2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: ...


Câu 3.3: Trong thùng đã có 27 lít nước. Hỏi cần đổ thêm vào bao nhiêu lít nước nữa để
trong thùng có 5 chục lít nước?


Câu 3.4: Trong vườn có 4 chục cây cam, số cây bưởi ít hơn số cây cam là 18 cây. Vậy
trong vườn có ... cây bưởi.


Câu 3.5: Số hạng thứ hai là 9, tổng của hai số là số tròn chục liền trước số 53. Vậy số
hạng thứ nhất là: ...


Câu 3.6: Tính: 90 - 76 + 86 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vòng 8</b>


<b>Bài 1: Tìm cặp bằng nhau</b>



<b>Bài 2: Hồn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để được</b>


phép tính đúng:


Câu 2.1: 34 + ...2 = 7...


Câu 2.2:....7 - .... = 60


Câu 2.3: 2... + 13 = ...9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 2.4:... - 34 = 26


Câu 2.5: 8... - 7 = ...3


Câu 2.6: 2... - ...3 = 7


Câu 2.7: ...0 - 2... = 15


Câu 2.8: 72 - ....8 = ....


Câu 2.9: 52 + 4.... = ...0


<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>


Câu 3.1: Tính: 83 - 38 = ...


Câu 3.2: Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ...


Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = ...



Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: ...


Câu 3.5: Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...


Câu 3.6:


Hình vẽ sau có ...
hình tứ giác.


Câu 3.7: Cho 58 + a =
71. Giá trị của a
là: ...


Câu 3.8: Số tự nhiên


lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ...


Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ...


Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ...


Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ơ tơ rời bến thì trong bãi xe cịn lại 27 xe ơ tơ. Vậy lúc đầu
trong bãi xe có ... ơ tơ.


<b>Vịng 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 1.1: Hiệu của 94 và 6 là: ...


Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ...



Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: ...


Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ...


Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy
mảnh vải đỏ dài ... dm.


Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là ...


Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = ...


Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là ...


Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?


Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?


<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>


Câu 2.1: Cho 100cm = ... dm.


Câu 2.2: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ...


Câu 2.3: Cho a - 36 = 64. Giá trị của a là: ...


Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ...


Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ...


Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = ...



Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng cịn
lại ... lít nước mắm.


Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ... kg.


Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - ... dm.


Câu 2.10: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng ... kg.


Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ...


Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: ...


<b>Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để</b>
<b>được phép tính đúng.</b>


Câu 3.1: 3 + ...2 = 4...


Câu 3.2: 95 - ... = ...2


Câu 3.3:...0 - 40 = 5...


Câu 3.4: 8... - 9 = ...1


Câu 3.5: 76 + ... = 90


Câu 3.6: 9... - ....6 = 64



Câu 3.7: ... - 24 = 38


Câu 3.8: 9... - ...9 = 68


Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...


<b>Vòng 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: Cóc vàng tài ba</b>


Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = ...


a. 36 b. 100 c. 90 d. 46


Câu 2.2: Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:


a. +; b. ; + c. +; + d. <;


-Câu 2.3: Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: ...


a. 100 b. 47 c. 53 d. 64


Câu 2.4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:...


a. 47 - 1 = 46 b. 47 - 47 = 0


c. 36 - 18 = 18 d. 36 - 0 = 36


Câu 2.5: Tính: 57 + 28 = ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 2.6: Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ...


a. 48 b. 45 c. 59 d. 46


Câu 2.7: Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...


a. 66 b. 0 c. 68 d. 76


Câu 2.8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:


a. 5 + 42 = 47 b. 24 + 6 = 40


c. 21 - 2 = 1 d. 72 - 63 = 19


Câu 2.9: Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép
cộng đó là:


a. 9 + 1 = 10 b. 8 + 2 = 10


c. 9 + 0 = 9 d. 7 + 3 = 10


Câu 2.10:


Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ
dài là:


a. 94dm b. 16cm c. 94cm d. 4dm


<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)</b>



Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = ...


Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = ...


Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...


Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:...


Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị
trừ là: ...


Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = ...


Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen,
và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ... phiếu
khen.


Câu 3.10: Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: ...


<b>Vịng 11</b>



<b>Bài 1: Đi tìm kho báu</b>


Câu 1.1: Tổng của 36 và 64 là: ...


Câu 1.2: Cho 62 = ... + 47. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...



Câu 1.3: Hà thường đọc sách từ 20 giờ đến 21 giờ. Vậy mỗi ngày Hà đọc sách
trong ... phút.


Câu 1.4: Nếu thứ Năm tuần này là ngày 18 tháng 11 thì thứ năm tuần sau là ngày ...
tháng 11.


Câu 1.5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì
được kết quả là số liền sau 48. Vậy số cần tìm là: ...


Câu 1.6: Năm nay bố 36 tuổi, bố nhiều hơn con 28 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa con bao nhiêu
tuổi?


<b>Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


Câu 2.1: 3 giờ chiều hay còn gọi là ...giờ.


Câu 2.2: Tổng của 37 và số liền sau của nó là ...


Câu 2.3: 8 giờ tối hay còn gọi là ... giờ.


Câu 2.4: Tính 26 + 62 - 58 = ...


Câu 2.5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73?


Câu 2.6: Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ
5 chữ số đã cho?


Câu 2.7: Cho 6dm - ...cm > 5dm 9cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 2.9: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị. Vậy hiệu của 2


số là ...


Câu 2.10: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25
và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bơng hoa. Vậy lúc đầu Đức có ... bơng hoa.


<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>


Câu 3.1: Tổng của 16 và 78 là: ...


Câu 3.2: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là: ...


Câu 3.3: Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 38 là: ...


Câu 3.4: Tổng của 4 và 27 là: ...


Câu 3.5: Cho 72 - m = 27 + 26. Giá trị của m là: ...


Câu 3.6: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số bị trừ là 50. Vậy số
trừ là: ...


Câu 3.7: Cho m + 3 + 38 = 83. Giá trị của m là: ...


Câu 3.8: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 7 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày ...
tháng 12.


Câu 3.9: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 84. Số hạng thứ
hai là: ...


Câu 3.10: Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số
bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: ...



<b>VÒNG 12</b>



Bài 1: Hồn thành phép tính (Hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép
tính đúng)


Câu 1.1:...7 - 6... = 4


Câu 1.2: 8.... - 52 = ....4


Câu 1.3: 3... + ....1 = 89


Câu 1.4: 32 + 2.... = ....5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 1.6: 2.... + 69 = ....3


Câu 1.7:...7 + .... = 20


Câu 1.8: 4.... - ...7 = 5


Câu 1.9: 3... - ....6 = 19


Câu 1.10: 65 - 4.... = ...7


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 2.1: Giá trị của a thỏa mãn: a - 26 = 28 là a = ...


Câu 2.2: Cho 3cm + 67cm = ... cm.



Câu 2.3: Cho 6dm = 6cm + ... cm.


Câu 2.4: Bố hơn Nam 34 tuổi. Vậy 15 năm sau bố hơn Nam ... tuổi.


Câu 2.5: Mai gấp được ít hơn Dung 14 ngơi sao, Dung gấp được ít hơn Vân 17 ngôi sao.
Hỏi Mai gấp được ít hơn Vân bao nhiêu ngôi sao?


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Câu 3.1: Cho: ...cm - 5cm = 55cm.


Câu 3.2: Cho: 580cm - 90cm = ...cm.


Câu 3.3: Tính: 70 – 27 = ...


Câu 3.4: Giá trị của a thỏa mãn 93 – a = 39 là a = ...


Câu 3.5: Hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số, số bị trừ là 64. Vậy số trừ
là ...


Câu 3.6: Một phép cộng có tổng bằng 100, số hạng thứ nhất là 48. Số hạng thứ hai
bằng ...


Câu 3.7: Trong can đã có 12 lít dầu. Vậy cần đổ thêm bao nhiêu lít dầu nữa để trong can
có 2 chục lít dầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 3.9: Có 2 can đựng nước mắm. Sau khi đổ 6 lít từ can thứ nhất sang can thứ hai thì
mỗi can đều có 18 lít. Vậy lúc đầu can thứ nhất có nhiều hơn can thứ hai là ... lít.


Câu 3.10: Trên bãi cỏ có 21 con vừa trâu vừa bị. Tú đếm thấy có 4 cái tai trâu. Vậy trên


bãi có ... con bị.


<b>VỊNG 13</b>



Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


Bài 2: Cóc vàng tài ba


Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là:


a. 79 b. 69 c. 81 d. 99


Câu 2.2: Cho ... x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là:


a. 18 b. 11 c. 7 d. 12


Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là:


a. 16 b. 6 c. 10 d. 12


Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua
về ... quả cam.


a. 12 b. 8 c. 14 d. 10


Câu 2.6: Cho 37 + 63 ... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. > b. + c. = d. <



Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ... 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. + b. = c. > d. <


Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:


a. 78 b. 64 c. 63 d. 65


Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = ...


a. 72 b. 66 c. 92 d. 82


Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng:


a. 4 và 4 b. 5 và 5


c. 3 và 3 d. 2 và 2


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ...


Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...


Câu 3.3: Cho ... x 2 + 3 = 11.


Câu 3.4: Cho 2 x 9 - ... = 10


Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau


thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: Tích của 6 và 2 là ...


Câu 1.2: Tính: 4 x 8 = ...


Câu 1.3: Trong hộp có 5 gói bánh, mỗi gói có 1 chục cái bánh. Vậy trong hộp có ...
cái bánh.


Câu 1.4: Cho: ... x 8 = 40


Câu 1.5: Tính độ dài đường gấp khúc MNPQK, biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là:
16cm; 2dm; 18cm; 19cm.


Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ


Câu 3.1: Tích của 7 và 3 là: ...


Câu 3.2: Trong phép tính: 12 = 8 + 4 thì tổng là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 3.4: Tích của 6 và 5 là: ...


Câu 3.5: Tính: 3 x 3 x 3 = ...


Câu 3.6: Cho: ... x 3 = 2 x 9



Câu 3.7: Cho: 6 x ... = 8 x 3


Câu 3.8: Có 6 can đựng dầu, mỗi can có 5 lít dầu. Vậy có tất cả ... lít dầu.


Câu 3.9: Từ 5 chữ số: 0; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số
khác nhau.


Câu 3.10: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 32, số
hạng thứ 2 là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là: ...


<b>VÒNG 15</b>



Bài 1: Cóc vàng tài ba


Câu 1.1: Tính 21dm : 3 = ...


a. 70dm b. 7dm c. 7cm d. 6dm


Câu 1.2: Phép tính có thương bằng số chia là:


a. 4 : 2 b. 6 : 2 c. 12 : 2 d. 2 : 2


Câu 1.3: Phép tính có thương lớn nhất là:


a. 21 : 3 b. 18 : 3 c. 20 : 2 d. 18 : 2


Câu 1.4: Tính: 2dm : 2 = ...


a. 1dm b. 1cm c. 4dm d. 2dm



Câu 1.5: Tính: 24 : 3 + 92 = ...


a. 90 b. 89 c. 80 d. 100


Câu 1.6: Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi
Dũng cịn bao nhiêu quyển vở?


a. 7 quyển b. 10 quyển c. 8 quyển d. 9 quyển


Câu 1.7: Tính: 15cm : 3 x 10 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 1.8: Tính: 5 x 6 : 3 = ...


a. 10 b. 3 c. 33 d. 30


Câu 1.9: Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng
tím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?


a. 3 quả b. 2 quả c. 1 quả d. 4 quả


Câu 1.10: Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:


a. b x 4 b. b x 5 c. b x b d. b x 7


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 2.1: Tính: 3 x 7 - 6 = ...


Câu 2.2: Cho: ... - 26 = 100 - 73.



Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa
số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là ...


Câu 2.4: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; ... Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ...


Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ... Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


(Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,)
trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)


Câu 3.1: Giá trị của thỏa mãn 2 x = 3 x 4 là ...


Câu 3.2: Cho 2 x...= 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


Câu 3.3: Tính: 30cm : 3 + 79dm = ... dm.


Câu 3.4: Cho: 27 : 3 > ... x 2 > 14 : 2


Câu 3.5: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18.


Câu 3.6: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24.


Câu 3.7: Từ số 23 đến số 67 có ... số trịn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 3.9: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 x y < 5 x 8
là ...


Câu 3.10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số trịn chục lớn nhất có 2 chữ số?



<b>VỊNG 16</b>



Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai thừa số đã cho
là ...


Câu 1.2: Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30. Vậy thương là: ...


Câu 1.3: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là: ...


Câu 1.4: Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậy
số hạng thứ nhất là ...


Câu 1.5: Mạnh có nhiều hơn Nghĩa 2 chục viên bi. Nếu Mạnh cho Nghĩa 15 viên bi thì
bây giờ Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh mấy viên bi?


Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):


Câu 2.1: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số
là ...


Câu 2.2: Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số
là ...


Câu 2.3: Tính: 32 : 4 x 5 = ...


Câu 2.4: Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...



Câu 2.5: Cho dãy số: 5;10;15;20;...Số thứ 7 của dãy số trên là ...


Câu 2.6: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc ô tô bằng số bé nhất có 2 chữ
số mà tích 2 chữ số của nó bằng 8, số xe ơ tơ bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa
số xe ô tô bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ... chiếc
xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 2.8: Cho: 45 : 5 = ... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...


Câu 2.9: Cho a x 4 = 23 + 9; 32 - b = 3 x 9. Vậy tích của a và b là ...


Câu 2.10: Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ...dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗ
chấm là ...


Bài 3: Cóc vàng tài ba


Câu 3.1: Cho 5 x a = 40. Giá trị của a là:


a. 45 b. 8 c. 35 d. 7


Câu 3.2: Phép tính có thương lớn nhất là:


a. 20 : 4 b. 18 : 3 c. 28 : 4 d. 16 : 2


Câu 3.3: Thương của 35 và 5 là:


a. 30 b. 9 c. 7 d. 8


Câu 3.4: Phép tính có thương nhỏ nhất là:



a. 40 : 5 b. 21 : 3 c. 20 : 5 d. 18 : 2


Câu 3.5: Mai đi ngủ lúc 21 giờ, Mai ngủ trong 9 giờ. Vậy Mai sẽ thức dậy lúc:


a. 8 giờ sáng b. 9 giờ c. 7 giờ sáng d. 6 giờ sáng


Câu 3.6: Tính: 30dm : 5 = ...


a. 35cm b. 6dm c. 25dm d. 6cm


Câu 3.7: Cho a + a + a + a + a = a x ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 4 b. 5 c. 3 d. 2


Câu 3.8: Mỗi chuồng có số con thỏ bằng số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy 4 chuồng như
vậy thì có bao nhiêu con thỏ?


a. 30 con thỏ b. 32 chuồng thỏ


c. 32 con thỏ d. 30 chuồng thỏ


Câu 3.9: Trong hộp có 2 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít hơn số bi
vàng 17 viên. Hỏi Nga có mấy viên bi trắng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 3.10: Hiền có 5 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biêt số bóng hồng nhiều hơn số bóng
tím 2 quả. Hỏi Hiền có mấy quả bóng xanh?


a. 4 quả b. 2 quả c. 3 quả d. 1 quả


<b>VỊNG 17</b>




Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: Tìm a, biết a : 5 = 5


Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ...


Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...


Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ
số của số đó và bằng 5.


Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25 Số liền trước của n là ...


Bài 2: Cóc vàng tài ba


Câu 2.1: Phép tính có thương lớn nhất là:


a. 30 : 3 b. 24 : 4 c. 35 : 5 d. 40 : 5


Câu 2.2: Tính: 3dm x 3 - 4cm = ...


a. 5cm b. 5dm c. 86dm d. 86cm


Câu 2.3: Phép tính có thương nhỏ nhất là:


a. 16 : 2 b. 27 : 3 c. 30 : 5 d. 28 : 4


Câu 2.4: Các số trịn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là:



a. 40; 50; 60; 70


b. 30; 40; 50; 60; 70


c. 40; 50; 60; 70; 80


d. 50; 60; 70


Câu 2.5: Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm.
Vậy chu vi hình tứ giác đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 2.6: Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày ...


a. 11 tháng 5 b. 8 tháng 6


c. 11 tháng 8 d. 11 tháng 6


Câu 2.7: Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ số
và số lớn nhất từ các số đã cho là:


a. 97 b. 99 c. 100 d. 90


Câu 2.8: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vi
hình tam giác đó là:


a. 23cm b. 41cm c. 23dm d. 41dm


Câu 2.9: Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số
của nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông ... tuổi.



a. 16 b. 90 c. 82 d. 63


Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8?


a. 18 b. 19 c. 20 d. 21


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!


Câu 3.1: Cho 28 = 4 x ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...


Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ... kg gạo.


Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự
nhiên liên tiếp.


Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8= 4 x y. Giá trị của y là ...


Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6


Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?


Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?


Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số
Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là ...


<b>VỊNG 18</b>




Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!


Câu 1.1: Số liền trước số bé nhất có 3 chữ số là ...


Câu 1.2: Số liền sau số bé nhất có 3 chữ số là ...


Câu 1.3: Tính: 90 : 3 - 14 = ...


Câu 1.4: Tính: 20 x 4 : 2 = ...


Câu 1.5: Cho các chữ số 1; 0; 3; 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lập được từ
các chữ số đã cho?


Câu 1.6: Cho: 80 : 2 = 5 x ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Câu 1.8: Cho dãy số: 900; 800; 700; 600;... Số thứ 6 của dãy số trên là ...


Câu 1.9: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền trước số 50 và số trừ kém số bị trừ 38 đơn vị.


Câu 1.10: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền sau số 70 và số trừ kém số bị trừ 29 đơn vị.


Bài 2: Cóc vàng tài ba


Câu 2.1: Số gồm 5 trăm, 5 đơn vị được viết là:


a. 5005 b. 500 c. 505 d. 550


Câu 2.2: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là:


a. 910 b. 999 c. 900 d. 990



Câu 2.3: Trong các số: 730; 30; 300; 900; 75 thì những số nào là số trịn trăm?


a. 730; 900 b. 300; 30


c. 300; 730; 30; 900 d. 300; 900


Câu 2.4: Có bao nhiêu số trịn trăm có 3 chữ số?


a. 8 số b. 7 số c. 10 số d. 9 số


Câu 2.5: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả đúng là ....


a. 100 - 27 = 83 b. 20cm x 4 = 80dm


c. 35dm : 5 = 70cm d. 24kg : 3 = 7kg


Câu 2.6: Chữ số 7 trong số 976 có giá trị là: ...


a. 700 b. 7 c. 70 d. 76


Câu 2.7: Từ số 450 đến 470 có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?


a. 17 b. 15 c. 14 d. 16


Câu 2.8: Chữ số 9 trong số 980 có giá trị là: ...


a. 900 b. 9 c. 98 d. 90


Câu 2.9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 8, số


hạng thứ nhất là 89. Vậy số hạng thứ hai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 2.10: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau trừ đi số đó thì
được số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Số cần tìm là:


a. 87 b. 99 c. 88 d. 89


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


Câu 3.1: Tính: 5kg x 9 + 55kg = ... kg.


Câu 3.2: Số tròn chục liền sau số 900 là ...


Câu 3.3: Đường gấp khúc có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 7cm; 15cm; 2dm. Vậy độ
dài đường gấp khúc đó là: ...dm.


Câu 3.4: Cho 4 x y = 55 + 25. Giá trị của y là: ...


Câu 3.5: Hiệu hai số là 37, nếu thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: ...


<b>VỊNG 19</b>



Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!


Câu 1: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 20 túi
và cịn thừa 1kg.Tính khối lượng gạo đó.


Câu 2: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 10 túi
và cịn thừa 2kg. Tính khối lượng gạo đó.



Câu 3: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.


Câu 4: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16.


Câu 5: Trong một hộp bút màu có tất cả 36 bút màu đỏ và 28 bút màu xanh. Hỏi nếu
khơng được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắc
chắn lấy được 1 chiếc bút màu đỏ?


Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325?


Câu 7: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 cịn tổng 2 chữ số của
số đó bằng 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 9: Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ
số 1; 3 và 8.


Câu 10: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.


Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ


Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số?


Câu 2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?


Câu 3: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi 5kg
thì được tất cả bao nhiêu túi?


Câu 4: Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và ơng
nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay.



Câu 5: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số là: ...


Câu 6: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn cịn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi
lớp 2B có bao nhiêu học sinh?


Câu 7: Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: ...


Câu 8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi 3kg.
Tính khối lượng gạo đó.


Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó
bằng 2?


Câu 10: An hơn Bình 18 viên bi. Hỏi nếu An cho Bình 5 viên bi thì An cịn nhiều hơn
Bình bao nhiêu viên bi?


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


Câu 1: Có 32kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Hỏi chia được bao nhiêu túi?


Câu 2: Một túi kẹo đem phát cho 10 bạn, mỗi bạn được 4 cái thì cịn thừa 2 cái. Hỏi túi
kẹo có tất cả bao nhiêu cái?


Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng
18?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu 5: Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 12 là số ...


<b>Đáp án</b>




<b>Vòng 1</b>


Bài 1:


11 < 19 - 6 < 10 + 6 < 23 + 4 < 29 < 37 < 70 - 30 < 45 < 46 < 50 < 63 < 67 < 45 + 24 <
70 < 42 + 31 < 60 + 20 < 89 < 32 + 63 < 96 < 45 + 54


Bài 2


Câu 2.1: 61


Câu 2.2: 14


Câu 2.3: 51


Câu 2.4: 98


Câu 2.5: 63


Câu 2.6: 53


Câu 2.7: 96


Câu 2.8: 99


Câu 2.9: 62


Câu 2.10: 53


Bài 3



Câu 3.1: A


Câu 3.2: D


Câu 3.3: C


Câu 3.4: B


Câu 3.5: D


<b>Vòng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 1: B


Câu 2: D


Câu 3: D


Câu 4: C


Câu 5: B


Bài 2: 68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89;
89 - 38 = 68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 +
12


Bài 3


Câu 1: 4; 5



Câu 2: 3; 3


Câu 3: 61


Câu 4: 7; 2


Câu 5: 7; 3


Câu 6: 9; 7


Câu 7: 6; 2


Câu 8: 1; 3


<b>Vòng 3: </b>


Bài 1


Câu 1: B


Câu 2: B


Câu 3: A


Câu 4: C


Câu 5: C


Câu 6: D



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 8: B


Câu 9: A


Câu 10: C


Bài 2: 39 + 31 = 44 + 26; 89 – 46 = 43; 58 + 5 = 42 + 21; 64 + 16 = 53 + 27; 77 – 23 = 31
+ 23; 46 – 31 = 39 – 24; 28 + 7 = 69 – 34; 78 + 5 = 51 + 32; 97 – 41 = 41 + 15; 49 – 17 =
84 – 52.


<b>Vòng 4</b>


Bài 1: 56 - 43 < 8 + 8 < 17 < 57 - 35 < 18 + 5 < 12 + 15 < 29 < 28 + 6 < 35 < 29 + 13 <
76 - 32 < 57 < 64 < 67 < 79 < 86 < 59 + 29 < 99 - 10 < 47 + 43 < 79 + 15


Bài 2


Câu 1: 39


Câu 2: 72


Câu 3: 41


Câu 4: 8


Câu 5: 61


Câu 6: 21



Câu 7: 99


Câu 8: 83


Câu 9: 73


Câu 10: =


Bài 3


Câu 1: 27


Câu 2: 47


Câu 3: 51


Câu 4: 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Vòng 5</b>


Bài 1: 5 < 7 < 8 + 9 < 23 < 37 - 12 < 12 + 14 < 19 + 12 < 16 + 17 < 28 + 14 < 48 < 49 <
29 + 29 < 46 + 17 < 36 + 28 < 67 < 77 < 66 + 17 < 56 + 38 < 95 < 68 + 32


Bài 2


Câu 2.1: a


Câu 2.2: c


Câu 2.3: b



Câu 2.4: c


Câu 2.5: a


Câu 2.6: d


Câu 2.7: a


Câu 2.8: b


Câu 2.9: d


Câu 2.10: d


Bài 3


Câu 3.1: 16


Câu 3.2: 71


Câu 3.3: 55


Câu 3.4: 33


Câu 3.5: 6


<b>Vòng 6</b>


Bài 1



Câu 1.1: 6


Câu 1.2: 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Câu 1.4: 99


Câu 1.5: 100


Câu 1.6: 9


Câu 1.7: 50


Câu 1.8: 99


Câu 1.9: 60


Câu 1.10:17


Bài 2: (Giá trị của a thỏa mãn: 6 + a = 16) < (Giá trị của a thỏa mãn: 14 < a < 16) < 21 <
16 + 7 < 17 + 8 < 14 + 12 < 30 < 12 + 19 < 36 + 5 < 87 41 < 49 < 55 < 38 + 19 < 79
-21 < 27 + 34 < 87 - 25 < 87 - 3 < 98 - 13 < 80 + 9 < 45 + 48


Bài 3


Câu 3.1: 54 - 34 = 20


Câu 3.2: 69 - 32 = 37


Câu 3.3: 3 + 36 = 39



Câu 3.4: 30 + 40 = 70


Câu 3.5: 27 + 63 = 90


<b>Vòng 7</b>


Bài 1: 11 - 6 < 21 - 5 < 17 + 3 < 12 + 11 < 8 + 17 < 36 < 61 - 17 < 8 + 39 < 49 < 37 + 16
< 87 - 32 < 71 - 15 < 91 - 33 < 65 < 29 + 39 < 28 + 42 < 91 - 16 < 76 + 5 < Tổng của 69
+ 19 < Số liền trước của 97


Bài 2


Câu 2.1: D


Câu 2.2: C


Câu 2.3: B


Câu 2.4: C


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu 2.6: D


Câu 2.7: D


Câu 2.8: C


Câu 2.9: D


Bài 3



Câu 3.1: 66


Câu 3.2: 56


Câu 3.3: 23


Câu 3.4: 22


Câu 3.5: 41


Câu 3.6: 100


Câu 3.7: 10


<b>Vòng 8</b>


Bài 1:70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24
= 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52


Bài 2


Câu 2.1: 34 + 42 = 76


Câu 2.2: 67 - 7 = 60


Câu 2.3: 26 + 13 = 39


Câu 2.4: 69 - 42 = 27



Câu 2.5: 80 - 7 = 73


Câu 2.6: 20 - 13 = 7


Câu 2.7: 40 - 25 = 15


Câu 2.8: 72 - 68 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 3


Câu 3.1: 45


Câu 3.2: 27


Câu 3.3: 33


Câu 3.4: 70


Câu 3.5: 29


Câu 3.6: 5


Câu 3.7: 13


58 + a = 71


a = 71 - 58


a = 13



Câu 3.8: 93


Câu 3.9: 50


Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50


Câu 3.10: 52


Câu 3.11: 43


<b>Vòng 9</b>


Bài 1


Câu 1.1: 88


Câu 1.2: 18


Câu 1.3: 70


Câu 1.4: 38


Câu 1.5: 38


Chiều dài của mảnh vải đỏ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Đáp số: 38dm


Câu 1.6: 100



a – 25 – 27 = 48.


a - (25 + 27) = 48


a - 52 = 48


a = 48 + 52


a = 100


Câu 1.7: 100


68 – 9 + 41 = 59 + 41 = 100


Câu 1.8: 9


Số hạng thứ hai là: 76 - 67 = 9


Câu 1.9: 48


Số số tự nhiên từ 27 đến 74 là: (74 - 27) + 1 = 47 + 1 = 48


Câu 1.10: 60


Số số tự nhiên từ 35 đến 94 là: (94 - 35) + 1 = 59 + 1 = 60 (số)


Bài 2


Câu 2.1: 10



Câu 2.2: 57


a + 28 = 85


a = 85 - 28


a = 57


Câu 2.3: 100


a - 36 = 64


a = 64 + 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Câu 2.4: 94


Câu 2.5: 69


Câu 2.6: 18


Câu 2.7: 35


Số lít nước mắm mà cửa hàng cịn lại là:


50 - 15 = 35 (lít)


Đáp số: 35 lít


Câu 2.8: 9



Câu 2.9: 29


30cm + 9dm = 3dm + 9dm = 12dm


Số cần điền vào chỗ chấm là: 41dm - 12dm = 29dm


Câu 2.10: 29


Cân nặng của Hà là:


34 - 5 = 29 (kg)


Đáp số: 29kg


Câu 2.11: 90


Câu 2.12: 10


Câu 2.13: 74


Số bị trừ là:


56 + 18 = 74


Câu 2.14: 27


Bài 3


Câu 3.1: 3 + 42 = 45



Câu 3.2: 95 - 3 = 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu 3.4: 80 - 9 = 71


Câu 3.5: 76 + 14 = 90


Câu 3.6: 90 - 26 = 64


Câu 3.7: 62 - 24 = 38


Câu 3.8: 97 - 29 = 68


Câu 3.9: 68 - 49 = 19


<b>Vòng 10</b>


Bài 1: 3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm <
9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm
< 28cm + 43cm < 87cm 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm
-2cm


Bài 2


Câu 2.1: a


Câu 2.2: a


Câu 2.3: b


Câu 2.4: c



Câu 2.5: a


Câu 2.6: b


Câu 2.7: d


Câu 2.8: a


Câu 2.9: a


Câu 2.10: c


Bài 3


Caai 3.1: 50


Câu 3.2: 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu 3.4: 97


Câu 3.5: 60


Câu 3.6: 30


Câu 3.7: 49


Câu 3.8: 75


Câu 3.9: 35



Câu 3.10: 85


<b>Vòng 11</b>


Bài 1


Câu 1.1: 100


Câu 1.2: 15


Câu 1.3: 60


Câu 1.4: 25


Câu 1.5: 41


Câu 1.6: 16


Bài 2


Câu 2.1: 15


Câu 2.2: 75


Câu 2.3: 20


Câu 2.4: 30


Câu 2.5: 63



Câu 2.6: 16


Câu 2.7: 0


Câu 2.8: 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 2.10: 27


Bài 3


Câu 3.1: 94


Câu 3.2: 47


Câu 3.3: 59


Câu 3.4: 31


Câu 3.5: 19


Câu 3.6: 39


Câu 3.7: 42


Câu 3.8: 11


Câu 3.9: 16


Câu 3.10: 84



<b>VỊNG 12</b>



Bài 1: Hồn thành phép tính


Câu 1.1: 67 - 63 = 4


Câu 1.2: 86 - 52 = 34


Câu 1.3: 38 + 51 = 89


Câu 1.4: 32 + 23 = 55


Câu 1.5: 23 - 6 = 17


Câu 1.6: 24 + 69 = 93


Câu 1.7: 17 + 3 = 20


Câu 1.8: 42 - 37 = 5


Câu 1.9: 35 - 16 = 19


Câu 1.10: 65 - 48 = 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Câu 2.1: 54


Câu 2.2: 70


Câu 2.3: 54



Câu 2.4: 34


Câu 2.5: 31


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 3.1: 60


Câu 3.2: 490


Câu 3.3: 43


Câu 3.4: 54


Câu 3.5: 53


Câu 3.6: 52


Câu 3.7: 8


Câu 3.8: 5


Câu 3.9: 12


Câu 3.10: 19


<b>VỊNG 13</b>



Bài 1: Tìm cặp bằng nhau



70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19
= 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42


Bài 2: Cóc vàng tài ba


Câu 2.1: c


Câu 2.2: b


Câu 2.3: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 2.5: a


Câu 2.6: a


Câu 2.7: d


Câu 2.8: b


Câu 2.9: c


Câu 2.10: d


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


Câu 3.1: 10


Câu 3.2: 25



Câu 3.3: 4


Câu 3.4: 8


Câu 3.5: 3


<b>VÒNG 14</b>



Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: 12


Câu 1.2: 32


Câu 1.3: 50


Câu 1.4: 5


Câu 1.5: 73


Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


(8) < (20) < (10) < (5) < (3) < (15) < (18) < (1) < (16) < (17) < (7) < (13) < (19) < (12) <
(11) < (4) < (9) < (6) < (2) < (14)


Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ


Câu 3.1: 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu 3.3: 12



Câu 3.4: 30


Câu 3.5: 27


Câu 3.6: 6


Câu 3.7: 4


Câu 3.8: 30


Câu 3.9: 16


Câu 3.10: 39


<b>VÒNG 15</b>



Bài 1: Cóc vàng tài ba


Câu 1.1: b


Câu 1.2: a


Câu 1.3: c


Câu 1.4: a


Câu 1.5: d


Câu 1.6: a



Câu 1.7: c


Câu 1.8: a


Câu 1.9: c


Câu 1.10: a


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 2.1: 15


Câu 2.2: 53


Câu 2.3: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Câu 2.5: 68


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 3.1: 6


Câu 3.2: 4


Câu 3.3: 80


Câu 3.4: 4


Câu 3.5: 29



Câu 3.6: 83


Câu 3.7: 4


Câu 3.8: 8


Câu 3.9: 9


Câu 3.10: 80


<b>VÒNG 16</b>



Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: 35


Câu 1.2: 6


Câu 1.3: 0


Câu 1.4: 51


Câu 1.5: 10


Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm


Câu 2.1: 36


Câu 2.2: 50



Câu 2.3: 40


Câu 2.4: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 2.6: 9


Câu 2.7: 7


Câu 2.8: 65


Câu 2.9: 40


Câu 2.10: 2


Bài 3: Cóc vàng tài ba


Câu 3.1: b


Câu 3.2: d


Câu 3.3: c


Câu 3.4: c


Câu 3.5: d


Câu 3.6: b


Câu 3.7: b



Câu 3.8: c


Câu 3.9: c


Câu 3.10: d


<b>VỊNG 17</b>



Bài 1: Đi tìm kho báu


Câu 1.1: 25


Câu 1.2: 0


Câu 1.3: 100


Câu 1.4: 51


Câu 1.5: 3


Bài 2: Cóc vàng tài ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 2.2: d


Câu 2.3: c


Câu 2.4: a


Câu 2.5: c



Câu 2.6: d


Câu 2.7: b


Câu 2.8: b


Câu 2.9: c


Câu 2.10: a


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 3.1: 7


Câu 3.2: 6


Câu 3.3: 4


Câu 3.4: 6


Câu 3.5: 38


Câu 3.6: 17


Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98


Câu 3.7: 18


Câu 3.8: 40



Câu 3.9: 12


Câu 3.10: 80


<b>VỊNG 18</b>



Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 1.1: 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu 1.3: 16


Câu 1.4: 40


Câu 1.5: 18


Câu 1.6: 8


Câu 1.7: 6


Câu 1.8: 400


Câu 1.9: 87


Câu 1.10: 100


Bài 2: Cóc vàng tài ba


Câu 2.1: c



Câu 2.2: d


Câu 2.3: d


Câu 2.4: d


Câu 2.5: c


Câu 2.6: c


Câu 2.7: a


Câu 2.8: a


Câu 2.9: a


Câu 2.10: a


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


Câu 3.1: 100


Câu 3.2: 910


Câu 3.3: 5


Câu 3.4: 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>VỊNG 19</b>




Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 1: 61


Câu 2: 32


Câu 3: 67


Câu 4: 97


Câu 5: 29


Câu 6: 225


Câu 7: 90


Câu 8: 110


Câu 9: 969


Câu 10: 159


Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ


Câu 1: 90


Câu 2: 45


Câu 3: 8



Câu 4: 47


Câu 5: 997


Câu 6: 27


Câu 7: 199


Câu 8: 89


Câu 9: 3


Câu 10: 8


Bài 3: Vượt chướng ngại vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Câu 2: 42


Câu 3: 4


Câu 4: 39


</div>

<!--links-->

×