Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp - Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP</b>


<b>THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU</b>
(Đề thi có 04 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020 LẦN 1 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


<b>Câu 41. </b>Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là


<b>A. FeSO4.</b> <b>B. FeCl2.</b> <b>C. FeCl3.</b> <b>D. </b>Fe2(SO4)3.


<b>Câu 42. </b>Tơ nào sau đây thuộc loại từthiên nhiên?


<b>A. Tơ nitron.</b> <b>B. Tơ capron</b>


<b>C. Tơ tằm.</b> <b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat.


<b>Câu 43. </b>Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?


<b>A. Cu.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. K.</b> <b>D. </b>Au.


<b>Câu 44. </b>Chất nào sau đây được dùng đểkhử chua đất trong nông nghiệp?


<b>A. CaO.</b> <b>B. CaSO4.</b> <b>C. CaCl2.</b> <b>D. </b>Ca(NO3)2


<b>Câu 45. </b>Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lý chất thải trong


chănnuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là


<b>A. Cl2.</b> <b>B. CH4.</b> <b>C. CO2.</b> <b>D. </b>N2.


<b>Câu 46. </b>Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là


<b>A. CrCl2.</b> <b>B. Cr2(SO4)3.</b> <b>C. CrCl3.</b> <b>D. </b>CrSO4.


<b>Câu 47. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.</b>


<b>B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</b>
<b>C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>


<b>D. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.</b>


<b>Câu 48. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?


<b>A. KOH.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. CaCl2.</b> <b>D. </b>K2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. C17H33COOH.</b> <b>B. C17H31COOH.</b> <b>C. C15H31COOH.</b> <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 50. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 51. </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?


<b>A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 và H2SO4.



<b>B. Nhung thanh Ag vào dung dịch HNO</b>3 loãng.


<b>C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.</b>


<b>D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl</b>2.


<b>Câu 52. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?


<b>A. Ag.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Ba.</b> <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 53. </b>Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳtím?


<b>A. C2H5NH2.</b> <b>B. </b>Ca(OH)2


<b>C. H2N-CH2-CH2-COOH.</b> <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 54. </b>Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?


<b>A. Cr.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 55. </b>Phát biểu nào sau đây<b>không đúng?</b>
<b>A. Etylamin có cơng thức CH</b>3CH2NH2.


<b>B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.</b>
<b>C. Phân tử Gly-Ala-Val có 4 ngun tử oxi.</b>


D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.


<b>Câu 56. </b>Tinh thểchất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong
nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy


phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là


<b>A. glucozơ và fructozơ.</b> <b>B. saccarozơ và glucozơ.</b>
<b>C. saccarozơ và xenlulozơ.</b> <b>D. </b>fructozơ vàsaccarozơ.
<b>Câu 57. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phảnứng với nhau tạo ra chất khí?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Ca(OH)2 và NH4NO3.</b> <b>D. </b>K2CO3và NaOH.


<b>Câu 58. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt</b>
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất X là


<b>A. ancol metylic.</b> <b>B. axit axetic.</b> <b>C. ancol etylic.</b> <b>D.</b> anđehit
axetic.


<b>Câu 59. </b>Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị
củax là


<b>A. 11,2.</b> <b>B. 16,8.</b> <b>C. 8,4.</b> <b>D. 33,6.</b>


<b>Câu 60. </b>Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của
mlà


<b>A. 3,6.</b> <b>B. 10,8.</b> <b>C. 5,4.</b> <b>D. </b>2,7.


<b>Câu 61. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.



<b>Câu 62. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?


<b>A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.</b> <b>B. </b>Cho Fe(OH)2vào dung dịch HCl.
<b>C. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.</b> <b>D. </b>Cho Fe vào HNO3đặc nóng, dư.
<b>Câu 63. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với
dungdịch HCl dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 64. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?


<b>A. CH3COOCH3.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. </b>HCOOCH3


<b>Câu 65. Hợp chất hữu cơ mạch hở </b>X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun
nóng, thu được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình
học. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.</b>
<b>B. Phân tử X là hợp chất đa chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Y khơng có phản ứng tráng bạc.</b>


<b>Câu 66. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác,
8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 18,48.</b> <b>B. 17,72.</b> <b>C. 16,12.</b> <b>D. 8,86.</b>


<b>Câu 67. Nung nóng 0,2 mol C</b>4H10<b> có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H</b>2, CH4<b>, C</b>2H4,



C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn


khối lượng bình tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V
lít khí O2. Giá trị của V là


<b>A. 5,376.</b> <b>B. 6,048.</b> <b>C. 5,824.</b> <b>D. 11,648.</b>


<b>Câu 68. Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO</b>2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14


mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO
(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 9,76.</b> <b>B. 36,8.</b> <b>C. 9,52.</b> <b>D. 38,08.</b>


<b>Câu 69. </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lít hidro
vàdung dịch A chỉ có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. 35,0.</b> <b>B. 37,0.</b> <b>C. 11,5.</b> <b>D. 25,5.</b>


<b>Câu 70. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.


(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.


(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.


(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.


(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.



Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 71. </b>Cho sơ đồcác phảnứng theo đúng tỉlệmol:


(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3


(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(d) X3 + C2H5OH <i>H</i>


 


  <sub>X</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn tồn X2,
sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và Na2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là


<b>A. 10.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. </b>8.


<b>Câu 72. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH
40%.


Bước 2: Đun sôi nhe hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.



Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n
hỗn hợp.


Cho các phát biểu sau:


(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.


(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi
hỗn hợp.


(a) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không
xảy ra.


(b) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.


<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 73. </b>Bộdụng cụchiết (được mơ tả như hình vẽ bên) dùng để


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.</b> <b>D. tách chất lỏng và chất rắn.</b>


<b>Câu 74. X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E</b>
chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x
mol muối A và y mol muối B (MA > MB). Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối
lượng bình tăng 23,08 gam. Tổng số của x + y là.



<b>A. 0,3.</b> <b>B. 0,6.</b> <b>C. 0,28.</b> <b>D. </b>0,32


<b>Câu 75. </b>Este X no, hai chức, mạch hởvà khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z
gồm hai muối cacboxylat.


Có các nhận định sau:


(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.


(3) Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.


(5) Cả 2 muối đều có M < 74.
Số nhận định đúng:


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 76. </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.


(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu
đúng là



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là


<b>A. 36,7.</b> <b>B. 34,2.</b> <b>C. 32,8.</b> <b>D. 65,6.</b>


<b>Câu 78. </b>Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam
mộtkim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO
trong X là:


<b>A. </b>5,8 gam. B. 23,2 gam. C. 16,0 gam. D. 11,6 gam.
<b>Câu 79. </b>Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi
hóa bởi oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan
tồn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến
hành hai thí nghiệm với Y:


Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết
tủa.


Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lỗng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch
Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml. Giá trị của
m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là:


<b>A. 22,24 và 33,75%.</b> <b>B. 22,24 và 66,25%.</b>


<b>C. 8,34 và 5,00%.</b> <b>D. 8,34 và 10,00%.</b>


<b>Câu 80. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4<b> và FeCO</b>3<b> (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản</b>


ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ


toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 11,0</b> <b>B. 11,2</b> <b>C. 10,0</b> <b>D. 9,6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa Chun Nguyễn Quang Diêu,</b>
<b>Đồng Tháp</b>


<b>41D</b> <b>42C</b> <b>43C</b> <b>44A</b> <b>45B</b> <b>46C</b> <b>47D</b> <b>48A</b> <b>49B</b> <b>50C</b>


<b>51A</b> <b>52A</b> <b>53C</b> <b>54B</b> <b>55D</b> <b>56D</b> <b>57C</b> <b>58C</b> <b>59D</b> <b>60B</b>


<b>61A</b> <b>62D</b> <b>63D</b> <b>64D</b> <b>65C</b> <b>66D</b> <b>67D</b> <b>68D</b> <b>69B</b> <b>70C</b>


<b>71B</b> <b>72C</b> <b>73C</b> <b>74B</b> <b>75A</b> <b>76A</b> <b>77D</b> <b>78C</b> <b>79D</b> <b>80A</b>


<b>Hướng dẫn giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa Chun Nguyễn Quang</b>
<b>Diêu, Đồng Tháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. CrCl2.</b> <b>B. Cr2(SO4)3.</b> <b>C. CrCl3.</b> <b>D. </b>CrSO4.
<b>Hướng dẫn giải</b>


2Cr + 3Cl2


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub> 2CrCl</sub><sub>3</sub>


<b>Câu 48. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?


<b>A. KOH.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. CaCl2.</b> <b>D. </b>K2SO4.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2  H2 O


<b>Câu 51. </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?


<b>A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 và H2SO4.


<b>B. Nhung thanh Ag vào dung dịch HNO</b>3 loãng.


<b>C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.</b>


<b>D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl</b>2.
<b>Hướng dẫn giải</b>


A :Fe  CuSO4  FeSO4  Cu ( 2 điện cực Fe-Cu cùng tiếp xúc với dung dịch H2SO4)


<b>Câu 53. </b>Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳtím?


<b>A. C2H5NH2.</b> <b>B. </b>Ca(OH)2


<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-COOH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Hướng dẫn giải</b>



C2H5NH2; Ca(OH)2: dung dịch làm quỳchuyển xanh
HNO3: dung dịch làm quỳ chuyển đỏ


<b>Câu 54. </b>Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?


<b>A. Cr.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. </b>Ca.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Cu đứng sau H nên không tan trong dung dịch HCl


<b>Câu 57. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phảnứng với nhau tạo ra chất khí?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Ca(OH)</b>2<b> và NH</b>4NO3. <b>D. </b>K2CO3và NaOH.


<b>Hướng dẫn giải</b>


+ -


-+


-2


+


-4 3 2





-A : -Ag + Cl -AgCl
B : H + OH H O


C : NH + OH NH + H O





<b>Câu 59. </b>Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị
củax là


<b>A. 11,2.</b> <b>B. 16,8.</b> <b>C. 8,4.</b> <b>D. 33,6.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nFe = nCu = 0,6 mol => mFe = 33,6 gam


<b>Câu 60. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của
mlà


<b>A. 3,6.</b> <b>B. 10,8.</b> <b>C. 5,4.</b> <b>D. </b>2,7.


<b>Hướng dẫn giải</b>


BT Al ta có: nAl = 2nAl2O3 = 0,4 mol => mAl = 10,8 gam


<b>Câu 61. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là



<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Hướng dẫn giải</b>


nGlu = 1/2 nAg = 0,2 mol => a = 0,02/0,05 = 4


<b>Câu 62. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ 2+
2


+ 2+


2 2


+ 2+


+ - 3+


3 2


A : Fe + 2H Fe + H


B : Fe(OH) + 2H Fe + 2H O
C : Fe + 2Ag Fe + 2Ag


D : Fe + 4H NO Fe + NO 2H O


 





 


   


<b>Câu 63. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với
dungdịch HCl dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Hướng dẫn giải</b>


nX = nHCl = (mmuối – mX)/36,5 = 0,2


=> MX = 75: C2H5NO2


<b>Câu 64. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?


<b>A. CH3COOCH3.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. </b>HCOOCH3


<b>Hướng dẫn giải</b>


HCOOCH3  NaOH  HCOONa  CH3OH
Các este còn lại thu được muối natri axetat
Câu 65:


<b>Hướng dẫn giải</b>


Z có đồng phân hình học nên ít nhất có 4C


X: (CH3CH=CH-COO)HCOO)C3H5OH


Y: HCOOH; Z: CH3-CH=CH-COOH


Vậy cỉ còn C đúng


<b>Câu 66. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác,
8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 18,48.</b> <b>B. 17,72.</b> <b>C. 16,12.</b> <b>D. 8,86.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Quy đổi X thành (HCOO)3</b>C3H5(x); CH2(y); H2( 0,02)


m X  176x  14y  0, 02.2  8,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Muối gồm HCOONa (3x); CH2 (y); H2 (-0,02) => mmuối = 8,86 gam


<b>Câu 67. Nung nóng 0,2 mol C</b>4H10<b> có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H</b>2, CH4<b>, C</b>2H4,


C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn


khối lượng bình tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V
lít khí O2. Giá trị của V là


<b>A. 5,376.</b> <b>B. 6,048.</b> <b>C. 5,824.</b> <b>D. 11,648.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>



Bình Br2dư hấp thụtồn bộanken (7,28 gam)


Quy đổi anken thành CH2 (0,52 mol)


Đốt Y: nO2 (đốt C4H10) - nO2 (đốt anken) = 0,2.6,5 - 0,5.1,5 = 0,52 => V = 11,648


<b>Câu 68. Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO</b>2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14


mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO
(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 9,76.</b> <b>B. 36,8.</b> <b>C. 9,52.</b> <b>D. 38,08</b>.


<b>Hướng dẫn giải</b>


nC (pư) = nY - nX = 0,06 mol


=> nO2 (bị lấy) = nC (pứ) = 0,06 mol => m = 40 - 0,06.32 = 38,08 gam


<b>Câu 69. </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lít hidro
vàdung dịch A chỉ có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. 35,0.</b> <b>B. 37,0.</b> <b>C. 11,5.</b> <b>D. 25,5.</b>


<b>Hướng dẫn giair</b>
nH2 = 0,25 mol


=> nNa = 0,5 mol. Chất tan duy nhất là NaAlO2 (0,5 mol)



BT Al => nAl2O3 = 0,25 mol => m = 37 gam


<b>Câu 70. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.


(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.


(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>2.


<b>Hướng dẫn giải</b>


 



 





2 2 3 2


2 2 3


3 2 3 3 3


3 2 3 2



1 CO + Ca OH CaCO + H O


3 4HCl + NaAlO + H O Al OH + NaCl
(4)Fe NO + AgNO Fe NO + Ag


(5)KHCO + Ba OH BaCO + KOH + H


( ) ( )











2) Không phản ứng


</div>

<!--links-->

×