Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An lần 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN</b>
<b>CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH</b>


Đề thi gồm 4 trang


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020 LẦN 2 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (00<sub>C, 1atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong</sub>
lượng


<i><b>Câu 41: Monome X khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen (PE). Phân tử khối</b></i>
<i><b>của X là</b></i>


<b>A. </b>28 đvC <b>B. </b>100 đvC <b>C. </b>104 đvC <b>D. </b>56 đvC


<b>Câu 42: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>Ag+ <b>B. </b>Na+ <b>C. </b>Al3+ <b>D. </b>Cu2+


<b>Câu 43: Chất nào sau đây là este</b>


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>CH3COOH <b>D. </b>CH3COONa



<b>Câu 44: </b>Cho các dây Fe phản ứng với lần lượt các dung dịch: AgNO3; HCl; MgCl2; AlCl3;


Fe2(SO4)3. Số trường hợp xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<i><b>Câu 45: Sắt có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?</b></i>


<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>FeCl3 <b>C. </b>Fe(NO3)2 <b>D. </b>FeO


<i><b>Câu 46: Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố hóa học là</b></i>


<b>A.</b>C;H;O;P <b>B.</b>C;H <b>C.</b>C;H;O <b>D.</b>C;H;O;N


<b>Câu 47: X</b> là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc phân nhánh. Cơm
<b>nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn cơm tẻ vì trong thành phần của gạo nếp chứa nhiều X hơn. Tên</b>
<b>gọi của X là</b>


<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Amilozơ <b>C. </b>Amilopectin <b>D. </b>Glucozơ
<i>Câu 48: Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?</i>


<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>CuSO4 <b>D. </b>FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 49: Cho C</b>2H5COOH tác dụng với CH3OH thu được este có tên gọi là


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>metyl fomat <b>C. </b>etyl axetat <b>D. </b>Metyl axetat.
<i><b>Câu 50: Oxit nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?</b></i>


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>MgO <b>C. </b>BaO <b>D. </b>Al2O3



<b>Câu 51: Đun nóng 0,2 mol CH</b>3COOC2H5<i><b> với dung dịch chứa 12 gam NaOH, sau phản ứng</b></i>


hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,2 <b>B. </b>16,4 <b>C. </b>20,8 <b>D. </b>20,4


<i><b>Câu 52: Khi làm thí nghiệm với H</b></i>2SO4<i><b> đặc, nóng thường sinh ra khí SO</b></i>2<i><b>. Để giảm thiểu lượng</b></i>


khí SO2 thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào


sau đây?


<b>A. </b>Giấm ăn <b>B. </b>Xút <b>C. </b>Cồn <b>D. </b>Muối ăn


<b>Câu 53:</b>Axit nào sau đây là axit béo?


<b>A. </b>Axit axetic <b>B. </b>Axit stearic <b>C. </b>Axit oxalic <b>D. </b>Axit benzoic
<b>Câu 54: Khẳng định nào sau đây</b> <b>không</b>đúng?


<b>A. </b>Cacbon là phi kim nên khơng có khả năng dẫn điện
<b>B. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiên liệu khí</b>


<b>C. CO</b>2 là chất khí gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên


<b>D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ, được dùng nhiều trong mặt nạ chống độc</b>


<b>Câu 55: Hịa tan hồn tồn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H</b>2<i><b>. Giá trị của</b></i>


V là



<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>1,12 <b>C. </b>2,24 <b>D. </b>4,48


<b>Câu 56: Thành phần chính của thuốc nổ đen là</b>


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe


<b>Câu 57: Phát biểu nào sau đâysai?</b>


<b>A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Mg2+


<b>B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở điều kiện thường</b>


<b>C. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl</b>2 dư thu được FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 58: Khử</b>hoàn toàn 9,6 gam Fe2O3bằng CO dư, ởnhiệt độcao. Khối lượng Fe thu được sau


phản ứng là


<b>A. </b>6,72 gam <b>B. </b>5,04 gam <b>C. </b>2,88 gam <b>D. </b>3,36 gam


<b>Câu 59: </b>Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2, khi đun nóng dung


dịchchứa chất X thì sinh ra kết tủa. X là


<b>A. </b>Lysin <b>B. </b>Alanin <b>C. </b>Glyxin <b>D. </b>Valin


<i><b>Câu 60: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?</b></i>


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Na <b>C. </b>Al <b>D. </b>Cu



<b>Câu 61: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng</b>


<b>CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 55 gam kết tủa và</b>


<b>dung dịch X. Đun dung dịch X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị</b>
<b>của m là</b>


<b>A. </b>75 <b>B. </b>81 <b>C. </b>65 <b>D. </b>55


<b>Câu 62:</b>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân
(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ
(c) Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc
(d) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước brom


<b>Số phát biểu đúng là</b>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<i><b>Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam Na và 8,1 gam Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn</b></i>
<i><b>toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là</b></i>


<b>A. </b>8,10 <b>B. </b>5,40 <b>C. </b>4,05 <b>D. </b>2,70


<b>Câu 64: Cho hỗn hợp gồm CaC</b>2 và Al4C3 vào bình cầu có nhánh, thêm từ từ H2O vào bình,


<b>thốt ra hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ X qua lượng dư dung dịch AgNO</b>3 (trong NH3 dư) thấy xuất


<b>hiện kết tủa Yvà khí Z thốt ra. Phát biểu sai là</b>



<b>A. Z</b>là CH4 <b>B. X</b>gồm C2H2 và CH4


<b>C. Y</b>có màu đỏ <b>D. Y có cơng thúc là C</b>2Ag2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(a) Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O dùng để bó gãy xương


(b) “Nước đá khô” là CO2 ở trạng thái rắn


(c) Lượng dư dung dịch gồm FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4


(d) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng manhetit


(e) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục


(f) Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là CaCO3


<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A.</b>4 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2 <b>D.</b>5


<b>Câu 66:</b>Hợp chất α-amino axit<b>X</b>trong phân tử có một nhóm –NH2và một nhóm –COOH. Cho
<b>5,34 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 7,53 gam muối.</b>
<b>Công thức của X là</b>


<b>A. </b>NH2-CH(CH3)-COOH <b>B. </b>NH2[CH2]2-COOH


<b>C. </b>NH2-CH2-CH(CH3)-COOH <b>D. </b>NH2-CH2-COOH


<b>Câu 67: Loại tơ nào sau đây được điều chế</b> bằng phảnứng trùng hợp?



<b>A. </b>Tơ xenluozơaxetat <b>B. </b>Tơ nilon-6,6 <b>C. </b>Tơ nitron <b>D. </b>Tơ visco
<b>Câu 68: FeSO</b>4<b>không</b>tạo được kết tủa khi phảnứng với dung dịch


<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 69: Cho m gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu</b>
đượcdung dịch chứa 100,4 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>20,8 <b>B. </b>71,2 <b>C. </b>30,2 <b>D. </b>60,4


<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
(b) Anilin không làm đổi màu dung dịch quỳ tím
(c) Ancol đa chức hịa tan Cu(OH)2


(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(f) Dung dịch glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc


<b>Số phát biểu không đúng là</b>


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 71: Phát biểukhông</b>đúng là


<b>A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt</b>


<b>B. Trong dung dịch, glyxin còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H</b>3 N CH2 COO



<b>C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm</b>
cacboxyl


<b>D. </b>Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH2-CH2-CH3 là đipeptit


<b>Câu 72: Hợp chất hữu cơ</b> <b>X </b>(mạch hở) có công thức phân tử C8H12O5. Khi <b>X </b>tác dụng với dung
<b>dịch NaOH dư, đun nóng thu được hai ancol Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon (MY</b> < M<b>Z</b>) và


<b>muối T (của axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn T chỉ thu được Na</b>2CO3 và CO2. Phát biểu nào


<b>sau đây sai?</b>


<b>A. Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X</b>
<b>B. T có phần trăm khối lượng nguyên tố oxi là 47,76%</b>


<b>C. Z hòa tan Cu(OH)</b>2


<b>D. Y làm mất màu nước brom</b>


<b>Câu 73:</b> Hỗn hợp<i><b> M </b></i>gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở<i><b> X </b></i>(C7H18O4N2) và<i><b> Y </b></i>(C6H18O4N4). Đun
<b>nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau</b>
một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và


<b>axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H</b>2<b>O. Phần trăm khối lượng của Y trong M</b>


<b>có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. </b>84,5 <b>B. </b>28,5 <b>C. </b>88,0 <b>D. </b>64,5



<b>Câu 74:X</b> và <b>Y</b> là hai axit cacboxylic no, đơn chức (M<b>X</b>< M<b>Y</b>); <b>Z</b> là axit cacboxylic khơng no


<b>có 2 liên kết pi, trong phân tử có mạch cacbon phân nhánh. Hỗn hợp E gồm ba trieste mạch hở</b>
<b>(mỗi este có cùng gốc axit) của X; Y; Z với glixerol. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung</b>
dịch NaOH đun nóng, cơ cạn thu được hỗn hợp ba muối có cùng số mol bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp muối này thu được Na2CO3; 0,825 mol CO2 và 0,675 mol H2O. Phần trăm


<b>khối lượng trieste của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 75:</b>Cho 3,94 gam hỗn hợp <b>X</b>chứa C; P; S vào dung dịch HNO3đặc, nóng, dư. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm


<b>khử duy nhất) và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl</b>2 dư thu được 4,66


<b>gam một chất kết tủa. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X trong oxi dư, lấy</b>
toàn bộ khí tạo thành hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH thu


<b>A. </b>16,15 <b>B. </b>16,18 <b>C. </b>20,68 <b>D. </b>15,64


<b>Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa chất béo:</b>


Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi, rồi để nguội hỗn hợp


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội
hỗn hợp



Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo
(b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng


(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy
ra nữa


(d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 77:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
<b>glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C17HxCO ONa; C17H35COONa; C17HyCOONa Hiđro hóa hồn toàn</b>
<b>m gam X, thu được 71,2 gam một triglixerit Z. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì cần vừa đủ 6,43 mol O</b>2.


<b>Biết m gam X làm mất màu tối đa a mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là.</b>


<b>A. </b>0,06 <b>B. </b>0,09 <b>C. </b>0,18 <b>D. </b>0,12


<i><b> Câu 78: Hỗn hợp X gồm propin, vinyl axetilen, metan và H</b></i>2<i><b>. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X thu</b></i>


được 17,92 lít CO2<b>. Nếu lấy 0,4 mol X đi qua Ni, đun nóng sau phản ứng hồn tồn thu được</b>


<b>hỗn hợp Y. Y làm mất màu tối đa a mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là</b>


<b>A. </b>0,6 <b>B. </b>0,8 <b>C. </b>0,4 <b>D. </b>0,2


<i><b>Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO</b></i>3)2<i><b> và KCl vào H</b></i>2<i><b>O thu được dung dịch X.</b></i>



<b>Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện khơng đổi) sau</b>
một thời gian thu được 2,688 lít hỗn hợp khí ở anot (có tỉ khối so với H2 bằng 29) và dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>49,52 <b>B. </b>68,48 <b>C. </b>52,50 <b>D. </b>37,14
<b>Câu 80: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro


(b) Khi thủy ngân bị rơi vãi trên đất nền nên rắc lên đó một ít bột lưu huỳnh
(c) Khi thải ra khí freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) sẽ gây phá hủy tầng ozơn


(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy


(e) Khi đốt protein thiên nhiên sẽ ngửi thấy mùi khét đặc trưng
<b>Số phát biểu đúng là</b>


<b>A.</b>3 <b>B.</b>5 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>….………HẾT……….</b>


<b>Đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa học Trường Chun Đại học Vinh</b>
<b>Lần 2</b>


<b>41.A</b> <b>42.A</b> <b>43.A</b> <b>44.C</b> <b>45.B</b> <b>46.C</b> <b>47.C</b> <b>48.A</b> <b>49.A</b> <b>50.C</b>


<b>51.D</b> <b>52.B</b> <b>53.B</b> <b>54.A</b> <b>55.C</b> <b>56.C</b> <b>57.D</b> <b>58.A</b> <b>59.A</b> <b>60.C</b>


<b>61.A</b> <b>62.B</b> <b>63.B</b> <b>64.C</b> <b>65.C</b> <b>66.A</b> <b>67.A</b> <b>68.C</b> <b>69.D</b> <b>70.D</b>



<b>71.D</b> <b>72.C</b> <b>73.A</b> <b>74.C</b> <b>75.B</b> <b>76.C</b> <b>77.C</b> <b>78.C</b> <b>79.A</b> <b>80.C</b>


<b>Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa học Trường</b>
<b>Chun Đại học Vinh Lần 2</b>


<i>Câu 48: Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?</i>


<b>A. MgCl</b>2 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>CuSO4 <b>D. </b>FeCl3


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu


Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2


<b>Câu 49: Cho C</b>2H5COOH tác dụng với CH3OH thu được este có tên gọi là


<b>A. metyl propionat</b> <b>B. </b>metyl fomat <b>C. </b>etyl axetat <b>D. </b>Metyl axetat.
<b>Hướng dẫn giải</b>


C2H5COOH + CH3OH <i>H xt</i>,

  


  <sub> C2H5COOCH3 + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i><b>Câu 50:Oxit nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?</b></i>


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>MgO <b>C. BaO</b> <b>D. </b>Al2O3



<b>Hướng dẫn giải</b>


Oxit của kim loại kiềm, kiềm thổ Ca, Ba, Na, K,.. tan trong nước ở nhiệt độ thường
BaO + H2O → Ba(OH)2


<b>Câu 51: Đun nóng 0,2 mol CH</b>3COOC2H5<i><b> với dung dịch chứa 12 gam NaOH, sau phản ứng</b></i>


hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,2 <b>B. </b>16,4 <b>C. </b>20,8 <b>D. 20,4</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH


0,2 0,2 0,2
NaOH dư 0,1 mol


=> m rắn = mCH3COONa + mNaOH dư = 16,4 + 4 = 20,4 gam


<i><b>Câu 55: Hịa tan hồn tồn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H</b></i>2<i><b>. Giá trị của</b></i>


V là


<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>1,12 <b>C. 2,24</b> <b>D. </b>4,48


<b>Hướng dẫn giải</b>


Ca + 2HCl → CaCl2 + H2



0,1 mol → 0,1 => VH2 = 2,24 lít


<b>Câu 56: Thành phần chính của thuốc nổ đen là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 58: </b>Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe2O3bằng CO dư, ởnhiệt độcao. Khối lượng Fe thu được sau


phản ứng là


<b>A. 6,72 gam</b> <b>B. </b>5,04 gam <b>C. </b>2,88 gam <b>D. </b>3,36 gam


<b>Hướng dẫn giải</b>


Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2


0,06 → 0,12 => m = 6,72 gam


</div>

<!--links-->

×