Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.64 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Khung phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2</b>
Tổng số tiết: 140 tiết
<b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b>
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Ơn tập</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>Ý thức công dân; môi trường</b> <b>24</b> <b>24</b>
<i>- Luyện đọc: Đất nước Việt Nam</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về đất nước Việt Nam
Mở rộng vốn từ: đất nước
Câu
- Luyện viết: chính tả; phân biệt r/gi; bảng
chữ cái
<i>- Luyện đọc: Đại gia đình các dân tộc Việt</i>
<i>Nam</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về các dân tộc Việt Nam
Mở rộng vốn từ: các dân tộc Việt Nam
Câu tường thuật và dấu chấm
<i>- Luyện đọc: Chiều xuân</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về phong cảnh quê hương
Mở rộng vốn từ: quê hương
Câu tường thuật và dấu chấm
<i>- Luyện viết: chính tả: Chiều xn; Bảng chữ</i>
cái
<i>- Luyện đọc: Tình làng nghĩa xóm</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về tình cảm láng giềng
Mở rộng vốn từ: làng xóm
Câu tường thuật và dấu chấm
<i>- Luyện viết: chính tả: Tình làng nghĩa xóm;</i>
luyện viết câu
<i>- Luyện đọc: Cơn lũ ngày ấy</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về nguyên nhân và tác hại của lũ
lụt;
Mở rộng vốn từ: các hiện tượng tự nhiên có
hại
Câu nghi vấn và dấu chấm hỏi
<i>- Luyện đọc: Tục ngữ về thời tiết</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về hiện tượng thời tiết
Mở rộng vốn từ: thời tiết
Câu nghi vấn và dấu chấm hỏi
<i>- Luyện viết: chính tả: Tục ngữ về thời tiết;</i>
<i>- Luyện đọc: Gió mùa đơng bắc</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về hiện tượng tự nhiên có hại
Mở rộng vốn từ: các mùa trong năm
Câu nghi vấn và dấu chấm hỏi
<i>- Luyện viết: chính tả: Gió mùa đơng bắc;</i>
phân biệt c/k; bảng chữ cái
<i>- Luyện đọc: Trồng cây gây rừng</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về trồng rừng và lợi ích của rừng
Mở rộng vốn từ: rừng núi
Câu nghi vấn và dấu chấm hỏi
<i>- Luyện viết: chính tả: Trồng cây gây rừng;</i>
luyện viết câu
<i>- Luyện đọc: Gia đình</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về gia đình và vai trị của gia
đình trong xã hội
Mở rộng vốn từ: các thành viên trong gia
đình
Từ chỉ sự vật
<i>- Luyện viết: chính tả: Gia đình; bảng chữ cái</i>
<i>- Luyện đọc: Cả nhà cùng làm việc</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về những cơng việc trong gia
đình
Mở rộng vốn từ: cơng việc trong gia đình
Từ chỉ sự vật
<i>- Luyện viết: chính tả: Cả nhà cùng làm việc;</i>
viết thời gian biểu
- Ôn tập
Luyện đọc
Tìm hiểu tiếng Việt
Chính tả
Tập làm văn
<i>- Luyện đọc: Thương em</i>
Luyện nói về kế hoạch hố gia đình
Mở rộng vốn từ: cơ sở khám chữa bệnh,
người bệnh và thầy thuốc
Từ chỉ sự vật
<i>- Luyện viết: chính tả: Thương em; viết hoa</i>
chữ cái đầu câu
<i>- Luyện đọc: Bác Hồ rèn luyện thân thể</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về rèn luyện thân thể
Mở rộng vốn từ: rèn luyện thân thể
Từ chỉ hoạt động; hai bộ phận của câu
<i>- Luyện viết: chính tả: Bác Hồ rèn luyện thân</i>
<i>thể; phân biệt l/n; luyện viết câu</i>
<i>- Luyện đọc: Bữa ăn nhà chị Vui</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về bữa ăn trong gia đình
Mở rộng vốn từ: Bệnh và cách phòng tránh
Từ chỉ hoạt động
Hai bộ phận của câu
<i>- Luyện viết: chính tả: Bữa ăn nhà chị Vui;</i>
viết hoa chữ cái đầu câu
<i>- Luyện đọc: Viêm gan C</i>
Luyện nói về bệnh viêm gan C và cách
phòng tránh
Mở rộng vốn từ: bệnh và cách phòng tránh
Từ chỉ hoạt động
Câu tường thuật là câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Viêm gan C; luyện</i>
viết câu
<i>- Luyện đọc: Nhà sạch thì mát</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về vệ sinh và cách bài trí nhà cửa
Mở rộng vốn từ: thuốc và sử dụng thuốc
dân tộc
Câu tường thuật là câu đơn
- Luyện viết: chính tả; viết hoa tên người
Việt Nam
<i>- Luyện đọc: Bệnh viêm phổi</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về bệnh viêm phổi và cách phòng
tránh
Mở rộng vốn từ: thuốc và sử dụng thuốc
Từ chỉ hoạt động
<b>Kinh tế thu nhập</b> <b>18</b> <b>12</b> <b>5</b> <b>1</b>
<i>- Luyện đọc: Tục ngữ về kinh nghiệm trồng</i>
<i>lúa</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về kinh nghiệm trồng lúa
Mở rộng vốn từ: công việc đồng áng, nương
rãy
Viết bưu thiếp, giấy mời
<i>- Luyện viết: chính tả: Tục ngữ về kinh</i>
<i>nghiệm trồng lúa; viết hoa tên người Việt</i>
Nam
<i>- Luyện đọc: Giống lúa mới</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về các giống lúa mới
Mở rộng vốn từ: giống cây trồng
Viết bưu thiếp, giấy mời
<i>- Luyện viết: chính tả: Giống lúa mới; luyện</i>
viết câu
<i>- Luyện đọc: Anh Liến chăn nuôi giỏi</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về thức ăn cho lợn
Mở rộng vốn từ: thức ăn chăn ni
<i>- Luyện viết: chính tả: Anh Liến chăn nuôi</i>
<i>giỏi; viết hoa tên người Việt Nam</i>
<i>- Luyện đọc: Thức ăn cho lợn mẹ và lợn con</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cách chăn nuôi lợn
Mở rộng vốn từ: vật ni
Viết bản khai lí lịch
<i>- Luyện viết: chính tả: Thức ăn cho lợn mẹ</i>
<i>và lợn con; luyện viết câu</i>
- Ôn tập
Luyện đọc:
Tìm hiểu tiếng Việt
Chính tả
Tập làm văn
- Kiểm tra giữa chương trình
<b>Ý thức cơng dân; môi trường</b> <b>18</b> <b>18</b>
<i>- Luyện đọc: Quyền của phụ nữ</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về phụ nữ trong gia đình và trong
xã hội
Câu cầu khiến
<i>- Luyện viết: chính tả: Quyền của phụ nữ;</i>
viết hoa tên địa lí Việt Nam
<i>- Luyện đọc: Chị trông em</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về trẻ em và trách nhiệm của cha
mẹ
Mở rộng vốn từ: quyền và nghĩa vụ của cha
mẹ
Câu cầu khiến
<i>- Luyện viết: chính tả: Chị trơng em; luyện</i>
<i>- Luyện đọc: Quyền trẻ em</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về quyền trẻ em
Mở rộng vốn từ: quyền và bổn phận của trẻ
em
Câu cảm thán
<i>- Luyện viết: chính tả: Quyền trẻ em; viết hoa</i>
tên địa lí Việt Nam
<i>- Luyện đọc: Đơn đề nghị</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Mở rộng vốn từ: cơ quan quản lí hành chính
ở địa phương;
Viết đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Đơn đề nghị; luyện</i>
viết câu
<i>- Luyện đọc: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về tài nguyên thiên nhiên và biện
pháp bảo vệ;
Mở rộng vốn từ: môi trường tự nhiên
Viết nội quy hoặc quy ước
Dấu phẩy
<i>- Luyện viết: chính tả: Bảo vệ tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên; viết hoa tên địa lí Việt Nam</i>
<i>- Luyện đọc: Cơng nghệ khí sinh học</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cơng nghệ khí sinh học và
việc bảo vệ mơi trường
Mở rộng vốn từ: ô nhiễm môi trường và
cách phòng chống
Dấu phẩy
<b> Gia đình; sức khỏe</b> <b>28</b> <b>24</b> <b>4</b>
<i>- Luyện đọc: Hơn nhân và gia đình</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về hơn nhân và gia đình
Mở rộng vốn từ: cách xưng hơ trong gia
đình, họ hàng
Dấu phẩy
<i>- Luyện viết: chính tả: Hơn nhân và gia đình;</i>
viết hoa tên địa lí Việt Nam
<i>- Luyện đọc: Mẹ của anh</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về tình cảm gia đình
Mở rộng vốn từ: tình cảm gia đình
Dấu phẩy
<i>- Luyện viết: chính tả: Mẹ của anh; luyện</i>
viết câu
<i>- Luyện đọc: Dạy con từ thuở còn thơ</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về dạy dỗ trẻ em
Mở rộng vốn từ: đồ đạc trong gia đình
<i>- Luyện viết: chính tả: Dạy con từ thuở cịn</i>
<i>thơ; viết hoa tên địa lí Việt Nam</i>
<i>- Luyện đọc: Tránh những va chạm giữa vợ</i>
<i>chồng</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cuộc sống vợ chồng hồ thuận
hạnh phúc
Mở rộng vốn từ: truyền thống gia đình,
dịng họ
Ơn tập: dấu phẩy
<i>- Luyện viết: chính tả: Tránh những va chạm</i>
<i>giữa vợ chồng; luyện viết câu</i>
- Ôn tập
Luyện đọc:
Tìm hiểu tiếng Việt
Chính tả
Tập làm văn
<i>- Luyện đọc: HIV/AIDS và cách phòng tránh</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về HIV/AIDS và cách phòng
tránh
Chủ ngữ của câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: HIV/AIDS và cách</i>
<i>phòng tránh; viết hoa tên địa lí Việt Nam</i>
<i>- Luyện đọc: Phịng ngừa các bệnh nhiễm</i>
<i>trùng mắt</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về bệnh nhiễm trùng mắt và cách
phịng ngừa
Mở rộng vốn từ: một số bệnh lây nhiễm
Chủ ngữ của câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Phịng ngừa các bệnh</i>
<i>nhiễm trùng mắt; luyện viết câu</i>
<i>- Luyện đọc: Phòng ngừa mắt cận thị và</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về vai trị của đơi mắt và tác hại
của bệnh cận thị và loạn thị
Mở rộng vốn từ: các bệnh đường hô hấp,
đường ruột
Chủ ngữ của câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Phịng ngừa mắt cận</i>
<i>thị và loạn thị; </i>
Ơn tập: viết hoa tên địa lí Việt Nam
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về bệnh tật và cách phịng tránh
Mở rộng vốn từ: bệnh của giới
Vị ngữ của câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Rửa tay bằng xà</i>
<i>phòng; luyện viết câu</i>
<b>Kinh tế thu nhập</b> <b>24</b> <b>18</b> <b>5</b> <b>1</b>
<i>- Luyện đọc: Ơng Páo ni dê</i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về chăn ni gia súc
Mở rộng vốn từ: gia cầm
Vị ngữ của câu đơn
<i>- Luyện viết: chính tả: Ơng Páo ni dê; </i>
Ơn tập viết hoa tên người và tên địa lí Việt
Nam
<i>- Luyện đọc: Cách nuôi ngan Pháp </i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cách ni ngan Pháp và gia
cầm
Mở rộng vốn từ: chuồng trại và thức ăn gia
cầm;
- Luyện viết: chính tả: Cách nuôi ngan Pháp
luyện viết câu
<i>- Luyện đọc: Chị Hằng nuôi ba ba giỏi </i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cách ni ba ba
Mở rộng vốn từ: bệnh và cách chữa bệnh
cho gia cầm
Viết thơng báo
<i>- Luyện viết: chính tả: Chị Hằng ni ba ba</i>
<i>giỏi</i>
Ơn tập: viết hoa chữ cái trong câu
<i>- Luyện đọc: Kĩ thuật chọn mua đàn ong nội</i>
<i>và chọn điểm đặt thùng ong </i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về cách chọn mua ong và đặt
thùng ong;
Mở rộng vốn từ: vật nuôi
<i> Đặt câu hỏi khi nào?</i>
<i>- Luyện viết: chính tả: Kĩ thuật chọn mua</i>
<i>đàn ong nội và chọn điểm đặt thùng ong;</i>
luyện viết đoạn văn
<i>- Luyện đọc: Chị Lý làm giàu</i>
- Luyện tập tổng hợp:
cao
Mở rộng vốn từ: cây trồng
<i> Đặt câu hỏi ở đâu?</i>
<i>- Luyện viết: chính tả: Chị Lí làm giàu</i>
Ơn tập: viết hoa chữ cái đầu câu
<i>- Luyện đọc: Bí quyết xố đói giảm nghèo </i>
- Luyện tập tổng hợp:
Luyện nói về biện pháp xố đói giảm nghèo
Mở rộng vốn từ: kinh tế thu nhập
<i> Đặt câu hỏi vì sao?</i>
<i>- Luyện viết: chính tả: Bí quyết xóa đói giảm</i>
<i>nghèo; luyện viết đoạn văn</i>
- Ơn tập
Luyện đọc:
Tìm hiểu tiếng Việt
Chính tả
Tập làm văn
- Kiểm tra cuối chương trình
<b>Cộng</b> <b>140</b> <b>120</b> <b>18</b> <b>2</b>
Khung phân phối chương trình mơn Tiếng Việt không phân phối thời lượng cho
từng nội dung cụ thể. Mỗi địa phương tùy theo tình hình học tập của học viên mà phân
chia thời lượng cho phù hợp. Số tiết dành cho phần lí thuyết , ơn tập, kiểm tra đã được
quy định trong khung phân phối chương trình, khi thực hiện khơng được cắt giảm.
<b>2. Tổ chức dạy học</b>
a. Trong khi thực hiện chương trình, nếu có những điểm khác nhau giữa phân phối
chương trình, tài liệu học xoá mù chữ, tài liệu hướng dẫn dạy học... thì giáo viên thực
hiện theo khung phân phối chương trình.
b. Các thiết kế bài giảng phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng trong Chương trình.
c. Để đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng và phù hợp với điều kiện dạy-học của từng
vùng miền, từng nhóm đối tượng người học, mỗi địa phương có thể tăng, giảm thời lượng
đối với từng bài khác nhau, miễn là đảm bảo được tổng số tiết quy định trong chương
trình.
d. Đổi mới phương pháp dạy học môn Tiếng Việt gắn liền với với việc đổi mới
phương tiện, thiết bị dạy học, trên cơ sở các phương tiện, thiết bị dạy học theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đặc trưng của môn học, giáo viên cần sáng tạo trong việc sử
dụng các thiết bị phù hợp với nội dung bài học, để nâng cao chất lượng dạy học.
<b>3. Kiểm tra đánh giá</b>
Khi ra đề kiểm tra, phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng Chương trình Xố mù
chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ.
Mỗi lớp dành 2 tiết kiểm tra giữa chương trình và cuối chương trình, thời gian 35
phút, trong đó bài kiểm tra cuối chương trình dùng đánh giá kết quả học hết chương trình
của mỗi lớp. Kiến thức trong bài kiểm tra là kiến thức tổng hợp của các kĩ năng: nghe,
nói, đọc, viết.