ĐỀ THI TUYỂN SINH NĂM 2010
Hệ Liên Thông Từ Trung Cấp lên Cao Đẳng
Môn thi : NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
Đề số 1
Câu 1
:Hãy nêu và phân tích các quan hệ đối ứng trong tài khoản . Mỗi quan
hệ lấy 3 ví dụ cụ thể và định khoản.
Câu 2 : Có tài liệu tại một doanh nghiệp sản xuất , hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên , tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ . Trong tháng 4/N có tài liệu sau : (ĐVT : 1.000đ )
I – Tình hình tồn kho đầu tháng của một số tài khoản :
- TK 111 85.500 - TK 331 ( dư nợ cty Q ) 50.000
- TK 112 365.000 - TK 155 115.000
- TK 131 (dư nợ ) 215.000 - TK 211 412.000
- TK 151 ( CCDC ) 18.000 - TK 214 76.500
- TK 152 308.500 - TK 331 ( dư có ) 265.000
- TK 154 8.328 - TK 411 805.000
- TK 421 108.000 - TK 441 322.500
II- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :
1. Mua nguyên liệu với giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% : 198.000 ,
tiền hàng đã đặt trước cho công ty Q : 50.000 , số còn lại doanh
nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản . Biết số nguyên vật liệu đó
doanh nghiệp đã nhập kho 50% , số còn lại đem sử dụng ngay cho
trực tiếp sản xuất sản phẩm.
2. Doanh nghiệp được cấp một thiết bị sản xuất trị giá : 155.000 . Chi
phí vận chuyển thiết bịi đó bao gồm cả thuế GTGT 10% : 2.200 , chưa
thanh toán tiền cho công ty V.
3. Số công cụ dụng cụ ( loại phân bổ 2 lần ) đi đường kỳ truớc nay đã
đến đơn vị sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm : 12.000 , bộ phận
bán hàng : 2.400 , số còn lại dùng cho quản lý doanh nghiệp .
4. Tính ra số tiền lương và các khoản phải trả công nhân viên trong
tháng : công nhân trực tiếp sản xuất : 36.000 , nhân viên quản lý phân
xưởng : 11.400 , nhân viên bán hàng : 4.200 , nhân viên quản lý doanh
nghiệp : 5.800.
5. Trích BHXH , BHYT , KPCĐ , BHTN theo tỷ lệ quy định .
6. Doanh nghiệp nhận được khoản lãi tiền cho vay bằng tiền mặt :
11.200.
7. Tổng hợp phiếu xuất kho nguyên vật liệu trong tháng như sau : dùng
cho trực tiếp sản xuất sản phẩm : 80.500 , phục vụ quản lý phân
xưởng : 15.300 , bộ phận bán hàng : 2.200 , quản lý doanh nghiệp :
3.100.
8. Trích khấu hao tài sản cố định trong tháng như sau : dùng cho bộ phận
sản xuất : 7.250, bộ phận bán hàng : 3.250 ; quản lý doanh nghiệp :
4.650.
9. Chi tiêu tiền mặt thanh toán tiền điện trong tháng bao gồm cả thuế
GTGT 10% : 15.950, trong đó bộ phận sản xuất : 9.020 ,bộ phận bán
hàng : 2.640 , còn lại dùng cho quản lý doanh nghiệp .
10. Trong tháng sản xuất hoàn thành 750 sản phẩm A , trong đó đem
nhập kho 300 sản phẩm : gửi bán 250 sản phẩm cho đại lý H với giá
bán đơn vị bao gồm cả thuế GTGT 10% : 550/1sp ; số còn lại bán trực
tiếp cho công ty K với giá bán đơn vị chưa thuế : 500/1sp, thuế GTGT
10% , công ty K chưa thanh toán tiền .
11. Đại lý H thông báo đã bán được toàn bộ số hàng ở nghiệp vụ 10 và
thanh toán bằng chuyển khoản .
12. Doanh nghiệp bị công ty M phạt dovi phạm hợp đồng knh tế và đã
chi bằng tiền mặt : 4.500.
13. Công ty K khiếu nại về chất lượng sản phẩm đã bán ở nghiệp vụ 10
và doanh nghiệp đã đồng ý giảm giá 2% trên tổng giá bán và trừ vào
nợ phải thu .
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên ( biết giá trị sản phẩm dở
dang cuối kỳ : 3.406 )
2. Xác định kết quả tiêu thụ trong kỳ ( Biết thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp : 25% )
3. Phản ánh vào tài khoản chữ T các tài khoản từ loại 1 đến loại 4 phát
sinh trong bài .
4. Lập bảng cân đối kế toán .
--------------------------------------------------------------------------------------------