Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong q trình kiểm tra.</b></i>
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)</b>
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</b></i>
<i><b>Câu 1: Để thực hiện lưu văn bản vào trong máy tính, em sử dụng nút lệnh:</b></i>
<b>A. Nút </b> <b>B. Nút </b> <b>C. Nút </b> <b>D. Nút </b>
<i><b>Câu 2: Muốn mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào?</b></i>
<b>A. File Open;</b> <b>B. File New;</b>
<b>C. File Save;</b> <b>D. File Save as.</b>
<i><b>Câu 3: Trong những hoạt động sau, hoạt động nào không liên quan đến soạn thảo văn bản?</b></i>
<b>A. Vẽ tranh bằng Microsoft Paint;</b> <b>B. Viết đơn xin phép trên máy tính;</b>
<b>C. Di chuyển một phần văn bản;</b> <b>D. Định dạng văn bản.</b>
<i><b>Câu 4: Trong một văn bản có câu sau “I LIKE PLAYING SOCCER” máy tính hiểu câu trên </b></i>
<i><b>có bao nhiêu từ?</b></i>
<b>A. 1 từ;</b> <b>B. 2 từ;</b> <b>C. 3 từ;</b> <b>D. 4 từ;</b>
<i><b>Câu 5: Sử dụng phím Backspace để:</b></i>
<b>A. sao chép một phần của văn bản.</b> <b>B. xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.</b>
<b>C. khơi phục trạng thái của văn bản.</b> <b>D. chọn phần văn bản.</b>
<i><b>Câu 6: Nhóm nút lệnh </b></i> <i><b> nằm ở đâu trong cửa sổ soạn thảo văn bản?</b></i>
<b>A. Thanh tiêu đề;</b> <b>B. Thanh bảng chọn;</b>
<b>C. Thanh công cụ;</b> <b>D. Thanh cuộn ngang.</b>
<i><b>Câu 7: Để tăng mức thụt lề trái em chọn lệnh</b></i>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>
<i><b>Câu 8: Nếu em chọn phần văn bản chữ in nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ thành:</b></i>
<b>A. chữ nghiêng nhiều hơn.</b> <b>B. chữ in nghiêng theo chiều ngược.</b>
<b>C. chữ in nghiêng.</b> <b>D. chữ không nghiêng.</b>
<i><b>Câu 9: Nút lệnh nào có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?</b></i>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b>Câu 10: Người ta quy ước gõ dấu ngắt câu, chấm câu liền sau từ đứng trước nó vì:</b></i>
<b>A. u cầu của phần mềm soạn thảo văn bản.</b>
<b>B. khi căn lề dấu chấm câu có thể đứng cuối dịng.</b>
<b>C. để tránh trường hợp dấu chấm câu nhảy xuống đứng đầu dòng.</b>
<b>D. giúp phân biệt các từ trong câu.</b>
<i><b>Câu 11: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện:</b></i>
<b>A. Format Font.</b> <b>B. Format Paragraph.</b>
<b>C. Insert Font.</b> <b>D. Insert Paragraph.</b>
<i><b>Câu 12: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân là thay đổi:</b></i>
<b>A. kiểu chữ.</b> <b>B. màu chữ.</b>
<b>C. phông chữ.</b> <b>D. cỡ chữ.</b>
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần: 26</b>
<i><b>Câu 13: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:</b></i>
<b>A. và .</b> <b>B. và .</b> <b>C. và </b> . <b>D. và .</b>
<i><b>Câu 14: Cách tốt nhất để chỉnh sửa văn bản trên máy tính là:</b></i>
<b>A. lưu văn bản vào vị trí khác rồi thực hiện chỉnh sửa.</b>
<b>B. gõ lại toàn bộ nội dung văn bản khi bị sai một vài chỗ.</b>
<b>C. chèn thêm, sao chép, di chuyển, xóa phần nội dung của văn bản.</b>
<b>A. Nhấn phím Enter.</b> <b>B. Nhấn phím Tab.</b>
<b>C. Nhấn phím End.</b> <b>D. Nhấn phím Home.</b>
<i><b>Câu 16: Trong soạn thảo văn bản, máy tính hiểu:</b></i>
<b>A. dãy kí tự đứng giữa 2 dấu cách là một đoạn.</b>
<b>B. dãy kí tự đứng giữa 2 dấu cách là một từ.</b>
<b>C. dãy kí tự có nghĩa trong từ điển tiếng Anh.</b>
<b>D. dãy kí tự khơng q 8 kí tự.</b>
<b>B. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Em hãy nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự?</b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các bước chọn phần văn bản?</b>
<b>Câu 3: (2 điểm) Điền vào bảng sau:</b>
<b>Để có chữ</b> <b>Kiểu TELEX</b> <b>Để có dấu</b> <b>Kiểu TELEX</b>
ă ( / ) dấu sắc
â ( . ) dấu nặng
ư ( ? ) dấu hỏi
đ ( \ ) dấu huyền
<b>IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):</b>
<b>Phần/câu</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Biểu</b>
<b>điểm</b>
<b>Phần trắc nghiệm:</b>
Câu 1: C 0.25 điểm
Câu 2: B 0.25 điểm
Câu 3: A 0.25 điểm
Câu 4: D 0.25 điểm
Câu 5: B 0.25 điểm
Câu 6: A 0.25 điểm
Câu 7: C 0.25 điểm
Câu 8: D 0.25 điểm
Câu 9: D 0.25 điểm
Câu 10: C 0.25 điểm
Câu 11: B 0.25 điểm
Câu 12: A 0.25 điểm
Câu 13: D 0.25 điểm
Câu 14: C 0.25 điểm
Câu 15: A 0.25 điểm
<b>Phần tự luận:</b>
Câu 1:
- Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm
kí tự.
- Các tính chất phổ biến gồm:
+ Phông chữ;
+ Cỡ chữ;
+ Kiểu chư;
+ Màu sắc.
1.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2:
Các bước chọn phần văn bản:
<i> - Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.</i>
<i> - Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần</i>
chọn
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 3:
<b>Để có chữ</b> <b>Kiểu TELEX</b>
ă aw
â aa
ư uw
đ dd
<b>Để có dấu</b>
( / ) dấu sắc S
( . ) dấu nặng J
( ? ) dấu hỏi R
( \ ) dấu huyền F
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
<b>Thống kê chất lượng:</b>
Lớp số họcTổng
sinh
Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3
Số
lượng Tỷ lệ lượngSố Tỷ lệ lượngSố Tỷ lệ lượngSố Tỷ lệ
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10 1B; 2A; 3C; 4D; 5C; 6D; 7B; 8A; 9D; 10A
Mỗi câu
đúng được
0,5đ
<b>Tự luận</b>
1
Các tính chất phổ biến gồm:
- Phông chữ;
- Cỡ chữ;
- Kiểu chư;
- Màu sắc.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
Các bước chọn phần văn bản:
<i> - Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.</i>
<i> - Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn</i> 0,5đ0,5đ
3
Tác dụng của các nút lệnh:
<b>- Nút dùng để giảm mức thụt lề trái; </b>
- Nút điều chỉnh khoảng cc dịng trong đoạn văn;
- Nút dùng để căn thẳng lề phải;
- Nút dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là Telex và Vni
i n vào b ng:
Đ ề ả
Để có
chữ
Kiểu
TELEX
chữ Kiểu VNI
ă aw ă a8
â aa â a6
ư uw hoặc ] ư u7
Để có
dấu Để códấu
( / ) s ( / ) 1
( . ) j ( . ) 5
( ? ) r ( ? ) 3
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<b>6. Kết quả bài kiểm tra:</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>
<b>6A1</b>
<b>6A2</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>*</b> <b>Biện</b> <b>pháp</b> <b> :</b>
<b>Để có chữ</b> <b>Kiểu TELEX</b>
ă
â
ư
đ