Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tin học 8: Bài tâp (bài 8) - Giáo án điện tử Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while … do trong Pascal.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Làm các bài tập về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while … do trong Pascal.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Lồng ghép trong nội dung bài học.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: (8’) Câu hỏi và Bài tập 1.</b></i>
+ GV: Đưa ra thuật toán 1 và yêu


cầu HS thực hiện các nội dung:
B1. S  10, x  0.5.



B2. Nếu S 10, chuyển tới bước 4.
B3. n  n + 3, S  S – n quay lại
bước 2.


B4. Thông báo S và kết thúc thuật
toán.


+ GV: Khi thực hiện thuật tốn máy
sẽ thực hiện bao nhiêu vịng lặp.
+ GV: Kết thúc thuật toán giá trị của
S bằng bao nhiêu?


+ GV: Viết chương trình Pascal thể
hiện thuật tốn đó.


+ GV: Nhận xét đánh giá sửa chữa
các lỗi sai của các nhóm.


+ HS: Các nhóm tìm hiểu thảo
luận về thuật tốn được đưa ra.
+ HS: Các nhóm thực hiện dưới
sự trợ giúp và hướng dẫn của GV.
+ HS: Các nhóm trình bày kết
quả của mình. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ HS: Khi thực hiện thuật tốn
máy tính sẽ thực hiện 9 vịng lặp.
+ HS: Kết thúc thuật tốn giá trị


của S = 0.5.


+ HS: Đoạn chương trình Pascal
tương ứng:


S:= 10; x := 0.5;


While S > 5.2 do S := S - x;
Writeln(S);


<b>1 . Bài tập 1 . </b>


- Khi thực hiện thuật tốn
máy tính sẽ thực hiện 9
vịng lặp.


- Kết thúc thuật tốn giá trị
của S = 0.5.


- Đoạn chương trình Pascal
tương ứng:


S:= 10; x := 0.5;


While S > 5.2 do S := S - x;
Writeln(S);


<i><b>Hoạt động 2: (10’) Câu hỏi và Bài tập 2.</b></i>
+ GV: Đưa ra yêu cầu:



a. Cho đoạn lệnh sau:
S := 0; n := 0;


While S <= 10 do


Begin n := n + 1; S := S + n end;
+ GV: Với đoạn lệnh trên chương
trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp.


b. Cho đoạn lệnh sau:
S := 0; n := 0;


+ HS: Tập trung lắng nghe.


+ HS: Các nhóm trình bày kết
quả của mình. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ HS: Với đoạn lệnh trên chương
trình thực hiện 5 vịng lặp.


+ HS: Các nhóm tìm hiểu thảo
luận về thuật toán được đưa ra.


<b>2 . Bài tập 2 . </b>
<i>Câu a. </i>


- Với đoạn lệnh trên chương
trình thực hiện 5 vịng lặp.
<i>Câu b.</i>



- Chương trình thực hiện vơ
tận vì sau câu lệnh n := n +
1 câu lệnh lặp kết thúc nên
điều kiện S = 0 luôn được


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

While S <= 10 do


n := n + 1; S := S + n;


+ GV: Với đoạn lệnh trên chương
trình thực hiện bao nhiêu vịng lặp.
+ GV: u cầu HS giải thích vì sao
câu lệnh trên lại lặp vô hạn lần.
+ GV: Cho HS thảo luận nhóm
trong vịng 5’ để rút ra nhận xét từ
hai đoạn chương trình trên sau khi
đã được tìm hiểu.


+ GV: Nhận xét đánh giá và rút ra
kết luận cho HS.


+ HS: Các nhóm thực hiện dưới
sự trợ giúp và hướng dẫn của GV.
+ HS: Chương trình thực hiện vơ
tận vì sau câu lệnh n := n + 1 câu


lệnh lặp kết thúc nên điều kiện S
= 0 luôn được thỏa mãn.


+ HS: Điều kiện cần được thay
đổi để chuyển sang trạng thái
không thỏa mãn. Khi đó vịng lặp
mới kết thúc hữu hạn các bước.
câu lệnh trong While…do thường
là câu lệnh ghép.


thỏa mãn.


* Nhận xét: Điều kiện cần
được thay đổi để chuyển
sang trạng thái không thỏa
mãn. Khi đó vịng lặp mới
kết thúc hữu hạn các bước.
câu lệnh trong While…do
thường là câu lệnh ghép.


<i><b>Hoạt động 3: (10’) Câu hỏi và Bài tập 3.</b></i>
+ GV: Hãy chỉ ra lỗi sai trong các


câu lệnh sau đây:


a) x:=10; While x:=10 do x:= x+5;


b) x:=10; While x=10 do x= x+5;


c) s := 0; n := 0; While s <= 10 do


n:=n+1; s:=s+n;


+ GV: Quan sát các nhóm thảo luận
và hướng dẫn giải thích cho HS.
+ GV: Các nhóm thực hiện xong,
đại diện nhóm lên bảng thuyết trình.


+ HS: Thảo luận nhóm trình bày
kết quả vào bảng phụ.


a) Thừa dấu hai chấm trong điều
kiện.


b) Thiếu dấu hai chấm trong câu
lệnh gán;


c) Thiếu các từ khóa begin và end
trước và sau các lệnh n := n+ 1 và
s := s + n, do đó vịng lặp trở
thành vơ tận.


+ HS: Các nhóm trình bày kết
quả của mình.


<b>3 . Bài tập 3 . </b>


a) Thừa dấu hai chấm trong
điều kiện.


b) Thiếu dấu hai chấm trong


câu lệnh gán;


c) Thiếu các từ khóa begin
và end trước và sau các lệnh
n := n+ 1 và s := s + n, do
đó vịng lặp trở thành vô
tận.


<i><b>Hoạt động 4: (15’) Câu hỏi và Bài tập 4.</b></i>
+ GV: Viết chương trình Pascal để


tính tổng của 100 số tự nhiên đầu.
+ GV: Hướng dẫn HS thuật toán
thực hiện của bài toán.


+ GV: Quan sát hướng dẫn từng
nhóm thực hiện viết chương trình.
+ GV: u cầu các nhóm thực hiện
xong lên bảng trình bày kết quả
+ GV: Nhận xét đánh giá sửa chữa
các lỗi sai của các nhóm.


+ GV: Viết chương trình mơ tả bài
tốn trên Pascal chạy và giải thích ý
nghĩa các câu lệnh cho HS.


+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài
tập cho HS.


+ HS: Thảo luận theo nhóm trình


bày vào bảng phụ. Chương trình:


var i: byte;


S: longint;
begin


S:= 0;


i:= 1;


while i <= 100 do


begin


S:= S + i;
i:= i +1;


end;


write('Tong tu 1 den


100 la:',S);


readln;
end.


<b>4. Bài tập 4.</b>
Chương trình:



var i: byte;
S: longint;
begin


S:= 0;


i:= 1;


while i <= 100 do


begin


S:= S + i;
i:= i +1;


end;


write('Tong tu 1
den 100 la:',S);
readln;


end.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Củng cố trong nội dung bài tập.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>


- Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×