Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Tải Giáo án ôn tập hè Lớp 2 lên Lớp 3 - Tài liệu ôn tập hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.31 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề ơn tập mơn tốn lớp2


<b>đề 1</b>



<b>Bµi 1: ViÕt sè gåm:</b>


A. 4 chục 5 đơn vị:……….
B. 5 chục và 4 đơn vị:……….
C. 3 chục và 27 đơn vị:………..


<b>Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ s ca nú:</b>


A. Bằng5:
B. Bằng18:
C. Bằng1:


<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


. .. +35 =71 40 + .. = 91 67 = + 0


… … ……


45 -… . =18 100 -….. =39 ……..-27 = 72
Bµi 5: TÝnh nhanh:



a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2
.
……… ……… ………
.. ..
……… ……… ………
.. .. .
……… ……… ………
.. . ..
……… … …… ……… ………
... . ..
……… ……… ………


BàI 6: Một bến xe có 25 ơtơ rời bến,nh vậy cịn lại 12 ơtơ cha rời bến.Hỏi lúc đầu cú
bao nhiờu ụtụ trờn bn xe ú


<b>Bài giải:</b>


...
...


ụn tập mơn tốn lớp2

<b>( đề 2) </b>


<b>Bài 1: Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể đợc. Có bao </b>


nhiªu sè nh vËy?...


………
.


………



<b>Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta đợc số nhỏ hơn 13?</b>


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
.
………


<b>Bµi 3: TÝnh:</b>


a.5x8-11= ……….. b.3 x 6 : 3=………...
. ..


……… ………


c.40:4:5 = ………. d.2 x 2 x 7=………
……… ………
e.4x6 +16=……….. g.20 : 4 x 6=………


. ..


……… ………


<b>Bµi 4:TÜm x:</b>


a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315
……… ………. ……….
……… ……….. ……….



. . ..


……… ……… ………


<b>Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng đợc một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nớng để </b>


đóng đợc 8 hộp bánh nh thế?


………
.


………


………
.
………
BàI 6: Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là:


a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.


.
………
………
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.


.
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề ôn tập môn toán líp2



<b>Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:</b>
<b>A. Số 306 đọc là:-Ba mơi sáu</b>


-Ba trăm linh sáu


<b>B. Khoanh vo ch t trc cõu tr lời đúng:</b>


Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:


A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005


<b>Bài 2: Tìm x:</b>


a.9< x< 15 b.48< x+1< 50


……… ………..
... ..


……… ………




……… ………


<b>Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống:</b>


Số hạng 362 509 34



Sè h¹ng 425 400 634


Tỉng 999 1000


<b>Bài 4: Điền dấu + hoặc </b>–<b> Vào ô trống để đợc kết quả đúng:</b>


a. 47 32 47 15 =17


b.90 80 30 40 20 = 100


<b>Bµi 5: Khèi líp hai cã 537 häc sinh. Khèi líp ba Ýt h¬n khèi líp hai 80 häc sinh .Hái </b>


khèi líp hai có bao nhiêu học sinh:



.





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





<b>Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có </b>


120 cái. Hỏi:



a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?


b. Phi bt i ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số ko hai gúi bng nhau?


<b>Bài giải</b>



.







..


<b>Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là: </b>


A. 999 B. 897 C. 987 D. 798


<b>b. Sè cã ba ch÷ sè khác nhau bé nhất là: </b>


A. 123 B. 100 C. 102 D. 231


<b>Bµi 8 : KÕt qu¶ biĨu thøc 5 x 7 + 391 </b>


A. 371 B. 381 C.403 D. 481



Đề ôn tập môn toán líp2



<b>Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.</b>


………
.
………


..
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.14+85 – 4 x 3=………… b. 5x5 +12:4 + 124 =……….
.. .


……… ………


……… ...


<b>Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống:</b>


Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5


Thõa sè 6 7 8 9 5 4 3 2


Tích


<b>Bài 4: Điền dấu:</b>


2x5..5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79
30x2………20 x3 60 : 3………..3 x 7 4 x10.5 x9



<b>Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hái tỉng sè ti cđa hai </b>


mĐ con lµ bao nhiêu?


Bài giải:








<b>Bài 6:Tính:</b>


a.5 giờ +2giờ= b.19 giê – 7 giê=……….
c.5giê x3 =………. d.16 giê : 4 =


<b>Bài 7:</b>


a.Hình tam giác cócạnh
b.Hình tứ giác có..cạnh


c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình


<b>Bài 8 :</b>


a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100


………


………
.
………
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đề ơn tập mơn toỏn lp2


<b> 5</b>



<b>Bài 1:Tìm chữ số x,biết: </b>


a. 35x< 352 b. 207 > x70 c. 199< xxx< 299
……… ……… ………..


.. .. ..


……… ……… ………


.. . ..


……… ……… ………


.. ..


……… ……… ………


.. .


……… ……… ………


<b>Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rút 14 lớt </b>



<b>dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? </b>


..



.




.



<b>Bài 3: Tìm x:</b>


a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31


……… ………
.


……… ………


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

..


……… ………



<b>Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau (Càng viết đợc nhiều tổng </b>


cµng tèt)


………
………
..


.. .







.



.


<b>Bài 5 : Đặt tính rồi tính:</b>


235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188


.. .



………… ………


………
………


.
………


………
.
………


<b>Bµi 6 : TÝnh:</b>


a) 6 x 7 – 36 = ……….. b) 6 x 9 + 272 =………..
.
………
c) 934 + 6x 5 =……….. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = ………


.
………


.
………


.
………


.
………



Đề ôn tập môn tốn lớp2


<b>đề 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số ú ta c mt s ln </b>


hơn 18?







<b>Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dÃy số sau:</b>


a.3, 6 , 9 , 12,………..
b. 100,300,500,700,………
c.2, 4 , 8,16 ,………
d.112, 223 ,334 ,445,..


<b>Bài 4:Tìm x:</b>


a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48
.


……… ………


.



……… ………


……… ……….
. .




<b>Bài 5 :</b>


a.Tô màu 1 sè « vu«ng b. Tô màu 1 số ô vuông
2 3


<b>Bài 6 : Một ô tơ chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 ngời xuống xe và 3 ngời lên xe .Xe </b>


tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trớc khi dừng tại bến đỗ đó
,trên xe có bao nhiờu hnh khỏch?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi 7:K mt đoạn thẳng trên hình bên để đợc 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó:</b>


...
………


..
………


………
………


………


Đề ơn tập mơn tốn lớp2


<b>đề 7</b>



<b>Bµi 1:TÝnh nhÈm: </b>


200 x 3 =…….. 300 x 3=……… 200 x 4 =…….. 100 x 6 =………
600: 2= ……... 900 : 3 =……… 500 : 5 =……… 400 : 2 =


<b>Bài 2 : Đặt tính råi tÝnh: </b>


23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
………
………
...
………


...
………


<b>Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau:</b>
<b>Bài giải:</b>


………
...
………


<b>Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị.</b>



a.456=………. b.420=………
c.306=……….. d.789=………..
e.666=………. g.111=………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) 20 x 4 </b>–<b> 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50 </b>


………
………
………


<b>Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;</b>


XÕp:……….


<b>Bµi 6:Khoanh vµo sè bÐ nhÊt và gạch chân vào số lớn nhất trong dÃy sè sau:</b>


a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.


<b>Bµi 7:ViÕt sè liỊn tríc cđa:</b>


a.Sè bÐ nhÊt cã ba ch÷ sè:………
.
………
b.Sè lớn nhất có ba chữ số:..


.


<b>Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:</b>



a.138< 13 b . 67 < 212


c.4 5 <412 d.7 4 >764


<b> Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm đợc cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài </b>
48mm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ?


………
………
………
………
………
………


………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đề ơn tập mơn tốn lớp2


<b>đề 8</b>



<b>Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì đợc kết quả là5</b>
<b>Bài giải:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>Bµi 2:TÝnh nhanh:</b>


a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1


=……….
=………
=………..
=………
b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10


=...
=..
=..
=.


<b>Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau :</b>
<b> 132 lÝt </b>


<b>Thïng 1 chøa </b>
<b>Thïng hai chøa 23 lÝt ? lít </b>


<b>Bài giải:</b>










<b>Bi 4 : t tính rồi tính :</b>


25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………
46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4


………
………
………
………
………


Đề ơn tập mơn tốn lớp2


<b>đề 9</b>



<b>Bµi 1: Bao thø nhÊt nỈng 46kg.bao thø nhÊt kÐm bao thø hai 15kg.Hỏi bao thứ hai </b>


nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích cña hai thõa sè:</b>


a. 2 +2 +2 +2 +2 =……… …….. .. b.5 +5 +5=……….
c.4 +4 +4 +4 =………... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =………


<b>Bµi 3:ViÕt thành tổng các số hạng bằng nhau:</b>



a.4 x5 +4=..
..

b.3 x 4 +3 =……….
………
c.5 x3 + 5x4 =………


..
………


<b>Bµi 4:TÝnh:</b>


a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6
=………. =………. =………..
=………. =………. =………..
=………. = ………. =………..


<b>Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng nh thế đựng bao nhiêu l dầu?</b>
<b>Bài giải:</b>


………
………
………
………
………


<b>Bµi 6: An cã 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?</b>
<b>Bài giải:</b>









<b>Bài 7: Nèi d·y tÝnh víi sè thÝch hỵp:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



32 49 17 27


Đề ôn tập mụn toỏn lp2


<b> 10</b>



<b>Bài 1:Em h y điền 3 số tiÕp theo vµo d y sè sau:</b>· ·


<b>a.5 ;8 ;11;………</b>.
b.20; 16; 12;<b>………</b>.
<b>c.90; 80 ;70;………</b>


<b>Bµi 2:TÝnh nhanh:</b>


a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =<b>………</b>...
...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>



b.12 +13 +14 +16 +17 +18 =<b></b>
<b></b>


...


<b></b> <b></b>
<b></b>


<b>Bài 3:Không cần tính em h y điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì </b>Ã


<b>sao em ®iỊn nh vËy:</b>


a.20 +15 + 16 16 +20 +15
...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>


b.90 - 17 80 - 17
...


<b></b> <b></b>
<b></b>


<b>Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có mét</b>


chữ số còn khi lấy số lớn trừ số bé thì đợc kết quả bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

.



<b>………</b>


..


<b>………</b>


<b>Bµi 5: Hình bên có Hình tam giác </b>


Hình vuông
Hình tứ giác


<b>Bài 6: An có 3 hép bi.Hép thø nhÊt nhiỊu h¬n hép thø hai 2 viên. Hộp thứ </b>


hai nhiều hơn hộp thø ba 4 viªn. Hái hép thø nhÊt nhiỊu hơn hộp thứ ba bao
nhiêu viên.


<b>Bài giải:</b>


Theo u bi ta có sơ đồ:


.


<b>………</b>


.


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



..
………


...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>


...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>


...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>


...


<b>…………</b> <b>………</b>
<b>………</b>


Đề ơn tập mụn toỏn lp2


<b> 11</b>



<b>Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2:Nèi d y tÝnh víi sè thÝch hỵp:</b>·



216 +372 577


899-322 555


743 -201 542


154 +401 588


<b>Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân </b>


đợc 3 kg gạo qua 2 ln cõn.


<b>Bài giải:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


..


<b></b>


.


<b></b>


<b></b>


..



<b></b>


<b>Bài 4: Hình dới đây có hình tam giác và có.hình tứ giác</b>


<b>A M B Đó là:Hình tam giác:</b>
<b>………</b>.


<b>………</b>..
<b>………</b>..
<b> Và hình tứ giác:</b>


<b></b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 5 : Tính giá trị biểu thức : </b>


a) 6 x 12 + 34 = <b>………</b>..
.


<b>………</b>


.


<b>………</b>


<b>b) 56 x 3 – 19 =………</b>


<b>………</b>



.


<b>………… ………</b>


<b>c) 356 – 66 : 2 =………</b>


<b>………</b>


.


<b>………</b>


<b>d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= </b>


<b></b>


.


<b></b>


<b>Đề ôn tập môn toán lớp2</b>



<b> s 12</b>



<b>Bài 1:Tính nhanh:</b>


42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32
=<b>………</b> =<b>………</b>. =<b>………</b>..
=<b>………</b>.. =<b>………</b>.. =<b></b>


<b>Bài 2:Tìm x:</b>


a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9


<b>……… ………</b>.. <b>………</b>
<b>……… ………</b>.. <b>………</b>..


.


<b>………</b> <b>………</b> <b>………</b>


<b>Bµi 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học</b>


thêm về mĩ thuật,nhng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và
về mĩ thuật.Em hÃy giảI thích tại sao nh vậy.


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b>
<b></b>
<b></b>


BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có
bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống?


<b>Bài giải:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


..


<b></b>


<b>Bi 5:Em hóy in s thích hợp vào ơ trống để khi cộng các số theo hàng</b>


ngang,theo cột dọc,theo đờng chéo đều có kết quả nh nhau.


8


10



12



<b>Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đề ơn tập mơn tốn lớp2


<b>đề Số 13</b>



<b>Bµi 1: TÝnh nhanh:</b>


a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47


=……….
=……….
=………
b.43 – 19 + 57 31



=
=
=.


<b>Bài 2:Tìm hai số biết tỉngcđa chóng b»ng 4 vµ tÝch cđa chóng b»ng 0</b>
<b>Bµi giải:</b>


Ta có:.
...

Vậy:...


<b>Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:</b>


a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 -


<b>Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông</b>


và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi.


<b>Bài giải:</b>










<b>Bài 5:Hình vẽ có:Hình tam giác vàhình tứ giác</b>




Đề ôn tập môn toán lớp 2



<b>Đề sè 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

12 :4 +5 25 :5 +4 27 :3 -2 15 :3 +1


6 7 8 9


<b>Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để đợc phép tính đúng:</b>


a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9


<b>Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:</b>


<b> : ….. x …. : …. : 3</b>



<b>24 --->6---18---9---</b>
<b> </b>


<b> x …. +…. : … x 2</b>
<b>5---</b><sub>15--- 28---7 ---</sub>


<b>BàI 4:Mỗi thùng dầu cã 5lÝt dÇu.Hái 3 thïng dÇu nh thÕ cã bao nhiêu lít dầu?</b>
<b>Bài giải</b>



<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>Bài 5:Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn</b>


có số bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả
bóng.


<b>Bài giải</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>


Đề ôn tập môn toán líp 2



<b>§Ị sè 15</b>



<b>Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


<b> 4 x 4 : 2 = </b>

<b>…</b>

<b>..</b>



<b>A.3 B.16 C. 8 D . 2</b>
<b>Bài 2:Tìm X:</b>


<b>a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 </b>



. . .


……… ……… ………


.. .


……… ……… ………


……… ……….. ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
.
………


<b>Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lớt. Hi chia c my thựng</b>
<b>Bi gii:</b>







<b>Bài 5:điền dấu > ; < ; = </b>


a) 32 x 3 ………… 22 x 4 b) 22 x 4 ………….. 44 x 2


.
………


c) 31 x 3 ……….. 11 x 9 d) 15 x 6 ……….. 14 x 7


.


<b>Bài 6:Hình bên cótam giác và có.tứ giác.</b>


<b> </b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


Đề ôn tập môn toán lớp 2



<b>Đề số 16</b>



<b>Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


a. 3 x =24 b. x 3 = 12


c. x 3 = 15 d. 2 x = 16


<b>Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì đợc 15</b>
<b>Bài giải:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Bài 3:Tìm một số biết rằng 2 nhân với số đó thì bằng 19 trừ đi 7</b>


<b>Bài giải:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>..</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>X x 3 =12 X x 2 =10 3 x X = 9</b>




<b> 2 3 4 5 6</b>


<b>Bµi 5:Nèi X víi sè thÝch hỵp:</b>


<b>2 < 3 x X < 12</b>


<b> 0 1 2 3 4</b>


Đề ôn tập môn toán lớp 2



<b>Đề số 17</b>



<b>Bài 1: T×m X </b>


X : 5 = 12 -8 X : 2 = 18 -14



<b>... </b> <b> </b> <b>.. </b>


<b>………</b> <b>……</b> <b>………</b>


<b>.. </b> <b>..</b>
<b>………</b> <b>………</b>


<b>. </b> <b>.</b>
<b>………</b> <b>………</b>


X :5 + 26 = 4 x 9 X x 4 -19 = 45 :5


<b>. </b> <b>.</b>
<b>………</b> <b>………</b>


<b>. </b> <b>.</b>
<b>………</b> <b>………</b>
<b>……… ……….</b>
<b>……… ……….</b>


<b>.. </b>


<b>………</b> <b>………</b>
<b>Bài 2:Tìm một số,biết rằng số đó chia cho 4 thì đợc 5</b>


<b>Bµi lµm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>



<b>………</b>


<b>………</b>
<b>Bµi 3: Sè ?</b>


x … - 25 x ….. : 3


<b>3---27--- ..---…</b> <b>18---</b>
<b> </b>


<b> X 4 : 2 : 3 x 9</b>
<b> --- --- ---2 ---</b>


<b>Bài 4:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm;4dm;27cm.</b>
<b>Bài giải:</b>


<b>………</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>..</b>
<b>………</b>


<b>.</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bµi 7 :Mét bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao nh thế nặng bao nhiêu kg ?</b>



.





<b>Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày .Số ngày trong 8 tuần là :</b>


A. 63 ngµy B. 56 ngµy C. 49 ngµy D. 65 ngµy


<b>Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S </b>


Gấp lên 6 lần GÊp 10 lÇn
7 --- ---






GÊp 7 lÇn GÊp 5 lÇn


---<sub> --- -</sub>


Đề ôn tập môn toán lớp 2



<b>Đề số 18</b>



<b>Bài 1: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau vµ cã chu vi b»ng 24cm.TÝnh </b>


độ dàI cạnh AB?



<b>Bµi gi¶i:</b>


<b>42</b>


<b>7</b> <b>4</b> <b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đờng gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC.


<b> 2cm 3cm</b>


<b> 2cm 3cm </b>
<b> 4cm 4cm </b>


<b> </b>


<b> ………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b> Bµi 3:TÝnh:</b>



a.5 x 1 x 0 b.4 x1 x 4 c.5 x 0 : 4
=<b>………</b>.. =<b>…………</b>.. =<b>…………</b>..
=<b>………</b>. =<b></b>.. =<b></b>..


<b>Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:</b>


a. :5 = 0 b. 4 x = 0 c. 7 : = 7


<b>Bài 5:Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thơng của chúng cũng bằng 3.</b>


<b>Bài giải:</b>


<b></b>
<b></b>


<b>Bài 6: HÃy viết một phép chia có thơng bằng số bị chia.</b>
<b>Bài làm:</b>


Ta biết rằng số nào nhân với 1 cũng <b></b>.


<b></b>


Bài 7 : Tìm X


a) X : 7 = 63 b) 7 x X = 42 c) (X – 1 ) x 7 = 35


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>………</b>


1


5 <b>Bài 8 : Ngày thứ nhất Lan háI đợc 50 bông hoa . Ngày thứ hai Lan háI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. 45 b«ng hoa B . 20 b«ng hoa
C. 10 b«ng hoa D. 15 bông hoa


Đề ôn tập môn toán lớp 2



<b>Đề số 19</b>



<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trèng:</b>


a. + 3 = 10 b. 7 - = 4 + 3
c. + = 1 d.2 - - = 0


<b>Bµi 2: TÝnh nhanh:</b>


a. 10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1


=………
=………
=………
b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0


=……….
=……….
=……….



<b>Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số </b>


bóng xanh.Hỏi Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh?


<b>Bài giải:</b>





..


<b>Bài 4 :Tính:</b>


a.5 x 8 14 b.3 x 6 :2 c.5 x6 +18
=………. =………….. = ……….
=……….. =……… =………
=……….. =………. =……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Y x 2 = 18 y x 4 = 20 y x y = 4


……… ……….. ………..
……… ………. ………..
……… ……….. ..


Đề luyện tập môn to¸n líp 3



<b>Đề số 20 :</b>


<b>B</b>

<b>ài 1 : đặt tính rồi tính :</b>


<b>a) 45 x 6 72 x 4 54 x 7 68 x 9 77 x 4</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


b) 56 : 2 76 : 9 88 : 4 92 : 2 36 : 3


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Bài 2:Có 48 lít dầu , ngời ta muốn đựng vào các thùng loại 5 lít . Hỏi cần tất </b>


cả bao nhiêu thùng để đựng hết số dầu ?


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>Bài 3 : Khoanh vào đáp án đúng </b>


a) 30 g – 18 g : 6



<b>A. 12 g B. 27 g C. 2g D. 8 g </b>


b) 108 – 60 : 6 =


<b>A. 98 B. 8 C. 34 D. 48</b>


c) 42 lÝt : 6 + 17


<b>A. 10 lÝt B. 14 lÝt C. 24 lÝt D. 55 lÝt </b>
<b>Bµi 4 : 1km 1 kg điền dấu vào « trèng lµ : </b>


A. DÊu > B. DÊu < C. dÊu = D. không dấu nào cả


<b>Bài 5 : Số tam giác trong hình vẽ là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đó là : các hình :


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bµi 6 : Nèi biểu thức với giá trị của nó </b>


Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 21 :</b>



<b>Bài 1: T×m x : </b>



a) 9 X x = 36 x 2 b) x : 7 = 48 : 2 c ) 64 : x = 32 : 4


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>76 x 2 : 4</b> <b>33</b>


<b>8 + 9 x 3</b>


<b>44 : 4 x 3</b>


<b>35</b>


<b>36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 9 rồi cộng với 235 thì bằng </b>
<b>883 </b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>Bµi 3 : TÝnh :</b>



a) 5 dam + 7 dam =<b>………</b>. b) 13 hm + 4 hm =<b>………</b>


15 dam x 3 =<b>………</b>. 27 m X 2 =<b>………</b>..
32 km – 15 km =<b>………</b>.. 30 mm : 5 =<b>………</b>..
88 dm : 4 =<b>………</b>. 69 km : 3 =<b>………</b>
<b>Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng :</b>


Líp 2A cã 35 häc sinh , líp 2B cã Ýt h¬n 5 học sinh .Số học sinh cả hai lớp có
là :


A. 75 häc sinh B. 60 häc sinh
C. 70 häc sinh D. 65 häc sinh


<b>Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để đợc 3 hình tam giỏc v </b>


3 hình tứ giác .


Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 22 :</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính :</b>


423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 676 : 8


<b></b>
<b></b>
<b></b>



<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 2: điền dấu </b>


a) 125 x 5 129 x 4 b) 47 x 3 705 : 5
..


<b>………</b>


c) 918 : 3 123 x 3 d) 693 : 3 784 – 553


<b>………</b>
<b>Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. 20 B. 5 C. 16 D. 24


1


6 <b>b) ngµy lµ : </b>


A. 4 giê B. 8 giê C. 2 giê D. 3 giê


<b>c) Cách tính nào đúng </b>


A. 5 + 6 x 1 = 5 + 6 = 11 B. 5 + 6 x1 = 11 x 1= 11
C. 5 + 6 : 1 = 11 : 1 D. 5 x 1 + 6 = 5 x 7 = 35



<b>Bài 4 : Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg </b>
<b>gạo ?</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


§Ị lun tËp môn toán lớp 3



<b>Đề số 23 :</b>



<b>Bi 1:t tính rồi tính </b>


a) 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x 9


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


e) 2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4


<b></b>


<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 2:Tìm x biết </b>


a) 15 : x = 24 : 8 b) 42 : x = 36 : 6 c ) 84 : x = 18 : 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


1


8 <b>Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu , thïng thø nhÊt cã sè dÇu b»ng sè </b>


dÇu thïng thø hai . Hái thïng thø hai cã bao nhiêu lít dầu ?


<b></b>
<b></b>
<b></b>



<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Bài 4 : Chị An năm nay 16 ti , ti cđa bè chÞ An gÊp 3 lần tuổi của chị An .</b>


Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ?


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Bài 4: Nối biểu thức với giá trị tơng ứng cña nã </b>


492 221 153 65 84 68 65 5


<b> </b>


Đề luyện tập môn toán lớp 3




<b>Đề số 24 :</b>



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>


<b>70 - 2</b> <b>175 : 35</b>
<b>150 + 3</b> <b>123 x 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>134 x 3 789 x 2 604 : 2 875 : 5</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


<b>a) 5 x 235 + 124 =…………</b> b) ( 35 + 45 ) x 2 =<b>………</b>.


<b>………</b>


c) 125 – 125 : 5=<b>………</b> d) 239 + 936 : 9 =<b></b>


..


<b></b>


1



5 <b>Bài 3 : Một gói kẹo có 40 cái kẹo , sau khi chia cho các bạn thì còn </b>


<b>lại số kẹo . Hỏi trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo .</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


Bài 4 :


Số bị chia 36 63 45 81 72


Sè chia 9 9 9 9 9 9 9 9


Th¬ng 6 2 3


Bài 5 : Có 54 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có mấy con
th .


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b>Bài 6 : điền dấu thích hợp vào ô trèng </b>


15 g 81 g : 9 1kg 965g + 35 g
.



<b>………</b>


45g : 9 + 8 g 10 g 392 g – 6g 372 g + 9g
.


<b></b>
<b>Bài 7 : Số gì ?</b>


GÊp 3 lÇn Giảm 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gấp 5 lần Giảm 5 lÇn
10--- ---


-Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề sè25: </b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính :</b>


<b>49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 999 </b>
<b> </b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


<b></b>


Bài 2: Tìm X


a) 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = 8 + 1 c) x + 24327 = 68586


<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bµi 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


X 6 : 2 x 7
--- --- ---


Bµi 4 : Hïng cã 16 que tÝnh . Minh cã nhiỊu h¬n Hïng 7 que tính nhng ít hơn
HảI 3 que . Hỏi Minh và HảI mỗi bạn có bao nhiêu que tính ?


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


Đề luyện tập môn toán lớp 3




<b>Đề số26</b>



<b>Bi 1: đặt tính rồi tính :</b>


<b>a) 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x 6 d) 89 : 4 </b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm </b>


305 + 55=<i><b>…………</b></i> 450 150=<i><b>–</b></i> <i><b>………</b></i>.. 6 x8=<i><b>…………</b></i>.
150 + 240=<i><b>…………</b></i>.. 517 17 =<i><b>–</b></i> <i><b>…………</b></i> 9 x 7 =<i><b>…………</b></i>


36 : 6 =<b>………</b> 81 : 9 =<b>…………</b>.. 72 : 8 =<b>…………</b>.


<b>Bài 3 : Có 32 m vảI may đợc 8 bộ quần áo . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy</b>


m vảI


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>



Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg. Con lợn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả
hai con lợn nặng bao nhiêu kg ?


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


1


6 <b>Bài 5 : Tính của mỗi sè sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54 </b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 7 : a) Tính độ dài đờng gấp khúc </b>


B D
15cm 20cm


A 25 cm


C


<b></b>
<b></b>
<b></b>


b) Tính chu vi hình tam giác ABC


A


B C


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>§Ị sè 27 </b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính </b>


<b>82 x 7 95 x8 96 : 8 75 : 6 </b>



<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


1


6 <b>Bài 2: Tìm cña 54 </b>


.


<b>………</b>
<b>Bài 3 : Cho số 9 hãy gấp số đã cho lên 6 lần đợc bao nhiêu cng vi 18 . Kt </b>


<b>quả cuối cùng là bao nhiªu </b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 4 : Nếu giảm 96 đi 4 lần thì đợc bao nhiêu </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Bµi 5 : Một kho gạo có tất cả 972 bao gạo . Sau khi bán một ngày thì số gạo </b>


giảm đi 3 lÇn . Hái :


a) Cửa hàng cịn bao nhiêu bao gạo ?
b) đả bán đI bao nhiờu bao go ?



<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 6 : Tìm x </b>


<b>a) X x 7 = 875 b) 852 : X = 6 c) 9 x X = 909</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 28</b>



<b>Bài 1 : Viết vào ô trống theo mẫu </b>



Số lín 24 42 49 56 72 81 63


Sè bÐ 4 7 7 8 9 8 7


Sè lín h¬n sè bÐ
Sè lín gÊp sè bÐ


Bài 2: Có 40 quả cam bầy vào 8 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ?


<b></b>
<b></b>


<b></b>


Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :


<b>a) 9 x 13 + 234 =………</b>
..


<b>………</b>


<b>b) 9 x 9 + 49 =………</b>
..


<b>………</b>


<b>c) 342 : 2 – 99 =………</b>
..



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1


9 Bài 4 : Một ngời đem bán gà , ngời đó đã bán 18 con gà . Tính ra ngời đó


đã bán số gà . Hỏi ngời đó đem bán bao nhiêu con gà ?


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


Bài 5 : Cách tính nào sai
A. 37 5 x5 = 12
B. 37 – 5 x5 = 160
C. 180 : 6 + 34 = 64
D. 31 + 64 : 4 = 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 28</b>



<b>ôn tập về hình học</b>



<b>Bài 1: Một tam giác có cạnh lần lợt là : 150 cm ; 240 cm vµ 320 cm. TÝnh chu </b>



vi của tam giác đó ?


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>Bài 2: Cho đờng gấp khúc ABCD nh hình vẽ dới đây : </b>


B


<b> 36cm 16cm D</b>
<b>A C 40cm</b>


<b>a) Độ dài đờng gấp khúc ABCD là : </b>


<b>………</b>


..


<b>………</b>


c) Nếu cắt đờng gấp khúc thành những đoạn thẳng bằng nhau , mỗi đoạn
dài 4 cm thì đợc nhiều nhất tất cả bao nhiêu on


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 3: Tàu thuỷ này có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác?</b>



<b></b>
<b></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b)K thờm 1 đoạn thẳng để đợc 2 hình tứ giác .


c)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để đợc 1 tam giác và 1 tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>§Ị sè 29</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính </b>


a) 107 x 9 316 x 3 98 : 6 919 : 7 575 : 5


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 2: Tìm x </b>


a) X : 7 = 135 b) x : 9 = 108 c) 876 : x = 6


<b></b>
<b></b>



<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 3: Có 45 quả xoài chia thành 9 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần có </b>
<b>bao nhiêu quả ?</b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg . Con lợn lớn nặng hơn con lợn bé 18 </b>
<b>kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ?</b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống </b>


<b> </b>


4 3 8 2 9 1


<b> 12 16 ?</b>



<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau lµ : </b>
<b>A. 4 </b>


<b>B. 6</b>
<b>C. 5</b>
<b>D. 7</b>


<b>đó là cỏc hỡnh :</b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


1


9 <b>Bài 8 : Tìm của: 5 cm ; 189 lít </b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 30</b>



<b>Bài 1: Tính :</b>


a) 3 x 7 + 929 =<b>…………</b>... b) 50 : 5 + 613=<b>………</b>..
..


<b>………</b>


c) 28 : 4 – 6 =<b>………</b>.. d) 9 X 13 + ( 56 : 2 )=<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>Bµi 2: ViÕt sè thích hợp vào ô trống </b>


<b> Tăng 5 lần </b>


a) 80 ---<b> Sè lín : …………</b>.


Sè bÐ : <b>………</b>..
Sè lín gÊp <b>……</b>.lÇn sè bÐ


Sè bÐ b»ng mét phÇn sè lín
Giảm 3 lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Sè bÐ : <b>………</b>..
Sè lín gÊp <b>……</b>.lÇn sè bÐ
<b> Sè bÐ b»ng mét phÇn sè lín</b>


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
<b>a) 10 x 6 : 2 10 x 3 </b>


A. DÊu > B. DÊu < C. DÊu = D. Không có dấu nào


<b>b) 6; 12; 18 ; 24; ……….; …………; 42; 48; 54 ; 60 </b>


Hai số còn thiếu là :


A. 25 và 35 B. 40 vµ 42 C. 30 vµ 36 D. 30 vµ 40


<b>c) T×m y biÕt 0 : y = 2 </b>


A. y = 0 B. y= 2 C. y= 1 D. khơng tìm đợc y


<b>d) Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6 cm thì có chu vi là : </b>
<b>Cách tính nào sai :</b>


A. 6 x 3 = 18 ( cm ) B. 3 x 6 = 18 ( cm )
C. 3 + 6+ 3 + 6 = 18( cm) D. 6 + 6 + 6 = 18 ( cm )


Đề luyện tập môn toán líp 3



<b>§Ị sè 31</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính </b>



257 x 7 345x 5 567 : 4 980 : 5


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>Bµi 2: Tấm vải hoa dài 25 m .Tấm vải xanh dài gấp 5 lần tấm vải hoa. Hỏi cả </b>


hai tấm vảI dài bao nhiêu m ?


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 3: Thùng to có 10 lít dầu và có nhiều hơn thùng nhỏ 10 lít dầu . Hỏi cả </b>


hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?


<b></b>
<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 4 : Tính </b>


a) Gấp 13 lên 4 lần rồi thêm 4:<b></b>.
<b>b) Gấp 14 lên 3 lần , rồi bớt đi 13: </b>
<b>c) Giảm 48 đi 4 lần , rồi lại giảm đi 2 lần :</b>


<b>Bài 5 : Tính nhẩm </b>


5 x 8 : 8 =<b>…………</b>.. 64 : 4: 2 =<b>………</b>.. 48 : 2 : 4 =<b>…………</b>..
72 : 2: 2: 2=<b>…………</b> 56 : 2 : 4 =<b>………</b>. 48 ; 2 : 2: 2 =<b>…………</b>.


<b>Bµi 6 :TÝnh :</b>


a) 9 x 2 + 29 b) 9 x 6 – 36 c) 9 x 4 : 6 d) 9 x 8 27


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 7 : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g . Hỏi 9 gói nh thế cân nặng bao nhiêu</b>


g ?



<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b>Bài 8 : Trên hình bên có tÊt c¶ :</b>


<b> Hình tam giác đó là : ………</b>


<b>………</b>


..


<b>………</b>


<b> Hình tứ giác đó là :………</b>


<b>………</b>


.


<b>………</b>
<b>Bµi 9 : 1tuần 2 ngày =</b>..giờ


Cần điền vào chỗ chấm sè :


A. 120 giê B.5 ngµy C. 120 D. 50 giê


<b>Bµi 10 : X x 6 = 942 </b>



27 : y = 9
TÝch X x y = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

§Ị lun tập môn toán lớp 3



Đề số 33



So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


Bảng nhân chia 9



Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trèng


Sè lín Sè bÐ Sè lín gÊp mÊy lÇn


sè bÐ Sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín


6 2


15 3


56 6


Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :


Lớp 3A có 35 HS , trong đó có 7 HS trung bình .Hỏi số HS trung bình bằng 1 phần
mấy số HS cả lớp


1
35



1
7


1


5 A. B. C. D. 5


Bài 3: Điền dấu thích hỵp :


a) 5 x 9 9x 4 + 9 b) 72 : 9 + 15 7 x 7


..

Bài 4 Số gì ?


X 9 + 12


Bài 5: Tìm một số biết số đó gấp lên 9 lần rồi bớt đi 16 thì đợc 20


………..
………..
………..
Bài 6: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lới đúng :


Một đồn khách có 43 ngời , mỗi tắc xi chở đợc 8 ngời .Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe
tắc xi nh thế để chở hết số khách đó .


A. 5 xe B. 6 xe C. 4 xe D. 7 xe
GiảI thích cách lµm :



………..
………..
………..
………..
………..
………..
1


6 Bài 7 : Khối lớp 3 có 72 HS tham gia đồng diễn thể dục , trong đó có số HS tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

………..
………..
………..
Bài 8 : Một ngời mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp 5 lần đỗ xanh .Hỏi ngời đó
mua bao nhiêu kg gạo và đỗ xanh ?


..
………
………..
………..
………..
………..
..


Đề luyện tập môn toán lớp 3



<b>Đề số 34</b>



So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


Bảng nhân chia 9




Bi 1: Viết tiếp vào chỗ trèng cho thÝch hỵp:
a) 97 : 7 = ……… ( d…………)
b) 86 : 6 =……… ( d………….)


c) Bài 2 : Cơ Lan có 1 kg đờng , cô dung làm bánh hết 400 g , số đờng còn lại đợc
chia vào 3 túi nhỏ , mỗi túi có bao nhiêu g đờng ?


A.200g B. 300g C. 400g D.600g
Bµi 3 : TÝnh


872 4 905 5 983 6


Bài 4 :
Tìm x


a) X x 3 = 432 b) X x 7 = 154 c) 8 x X = 304


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Có 500 quả trứng , làm mỗi cái bánh cần 9 quả trứng .Hỏi có thể làm đợc nhiều nhất
là bao nhiêu cái bánh và còn thừa lại bao nhiêu quả trứng .


A. 55 c¸I bánh và thừa lại 5 quả trứng


B. 55 cáI bánh và không thừa lại qủa trứng nào
Bài 6 : TÝnh


a) 234 : 3 + 55 =……… b) 585 : 9 – 56 =………
………..
………..
c) 46 x 5 : 2 =……… d ) 266 : 7 x 9 =………...




..
………
………..


1


7 Bài 7 : Một trại nuôI 315 con gà .Ngời ta tiêm phịng dịch đợc một số gà thì cịn


lại số gà của trại cha tiêm . Hỏi trại đó đã tiêm phịng dịch đợc bao nhiêu con gà ?
..
………
………..
..
………
………..
..
………
………..
..
………
………..
Bài 8 : Một trại ni gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng . Ngời ta bán đi số
con gà bằng số gà nhốt trong hai ngăn chuồng .Hỏi ngời ta đã bán đi bao nhiêu con gà
?
..
………
………..
..


………
..
………
………..
………..
Bài 9 : Thay dấu * băng một chữ số thích hợp


* 2 8 4
* * 15 *
* *


0


1


3 Bài 10 : Một đội đồng diễn thể dục có 108 HS .Trong đó có số Hs là HS nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

..
………
………..


§Ị lun tËp môn toán lớp 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



</div>

<!--links-->

×