Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 26)</b>
>, <, =?
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
Các em học sinh so sánh các số ở mỗi hình vẽ và điền dấu thích hợp vào ơ trống.
<i><b>Lời giải</b></i>
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
Các em học sinh so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ơ trống.
<i><b>Lời giải:</b></i>
<b>Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 26)</b>
Xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
a) Các em học sinh so sánh các số và xếp các số lớn dần từ trái qua phải.
b) Các em học sinh so sánh các số và xếp các số nhỏ dần từ trái qua phải.
<i><b>Lời giải:</b></i>
a)
<b>Bài 4 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 26)</b>
Bạn nào có ít viên bi nhất?
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
Các em học sinh đếm và so sánh số viên bi mỗi bạn có rồi trả lời câu hỏi.
<i><b>Lời giải:</b></i>
+ Bạn Lê có 9 viên bi. Bạn Hà có 7 viên bi. Bạn Vũ có 6 viên bi.
+ Bạn Vũ có ít viên bi nhất.