Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 21 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - So sánh số - Tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải VBT Toán lớp 1 Bài 4 trang 21: </b>



<b>So sánh số</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Bài 1 (VBT Tốn lớp 1 trang 21)</b>


Viết vào ơ trống (theo mẫu)


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


Ở mỗi hình các em sẽ đếm số lượng đồ vật và ghi vào ơ trống hình vng.
Ở ơ trống hình trịn, các em sẽ điền dấu “<” (nhỏ hơn) theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 (VBT Toán lớp 1 trang 21)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


a) và b) Các em học sinh sẽ tơ màu vào quả bóng có số bé hơn số được cho.
c) Các em học sinh sẽ tơ màu vào quả bóng có số lớn hơn số được cho.


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>Bài 3 (VBT Toán lớp 1 trang 22)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


Các số bé hơn 5 là 0, 1, 2, 3 và 4. Các số lớn hơn 5 là 6, 7, 8, 9 và 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4 (VBT Tốn lớp 1 trang 22)</b>


Tơ màu cho chú ếch ghi số vừa bé hơn 5 vừa lớn hơn 3.


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


Các số bé hơn 5 là 0, 1, 2, 3 và 4. Các số lớn hơn 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10. Vậy chỉ có số


4 là số vừa bé hơn 5 vừa lớn hơn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×