Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN</b> <b>BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I<sub>NĂM HỌC 2014-2015</sub></b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS ... Lớp...
GV coi 1:...
GV coi 2:...
GV chấm 1:...
GV chấm 2:...
Điểm
...
Nhận xét của giáo viên chấm:
………
………..
………
………..
………
………..
<i><b>A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b></i>
<b>I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)</b>
Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học
<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm) - 10 phút</b>
a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ:
b. Khoanh trịn từ có vần
bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá
<i><b>B- Kiểm tra viết: (10 điểm) -30 phút</b></i>
<b>Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm)</b>
<b> </b>
<b>Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm)</b>
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN</b>
<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>I. Đọc:</b>
<b>1. Đọc thành tiếng</b>
<b> - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).</b>
- Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
<b> </b> <b> - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.</b>
- HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc
điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)
<b>2. Điền và nối từ: (4 điểm)</b>
<b> 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:</b>
Xâu kim ; xem phim; kim tiêm kìm hãm
<b>2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 1 điểm.</b>
<b> bơm xe ; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá</b>
<b>1.Viết đúng các vần: 2 diểm</b>
<b> 2. Viết đúng các từ: 3 điểm </b>
<b> 3.Tập chép (5 điểm):</b>
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả (5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.