Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lý thuyết Tiếng Việt lớp 3: Chính tả: Nghe nhạc</b>
<b>Phương pháp:</b>
- Ngắt dòng đúng, đầu mỗi câu thơ phải viết hoa.
- Phân thành 3 khổ thơ rõ ràng.
- Viết đúng một số từ ngữ khó: mải miết, nhạc đài, giẫm, nhạc dồn, réo rắt,
rung
- Phân biệt khi viết l/n, ut/uc
<b>1. Nghe – viết: Nghe nhạc</b>
<b>2. Điền vào chỗ trống:</b>
<b>a) l hay n?</b>
- …áo động, hỗn …áo
- béo …úc ích, …úc đó
<b>Trả lời:</b>
<b>- náo động, hỗn láo</b>
<b>- béo núc ních, lúc đó</b>
<b>b) ut hay uc?</b>
- ơng b…, b… gỗ
- chim c…´, hoa c…´
<b>Trả lời:</b>
<b>- ông bụt, bục gỗ</b>
<b>- chim cút, hoa cúc</b>
<b>3. Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:</b>
<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:</b>
<b>- Chứa tiếng bắt đầu bằng l: lấy, làm việc, lay dậy, lôi kéo, la hét, la cà, lê la,</b>
len lỏi, lon ton, lồng lên, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao
động
<b>- Chứa tiếng bắt đầu bằng n: nói, nng chiều, nắm cơm, nô đùa, nài nỉ, nài ép,</b>
nạo vét, nộp thuế, nằm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném,
neo thuyền, nép mình,...
<b>b. Chứa tiếng có vần ut hoặc uc.</b>
<b>Gợi ý:</b>
<b>- Chứa tiếng có vần ut: vụt, mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt</b>
xuống, rút về,...
<b>- Chứa tiếng có vần uc: múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc</b>
mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...