Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.02 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)</b>
<b>1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. parrot
2. dog
<b>Tạm dịch:</b>
1. con vẹt
2. con chó
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>3. Look and write. (Nhìn và viết.)</b>
1. 3 con mèo
2. 2 con thỏ
3. 4 con chó
4. 3 con vẹt
<b>B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)</b>
<b>1. Read and match. (Đọc và nối)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. c
2. e
3. b
4. a
5. d
<b>Tạm dịch:</b>
1. Bạn có con vật ni nào khơng?
2. Có, tơi có.
3. Tơi có 2 con thỏ.
4. Thỏ của bạn ở đâu?
5. Chúng ở trong vườn.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. No, I don't.
2. Yes, I do.
3. They're on the table.
4. They're in the fish tank.
<b>Tạm dịch:</b>
1. Nam: Bạn có con thỏ nào khơng, Linda?
Linda: Khơng, tớ khơng có.
2. Mai: Bạn có con vẹt nào khơng, Nam?
Nam: Có, tớ có.
3. Nam: Con mefu của bạn ở đâu?
Mai: Chúng ở trên bàn.
4. Linda: Cá vàng của bạn ở đâu?
Tony: Chúng ở trong bể cá.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. Do you have any cats?
2. I have two cats.
3. Where are your parrots?
4. They are in the cage.
<b>Tạm dịch:</b>
1. Bạn có con mèo nào khơng?
2. Tơi có 2 con mèo.
3. Những con vẹt của bạn ở đâu?
4. Chúng ở trong lồng.
<b>C. SPEAKING (Nói)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
a. Do you have any parrots?
b. How many tortoises do you have?
c. Where are your cats?
d. Where's your rabbit?
<b>Tạm dịch:</b>
1. Bạn có con vẹt nào khơng? - Có. Tơi có 2 con vẹt.
2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn? - Tớ có 2 con rùa cạn.
3. Những con mèo của bạn ở đâu? - Chúng ở dưới bàn.
4. Con thỏ của bạn ở đâu? - Con thỏ của tôi ở đây.
<b>Tạm dịch:</b>
Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tơi và tơi có một số vật ni. Peter có 1 con mèo.
Anh ấy ni nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng ni nó trong nhà. Nam có 3 con
cá vàng. Anh ấy ni nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cơ ất ni nó trong vườn. Linda có 1
con vẹt. Cơ ấy ni nó trong lồng. Và tơi có 1 con vẹt. Tơi cũng ni nó trong lồng.
1. Peter có 1 con chó.
2. Phong có 1 con chó.
3. Nam có 3 con rùa cạn.
4. Mary có 1 con thỏ.
5. Linda có 1 con vẹt.
6. Mai có 1 con cá vàng.
<b>2. Read the text and write. (Đọc chữ và viết.)</b>
My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house.
Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the
fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps
it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too.
2. Mary: ___________
3. Phong: ___________
4. Linda: ___________
5. Nam: ___________
6. Mai: ___________
<b> Hướng dẫn giải:</b>
1. Peter: in the house
<b>Tạm dịch:</b>
Họ nuôi thú nuôi ở đâu?
1. Peter: trong nhà
2. Mary: trong vườn
3. Phong: trong nhà
4. Linda: trong lồng
5. Nam: trong bể cá
6. Mai: trong lồng
<b>E. WRITING (Viết)</b>
1. parrot
2. cat
3. goldfish
4. rabbits
<b>Tạm dịch:</b>
Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú ni. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong
phịng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở
trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn.
<b>2. Write about your pets. (Viết về thú ni của bạn.)</b>
<b>Tạm dịch:</b>
1. Bạn có con thú ni nào khơng?
2. Bạn có thú ni gì?
3. Chúng màu gì?
4. Bạn ni chúng ở đâu?
<b>Tạm dịch:</b>
Đây là... của tơi.
Nó ...
Tơi giữ nó ở...