Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20 WHERE’S SA PA? - Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Thí điểm bài 20: Sa Pa ở đâu?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20 WHERE’S SA PA?</b>
<b>LESSON 1 </b>


<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


-Where's Sa Pa, Mai?


(Sa Pa ở đâu vậy Mai?)


- It's in north Viet Nam.


(Nó ở phía Bắc Việt Nam)


This is a photo of Sa Pa.


(Đây là một bức hình về Sa Pa.)


- Oh! It's very beautiful.


(Ồ! Nó đẹp quá.)


<b>2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)</b>


a.


- Where's Ha Noi?


(Hà Nội ở đâu?)



- It's in north Viet
Nam.


(Nó ở miền Bắc Việt
Nam.)


b.


- Where's Ha Long
Bay?


(Vịnh Hạ Long ở
đâu?)


- It's in north Viet
Nam.


(Nó ở miền Bắc Việt
Nam.)


c.


- Where's Hue?


(Huế ở đâu?)


- It's in central Viet
Nam.


(Nó ở miền Trung


Việt Nam.)


d.


- Where's Ho Chi
Minh city?


(Thành phố Hồ Chí
Minh ở đâu?)


- It's in south Viet
Nam.


(Nó ở miền Nam
Việt Nam.)


<b>3. LET'S TALK (CÙNG NÓI)</b>


-> Where is Ha Long Bay? (Vịnh Hạ Long ở đâu?)


It's in north Viet Nam. (Nó ở miền Bắc Việt Nam.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

It's in north Viet Nam. (Nó ở miền Bắc Việt Nam.)


-> Where is Da Nang? (Đà Nẵng ở đâu?)


It's in central Viet Nam. (Nó ở miền Trung Việt Nam.)


-> Where is Can Tho? (Cân Thơ ở đâu?)



It's in south Viet Nam. (Nó ở miền Nam Việt Nam.)


-> Where is Vung Tau? (Vũng Tàu ở đâu?)


It's in south Viet Nam. (Nó ở miền Nam Việt Nam.)


<b>4. LISTEN AND TICK (NGHE VÀ ĐÁNH DẤU)</b>


1. a 2. b 3. a


<b>Tapescript (Lời ghi âm)</b>


Let's play a city game! (Cùng chơi một trò chơi về thành phố đi!)


1. Look! This city is in north Viet Nam. What's its name?


(Nhìn này. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?)


2. This city is in south Viet Nam? What's its name?


(Thành phố này ở phía nam Việt Nam. Tên của nó là gì?)


3. Now it's my turn. This city is in central Viet Nam. What's its name?


(Thành phố này ở miền Trung Việt Nam. Tên của nó là gì?)


<b>5. LOOK AND WRITE (NHÌN VÀ VIẾT)</b>


2. This is Da Nang.



It is in central Viet Nam.


3. And this is Ho Chi Minh City.


It is in south Viet Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)


1. Where is your family?


My family is in north Viet Nam.


2. Where is your city?


It's in north Viet Nam.


3. Do you like your place (city/ town/ village)?


Yes, I do.


<b>LESSON 2</b>


<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


- Look. This is a photo of Hai Duong.


(Trơng kìa. Đây là bức hình Hải Dương.)



- Is Hai Duong near Ha Noi?


(Hải Dương có gần Hà Nội khơng?)


- Yes, it is.


(Có, nó ở gần.)


- And this is a photo of Ha Long Bay.


(Và đây là hình vịnh Hạ Long.)


- Is Ha Long Bay near Ha Noi?


(Vịnh Hạ Long có gần Hà Nội không?)


- No, it isn't. It's far from Ha Noi.


(Khơng, nó khơng gần. Nó xa Hà Nội.)


<b>2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)</b>


a.


- Is Ha Long Bay
near Hue?


(Vịnh Hạ Long có
gần Huế khơng?)



- No, it isn't. It's far
from Hue.


(Không, không gần.
Nó xa Huế.)


b.


- Is Da Nang near
Hue?


(Đà Nẵng có gần
Huế khơng?)


- Yes, it is.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c.


- Is Ho Chi Minh
City near Hue?


(Thành phố Hồ Chí
Minh có gần Huế
khơng?)


- No, it isn't. It's far
from Hue.


(Khơng, khơng gần.
Nó xa Huế.)



d.


- Is Quang Tri near
Hue?


(Quảng Trị có gần
Huế khơng?)


- Yes, it is.


(Có, nó ở gần.)


<b>3. LET'S TALK (CÙNG NĨI)</b>


-> Is Dong Nai near Ho Chi Minh City?


(Đồng Nai có gần Thành phố Hồ Chí Minh khơng?)


Yes, it is. (Có, nó gần.)


-> Is Hue near Ho Chi Minh City?


(Huế có gần Thành phố Hồ Chí Minh khơng?)


No, it isn't. (Khơng, nó ở xa.)


-> Is Can Tho near Ho Chi Minh City?


(Cần Thơ có gần Thành phố Hồ Chí Minh khơng?)



No, it isn't. (Khơng, nó ở xa.)


<b>4. LISTEN AND NUMBER (NGHE VÀ ĐÁNH SỐ)</b>


a. 4 b. 2 c. 1 d. 3


<b>Tapescript (Lời ghi âm)</b>


1. - Is this Ha Noi? (Đây có phải Hà Nội khơng?)


- Yes, it is. (Phải, phải rồi.)


- It's beautiful. (Nó thật đẹp.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- It's in south Viet Nam. (Nó ở miền Nam Việt Nam.) 


3. - Look! This is Hue. (Trơng kìa! Đây là Huế.)


- Where is it, Mai? (Nó ở đâu vậy Mai?)


- It's in central Viet Nam. It's far from here. (Nó ở miền Trung Việt Nam. Nó cách xa nơi đây.)


4. - Here is Ha Long Bay. Is Ha Long Bay near Hai Phong? (Đây là vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long có gần Hải
Phịng khơng?)


- Yes, it is. (Có, nó gần.)


<b>5. READ AND COMPLETE (DỌC VÀ HOÀN THÀNH CHỖ TRỐNG)</b>



1. name 2. near 3. theatre 4. far


<b>Bài dịch:</b>


Xin chào! Tên tớ là Nam. Bây giờ tó đang ở Hà Nội. Tớ đang ở Nhà hát kịch Rối nước Thăng Long. Nó ở gần hồ
Hồn Kiếm. Đền Ngọc Son ở gần nhà hát kịch. Bảo tàng không ở gần nhà hát kịch. Nó ở xa nhà hát kịch.


<b>6. LET'S PLAY (CÙNG CHƠI)</b>


CARD GAME (TRÒ CHƠI THẺ)


<b>LESSON 3</b>


<b>1. LISTEN AND REPEAT (NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


<b> ar </b>
<b> or </b>


<b> far </b>


<b> north </b>


Can Tho is far from Ho
Chi Minh City.


Sa Pa is in north Viet
Nam.


<b>2. LISTEN AND WRITE (NGHE VÀ VIẾT)</b>



<b>1. Ha Long Bay is far from Ha Noi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. LET'S CHANT (CÙNG HÁT)</b>
<b>WHERE'S BA VI? (BA VÌ Ở ĐÂU?)</b>


Where's Ba Vi?


(Ba Vì ở đâu?)


Is it near Ha Noi?


(Nó có gần Hà Nội không?)


Where's Da Nang?


(Đà Nẵng ở đâu?)


Is it near Hue?


(Nó có gần Huế khơng?)


Where's Can Tho?


(Cần Thơ ở đâu?)


Is it near Ho Chi Minh City?


(Nó có gần thành phố Hơ Chí Minh
khơng?)



It's in north Viet Nam.


(Nó ở miền Bắc Việt Nam.)


Yes, it is. Yes, it is.


(Ừ, nó gan. Ừ nó gan.)


It's in central Viet Nam.


(Nó Ở miền Trung Việt Nam.)


Yes, it is. Yes, it is.


(Ừ, nó ở gần. Ừ nó ở gần.)


It's in south Viet Nam.


(Nó ở miền Nam Việt Nam.)


No, it isn't. No, it isn't.


(Khơng, nó ở xa. Khơng, nó ở xa.)


<b>4. READ AND WRITE (ĐỌC VÀ VIẾT)</b>


1. His family is in Sa Pa.


2. He's eight years old.



3. It's in north Viet Nam.


4. No, it isn't. It's far.


Bài dịch:


Xin chào! Tên tớ là A Vùng. Tớ 8 tuổi. Gia đình tớ ở Sa Pa. Nó ở phía bắc Việt Nam. Sa Pa ở gần Lai Châu
nhung rất xa Hà Nội. Có nhiều núi và cây cối ở vùng tớ. Nơi bạn sống thì sao? Nó ở đâu trên đất nước Việt Nam?


<b>5. LET'S WRITE (CÙNG VIẾT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. In north Viet Nam.


3. Yes, it is.


4. No, it isn't.


5. No, it isn't. It's very far from Ho Chi Mirth City.


<b>6. PROJECT (DỰ ÁN)</b>


Talk about your favorite place. (Nói về địa danh yêu thích của em.)


This is Ha Noi. (Đây là Hà Nội.)


</div>

<!--links-->

×