Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME? - Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Thí điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 10 WHAT</b>


<b>DO YOU DO AT BREAK TIME?</b>



<b>LESSON 1 </b>


<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


- What do you do at break time, Mai?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao, Mai?)


- I play badminton. (Tớ chơi cầu lông.) .


- And what about you, Phong?


(Thế còn bạn, Phong?)


- I play football. (Tớ chơi bóng đá.) .


<b>2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)</b>


a.


What do you do at
break time?


(Bạn làm gì vào giờ
giải lao?)



I play football. (Tớ
chơi bóng đá.)


b.


What do you do at
break time?


(Bạn làm gì vào giờ
giải lao?)


I play basketball. (Tớ
chơi bóng rổ.)


c.


What do you do at
break time?


(Bạn làm gì vào giờ
giải lao?)


I play chess.


(Tớ chơi cờ.)


d.


What do you do at
break time?



(Bạn làm gì vào giờ
giải lao?)


I play table tennis.


(Tớ chơi bóng bàn.)


<b>3. LET'S TALK (CÙNG NĨI)</b>
<b>Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>What do you do at break time? I play chess.</b>


<b>What do you do at break time? I play foodball.</b>


<b>What do you do at break time? I play table tennis</b>


<b>4. LISTEN AND TICK (NGHE VÀ ĐÁNH DẤU)</b>


1. b 2. b 3. a


Tapescript (Lời ghi âm)


1.


What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play badminton. (Tớ chơi cầu lơng.)


2.



What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play basketball. (Tớ chơi bóng rổ.)


3.


What do you do at break time?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play table tennis. (Tớ chơi bóng bàn.)


<b>5. READ AND WRITE (ĐỌC VÀ VIẾT)</b>


1. chess 2. table tennis 3. badminton


Bài dịch:


Xin chào. Tớ là Nam. Đây là những người bạn của tớ, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng
tớ chơi các trị chơi và các mơn thể thao khác nhau. Quân và tớ chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và
Tony chơi cầu lơng.


1.


What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.


What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)



I play basketball. (Tớ chơi bóng rổ.)


3.


What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play table tennis. (Tớ chơi bóng bàn.)


<b>6. WRITE ABOUT YOU (VIẾT VỀ BẠN)</b>


What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play chess/ football/ badminton ... (Tôi chơi cờ/ bóng đá/ cầu lơng ...)


<b>LESSON 2</b>


<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


Do you like badminton, Linda?


(Bạn có thích cầu lơng khơng, Linda?)


Yes, I do. (Có, tớ có thích.)


Do you like hide-and-seek, Tom?


(Bạn có thích trị chơi trốn tìm khơng,


Tom?)


No, I don't. I like basketball.


(Khơng, tớ khơng thích. Tớ thích bóng
rổ.)


OK. Let's play it now.


(OK. Cùng chơi bóng rổ nào.)


<b>2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NĨI)</b>


a.


Do you like
skipping?


Bạn có thích nhảy
dây không?)


b.


Do you like skating?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yes, I do. (Có chứ.) Yes, I do. (Có chứ.)


c


Do you like


hide-and-seek?


(Bạn có thích trị
chơi trốn tìm khơng.)


No, I don't.


(Khơng, tớ khơng
thích?)


d.


Do you like blind
man's bluff?


(Bạn có thích trị bịt
mắt bắt dê khơng?)


No, I don't.


(Khơng, tớ khơng
thích?)


<b>3. LET'S TALK (CÙNG NĨI)</b>


Do you like skipping? (Bạn có thích nhảy dây khơng?)


Do you like hide-and-seek? (Bạn có thích trị chơi trốn tìm khơng?)


Do you like blind man's bluff? (Bạn có thích trị bịt mắt bắt dề khơng?)



Do you like skating? (Bạn có thích trượt patanh không?)


<b>4. LISTEN AND NUMBER (NGHE VÀ ĐÁNH SỐ)</b>


a. 4 b. 2 c. 1 d. 3


** Tapescript (Lời ghi âm)


1. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play badminton. (Tớ chơi cầu lông.)


Do you like it? (Bạn có thích nó khơng?)


Yes, I do. (Có, tớ có thích.)


2. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


I play blind man's bluff. (Tớ chơi trò bịt mắt bắt dê.)


Do you like it? (Bạn có thích nó khơng?)


Yes, I do. (Có, tớ có thích.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Yes, I do. (Có, tớ có chứ.)


Do you play it at break time? (Bạn có chơi trị đó vào giờ giải lao không?)


Sure, I do. (Chắc chắn, tớ có chơi chứ.)



4. Do you like table tennis? (Bạn có thích chơi bóng bàn khơng?)


No, I don't. I like skipping. (Khơng, tớ khơng thích. Tớ thích trị nhảy dây.)


Do you skip at break time? (Bạn có chơi nhảy dây vào giờ giải lao không?)


Sure, I do. (Chắc chắn, tớ có chơi chứ.)


<b>5. READ AND WRITE (ĐỌC VÀ VIẾT)</b>


1. They like table tennis.


2. They like chess.


3. They like badminton.


Bài dịch:


Xin chào. Tớ là Phong. Bây giờ tớ đang ở trường với các bạn tớ. Tớ thích bóng bàn. Vào giờ giải lao, Nam và tớ
chơi bóng bàn. Qn và Tony khơng thích bóng bàn. Họ thích chơi cờ. Mai và Linda khơng thích chơi cờ hay
bóng bàn. Họ thích đánh cầu lơng.


<b>6. LET'S SING (CÙNG HÁT)</b>


HIDE-AND-SEEK TRỊ CHƠI TRỐN TÌM


Hide, hide, hide-and-seek.


Let's play hide-and-seek.



Where is Tony?


Where is Mary?


I can't find you all.


Trốn, trốn, trốn và tìm.


Cùng chơi trốn tìm nào.


Tony đâu nhỉ?


Mary ở đâu?


Tớ chả thế tìm thấy các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. LISTEN AND REPEAT (NGHE VÀ NHẮC LẠI)</b>


<b> bl</b> <b> blind</b> <b> Do you like blind man's </b>


bluff?


<b> sk</b> <b> skating</b> <b> I like skating.</b>


<b>2. LISTEN AND WRITE (NGHE VÀ VIẾT)</b>


<b>1. I don't like chess. I like blind man's bluff.</b>


<b>2. They like skating.</b>



<b>2. LET'S CHANT (CÙNG HÁT)</b>


WHAT DO YOU DO AT BREAK


TIME? BẠN LÀM GÌ VÀO GIỜ GIẢI LAO?


Break time. Break time.


(Giờ gỉai lao. Giờ giải lao.)


What do you do at break time?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


Break time. Break time.


(Giờ giải lao. Giờ giải lao.)


What do you do at break time?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


Break time. Break time.


(Giờ giải lao. Giò giải lao.)


What do you do at break time?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)



Break time. Break time.


I play chess. I play chess.


(Tớ chơi cờ. Tớ chơi cờ.)


I play badminton. I play badminton.


(Tớ chơi cầu lông. Tớ chơi cầu lông.)


I play tennis. I play tennis.


(Tớ chơi quần vợt. Tớ chơi quần vợt.)


I play hide-and-seek. I play hide-and-
seek.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(Giờ giải lao. Giờ giải lao.)


What do you do at break time?


(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)


<b>4. READ AND MATCH (ĐỌC VÀ NỐI)</b>


1. b 2. c 3. a 4.d


<b>5. WRITE ABOUT YOU (VIẾT VỀ BẠN)</b>



Hi. My name is Minh Thu. I like skipping. At break time, I play chess. (Xin chào. Tên tớ là Minh Thư. Tớ thích
chơi nhảy dây. Vào giờ giải lao, tớ chơi cờ.)


<b>6. PROJECT (DỰ ÁN)</b>


<b>BINGO (TRÒ CHƠI BINGO)</b>


badminton volleyball chess


football table tennis hide-and-seek


</div>

<!--links-->

×