Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì I lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ I - LỚP 4</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Câu</b> <b>Mạch nội dung kiến thức </b> <b>Mức</b>


<b>độ</b>
<b>Điểm</b>
<b>PhầnI:</b>
<b>Kiểm </b>
<b>trađọc</b>
<b>Đọc thành </b>
<b>tiếng</b>
1


Mỗi HS đọc khoảng 80 tiếng /
phút.




<b>3đ</b>
<b>Trả lời câu hỏi</b>


2 Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi cuối bài. 1đ


<b>Đọc hiểu văn </b>
<b>bản</b>


1 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5đ


<b>7đ</b>



2 Hiểu nội dung văn bản. M4 0,5đ


3 Hiểu nội dung văn bản. M3 1đ


<b>Kiến thức </b>
<b>tiếng Việt</b>


4 Câu hỏi M1 1đ


5 Từ loại: Tính từ M2 1 đ


6 Xác định bộ phận VN trong câu M3 1đ
7 Ngữ pháp: Biện pháp so sánh M1 1đ


8 Từ loại: Động từ M4 1đ


<b>PhầnII</b>


<b>: Kiểm</b>
<b>traviết</b>


<b>Chính tả</b> -Viết chính tả : Nghe – viết.


-Thời gian viết: 15- 20 phút <b>2đ</b>


<b>Tập làm văn</b>


- Tả một đồ chơi mà em yêu thích
nhất .



-Thời gian viết: 30 phút


<b>8đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ & tên HS: </b>……..……… ………… <b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>


<b>Lớp: 4 MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 70 PHÚT</b>
<i>Ngày kiểm tra: …tháng … năm 20…..</i>


<i> </i>


<b>PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )</b>
<b>A. Đọc thành tiếng (3 điểm)</b>


<i><b>1.Đọc bài: “Văn hay chữ tốt” (TV4 - Tập1, trang 129). Mỗi HS đọc khoảng 80</b></i>
tiếng / phút. (2điểm)


<i><b>2. Trả lời câu hỏi cuối bài đọc: “Văn hay chữ tốt” (TV4 - Tập1, trang 129)</b></i>
(1điểm).


<b>B. Đọc hiểu (7 điểm)</b>


Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:


<b>Bầu trời ngoài cửa sổ.</b>


<b> Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đấy, Hà thấy</b>
bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cánh, mà con trống
bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lông hơn chợt bay đến rồi chợt bay đi. Nhưng có lúc, đàn
vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài


cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”. Rồi từ
trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch
đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ,
và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc sau, đàn chim
chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.


<i><b> Trích Nguyễn Quỳnh</b></i>


<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng</b></i>
<i><b>nhất cho từng câu hỏi dưới đây:</b></i>


<b>Câu 1: ( 0,5 điểm) Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì ?</b>
A. Đầy ánh sáng .


B. Đầy màu sắc .


C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc .


<i><b>Câu 2: ( 0,5 điểm) Từ “búp vàng” trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy</b></i>


<i>bỗng chốc đâm những “búp vàng”.” chỉ gì ?</i>


A. Chỉ vàng anh.


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của thầy cô</b></i>


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Ngọn bạch đàn.
C. Ánh nắng trời.



<b>Câu</b><i><b> 3 : ( 1 điểm) Vì sao nói đàn chim đã bay đi nhưng tiếng hót như “đọng mãi giữa bầu</b></i>


<i>trời ngoài cửa sổ” ? </i>


A. Vì tiếng hót cịn ngân nga mãi trong không gian .
B. Vì tiếng hót cứ âm vang mãi trong tâm trí của bé Hà .
C. Vì tiếng hót cịn lưu luyến mãi với cửa sổ của bé Hà .


<i><b>Câu 4: ( 1 điểm) Câu hỏi “ Sao chú vàng anh này đẹp thế ?” dùng để thể hiện điều gì ?</b></i>
A. Thái độ khen ngợi .


B. Sự khẳng định.


C. Yêu cầu, mong muốn .


<i><b>Câu 5: ( 1 điểm) Trong các dịng dưới đây, dịng nào có 2 tính từ .</b></i>
A. Ĩng ánh, bầu trời


B. Rực rỡ, cao
C. Hót, bay


<i><b>Câu 6: ( 1 điểm) Trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm</b></i>


<i>những “búp vàng”. Bộ phận nào là vị ngữ ?</i>


A. Bỗng chốc đâm những “búp vàng”
B. Đâm những “búp vàng”


C. Cao vút ấy



<b>Câu 7: ( 1 điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? (Gạch dưới hình ảnh so sánh )</b>
<b>A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.</b>


<b>B. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.</b>


<b>C. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.</b>


<i><b>Câu 8: ( 1 điểm) Câu “Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim</b></i>


<i>lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà .”</i>


A. Hai động từ (là các từ………)
B. Ba động từ (là các từ………)
C. Bốn động từ (là các từ………)


<b>PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>
<b>A. Chính tả (2 điểm, thời gian 15-20 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Tập làm văn (8 điểm; thời gian 30 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án Tiếng Việt lớp 4</b>


<b>Năm học: 2017 -2018</b>



<b>Phần Câu</b>

<b>Kết quả cần đạt</b>

<b>Điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đọc </b>


<b>thành</b>


<b>tiếng </b>






- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu;
giọng đọc có biểu cảm (đọc khoảng 80 tiếng/ phút).


1


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ
nghĩa, đọc đúng tiếng, từ (không sai quá 5 tiếng).


1


-Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc 1


<b>Đọc</b>


<b>hiểu</b>



1

C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc 0,5đ




2

A. Chỉ vàng anh. 0,5đ


3

B. Vì tiếng hót cứ âm vang mãi trong tâm trí của bé Hà 1đ


4

A. Thái độ khen ngợi 1đ


5

B. Rực rỡ, cao 1 đ


6

A. Bỗng chốc đâm những “búp vàng” 1đ


7

C. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay
đến với Hà.




8

<i>C. Bốn động từ (là các từ: chớp, khoe, lọc, bay)</i> 1đ


<b>Chính</b>


<b>tả</b>



Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 đến
20 phút:


- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; Trình
bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.


1



- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi)

<sub>1</sub>


<b> </b>


<b>Tập </b>
<b>làm </b>


<b>văn</b>

Nội

<sub>dung</sub>



Viết được một bài văn (đúng cấu trúc).


* Mở bài

<sub>1</sub>






* Thân bài :


+ Nội dung (1,5đ)
+ Kĩ năng (1,5đ)
+ Cảm xúc (1đ)


4



*Kết bài

<sub>1</sub>



Kỹ
năng:


- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả

<sub>0,5</sub>


- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp; Biết sử dụng


dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.

0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×