Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Phương Trung 2, Hà Nội năm 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD - ĐT THANH OAI

<b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I </b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II</b>

<b> NĂM HỌC 2016 -2017</b>



Mơn: Tốn - Lớp 4 - Thời gian 40 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………...



<b>Điểm</b>

<b>Người chấm</b>



(Kí và ghi rõ họ tên)


……….



………



1………..



2………



<b>PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>



<b>Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: </b>



Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:



A. 321 523

B. 321 523 000

C. 321 5 230

D. 523 321 000



<b>Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. </b>



a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm


1




2

c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm



<b>Câu 3. (0,5đ) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là </b>



A. 15 B. 20 C. 40 D. 25


1



5

<b>Câu 4: (0,5đ) Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có</b>


bao nhiêu viên bi?



A. 150 B. 145 C. 29 D.140



<b>Câu 5.(0,5đ) Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vng? A</b>

B


A. 3 góc vng B. 4 góc vng C. 5 góc vng



<b> PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau: D C</b>



<i><b> Câu 1. (1đ) Tìm x.</b></i>



<i> a) x - 426 = 2478</i>

<i> b) 1452 : x = 4</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1456 + 1651 87965 - 4108 2167 × 6

96267: 3



...


...



...


...


...


...


<b>Câu 3. (2đ) Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai</b>



thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi:



a) Tổ hai thu được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?



b) Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?



...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 4. (1,5đ) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó?</b>



...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 5: (0,5đ) Một hình vng có diện tích là 36 cm</b>

2

<sub>. Hỏi chu vi hình vng đó bằng</sub>


bao nhiêu xăng –ti - mét?



...


...

<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN TỐN</b>




<b>PHẦN T</b>

<b> R</b>

<b> ẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: B (0, 5đ) </b>



<b>Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ a) Đ; b) S; c) S; d) Đ </b>


<b> Câu 3: D (0,5đ) </b>



<b>Câu 4: C (0,5đ) </b>


<b>Câu 5: B (0,5đ)</b>



<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: a) x = 2094 </b>



b) x = 383



Mỗi câu đúng được 0,5 điểm



<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm</b>



3107 83857 13002 32089



<b>Câu 3: Tổ hai thu được số ki-lô- gam giấy vụn là: (0,25 đ )</b>



45+ 12 = 57 (kg)

(0,5 đ)



Trung Bình mỗi tổ thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là: (0,25đ)


( 45 + 57) : 2 = 51 (kg)

(0,75đ)



Đáp số: 51 kg

(0,25đ)




<b>Câu 4: Số bé là: (0,25đ)</b>



(456 – 24) : 2 = 216 (0,5đ)



Số lớn là:

(0,25đ)



456 – 216 = 240

(0,25đ)



Đáp số: Số bé: 216; Số lớn: 240 (0,25đ)



<b>Câu 5: Ta có : 6 × 6 = 36 </b>



Vậy cạnh hình vng là 6 cm. Vậy chu vi hình vng đó là 6 × 4= 24 (cm)



PHỊNG GD - ĐT THANH OAI

<b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I </b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG </b>

<b>II NĂM HỌC 2016 -2017</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điểm</b>

<b>Người chấm (Kí và ghi rõ họ tên)</b>



Đọc……….


Viết………


Chung ………….



1………..


2………



<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>



<b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>




GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 115 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung


một trong các bài tập đọc từ tuần 1 đên tuần 9 Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I.



<b>2. Đọc hiểu (5 điểm): Đọc thầm bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I</b>



trang 15.



Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 và


hoàn thành các câu hỏi.



Câu 1: Các nhân vật trong truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" là:



A. Dế Mèn, Tô Hồi, chị Nhà Trị B. Bọn nhện, Dế Mèn, Tơ Hồi



C. Dế Mèn, chị Nhà Trò, Bọn nhện . D. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước


Câu 2: Kẻ yếu trong câu chuyện được bênh vực là ai?



A. Chị Nhà Trò B. Dế Mèn C. Bọn nhện D. Nhà Trò và bọn nhện


Câu 3: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?



A. Dế Mèn có tấm lịng bao dung, độ lượng.


B. Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.


C. Dế Mèn rất anh hùng.



D. Chị Nhà Trò rất đáng thương.



Câu 4: Đặt một câu văn có hình ảnh so sánh .



...



Câu 5: Tìm trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu



Hai từ láy:...


Hai từ ghép: ...


Ba động từ :………..



<b>II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>



<b>1. Chính tả (5 điểm) Nghe viết: Những hạt thóc giống. (TV4,tập 1 trang 46)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>



Đề bài: Em viết thư gửi một bạn ở xa và kể cho bạn nghe về trường, lớp nơi em đang học tập.



<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II</b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN</b>

<b><sub>KIỂM TRA GIỮA KÌ I</sub></b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>



<b>MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>



<b>I- KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm</b>



<i><b> A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm): </b></i>



- Chọn và khoanh tròn đúng các câu 1 được 0,5 điểm. Đúng câu 2, 3, 4 mỗi câu


được 1 điểm. Đúng câu 5 được 1, 5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2: Chọn A


Câu 3: Chọn B




Câu 4: Học sinh viết được đúng câu có sử dụng hình ảnh so sánh thì được 1 điểm.


(Thiếu dấu chấm cuối câu không cho điểm)



Câu 5: Chọn đúng hai từ láy được 0,5 đ; đuáng 2 từ ghép được 0,5 đ; đúng 3 động


từ được 0,5 điểm



<b> B. Đọc thành tiếng: 5điểm (GVCN)</b>



Đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng và có tốc độ hợp lý cho 5 điểm.



Đọc sai 2-3 tiếng trừ 1 điểm, không ngắt nghỉ đúng 2- 3 dấu câu trừ 0,5 điểm.


Đọc ê a .. trừ 1 điểm.



<i><b> II- KIỂM TRA VIẾT (10 điể̉m):</b></i>



<i><b> A- Viết chính tả (5 điểm):</b></i>



- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, đẹp – 5


điểm



- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (âm đầu, vần, thanh); không viết hoa đúng qui


định, trừ 0,5 điểm.



- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình


bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài.



<b> B- Tập làm văn</b>

<i><b> (5 điểm): </b></i>



- HS biết viết một bức thư gửi cho bạn nói về trường, lớp của mình. Đảm bảo các yêu



cầu sau thì được 5 điểm:



+ Viết được một bức thư ngắn theo yêu cầu của đề bài.



+ Đúng bố cục, giàu hình ảnh và cảm xúc, miêu tả sinh động.


+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, khơng mắc lỗi chính tả;



+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.



</div>

<!--links-->

×