Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 16 LET'S GO TO THE BOOKSHOP! - Để học tốt tiếng Anh lớp 4 thí điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.74 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 16 LET'S GO TO THE BOOKSHOP!</b>
<b>LESSON 1</b>


<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (NHÌN, NGHE VÀ LẶP LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


- Hi, Phong. Where are you going?


(Chào Phong. Bạn đang đi đâu thế?)


- I'm going to the bookshop. I want to buy
some books.


(Tớ đang đi tới hiệu sách. Tớ muốn mua
mấy cuốn sách.)


- Oh! I want to buy some books, too.


(Ồ! Tớ cũng muốn mua mấy cuốn sách.)


- OK. Let's go to the bookshop together.


(OK. Chúng ta cùng đi tới hiệu sách nào.)


PICTURE C PICTURE D


- Good idea! Where's the bookshop?


(Ý hay đó! Hiệu sách ở đâu?)



- Here!


(Đây rồi!)


<b>2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)</b>


1. - Let's go to the bakery! I want to buy some bread. (Cùng đi tới tiệm bánh mì đi! Tớ muốn mua bánh mì.)


- Great idea! (Ý hay đó!)


2. - Let's go to the pharmacy! I want to buy some medicine. (Cùng đi tới hiệu thuốc đi! Tớ muốn mua thuốc.)


- Great idea! (Ý hay đó!)


3. - Let's go to the supermarket. I want to buy some food. (Cùng đi tới siêu thị đi! Tớ muốn đồ ăn.)


- Sorry! I'm busy. (Xin lỗi, tớ bận.)


4. - Let's go to the sweet shop. I want to buy some chocolate. (Cùng đi tới cửa hàng kẹo đi! Tớ muốn mua sô cô
la.)


- Sorry! I'm busy. (Xin lỗi, tớ bận.)


Work in pairs. Suggest some places to go and say why. (Làm việc theo cặp. Gợi ý vài nơi để đi và nói lí do tại
sao.)


<b>3. LISTEN AND TICK (NGHE VÀ ĐÁNH DẤU)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tapescript (Lời ghi âm)



1. Hi, Phong. Where are you going? (Chào Phong. Bạn đang đi đâu thế?)


I'm going to the bookshop. (Tớ đang đi tới hiệu sách.)


I want to buy some books. (Tớ muốn mua mấy cuốn sách.)


2. I want to buy some books, too. (Tớ cũng muôn mua vài cuốn sách.)


OK. Let's go to the bookshop together! (OK! Cùng nhau đi tới hiệu sách đi!)


3. Hi, Mai. Where are you going? (Chào Mai. Bạn đang đi đâu thế?)


I'm going to the supermarket. (Tớ đang đi siêu thị.)


I want to buy something to drink. (Tớ muốn mua đồ uống.)


4. I want to buy something to drink, too. (Tớ cũng muốn mua gì đó đế uống.)


OK, let's go to the supermarket together. (OK, vậy thì cùng nhau đi siêu thị đi.)


<b>4. LOOK AND WRITE (NHÌN VÀ VIẾT)</b>


1. Let's go to the bookshop! (Cùng đi tói hiệu sách đi!)


I want to buy some books. (Tôi muốn mua vài cuốn sách.)


2. Let's go to the bakery! (Cùng đi tới tiệm bánh đi!)


I want to buy some bread. (Tớ muốn mua bánh mì.)



3. Let's go to the sweetshop!


(Cùng đi đến cửa hàng kẹo đi!)


I want to buy some sweets.


(Tớ muốn mua kẹo.)


4. Let's go to the pharmacy!


(Cùng đi đến hiệu thuốc đi!)


I want to buy some medicines.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6. LET'S SING (CÙNG HÁT)</b>


LEST'S GO CÙNG ĐI ...


Let's go to the bookshop.


I want to buy some books.


Let's go to the cinema.


I want to see a film.


Let's go to the zoo.


I want to see the animals.



Cùng đi tới hiệu sách đi.


Tớ muốn mua mấy cuốn sách.


Cùng đi tới rạp phim đi.


Tớ muốn xem phim.


Cùng di tới sở thú đi.


Tớ muốn xem những con thú


<b>LESSON 2</b>
<b>1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (NHÌN, NGHE VÀ LẶP LẠI)</b>


PICTURE A PICTURE B


- Let's go to the zoo, Linda.


(Cùng đi sở thú đi, Linda.)


- Sorry, I can't.


(Xin lỗi, tớ không thể.)


- How about you, Mai? Would you like to
go to the zoo?


(Thế cịn bạn, Mai? Bạn có muốn đi sở
thú không?)



- Yes, I'd like to. Can we go to the
supermarket first?


(Có, tớ muốn đi chứ. Chúng ta đi siêu thị
trước nhé?)


PICTURE C PICTURE D


- Why do you want to go to the
supermarket?


(Tại sao bạn muốn đi siêu thị?)


- Because I want to buy something to eat.


(Bởi vì tớ muốn mua đồ ăn.)


- Me too! I'm hungry!


(Tớ cũng thế! Tớ đang đói.)


- Let's go together.


(Cùng đi đi.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PICTURE A PICTURE B
- Why do you want to go to the zoo?


(Tại sao bạn muốn đi sở thú?)



- Because I want to see the animals.


(Bởi vì tớ muốn xem thú.)


- Why do you want to go to the cinema?


(Tại sao bạn muốn đi đến rạp phim?)


- Because I want to see a film.


(Bởi vì tớ muốn xem phim.)


PICTURE C PICTURE D


- Why do you want to go to the bakery?


(Tại sao bạn muốn đi tiệm bánh?)


- Because I want to buy some bread.


(Bởi vì tớ muốn mua bánh mì.)


- Why do you want to go to the swimming
pool?


(Tại sao bạn muốn đi đến hồ bơi?)


- Because I want to swim.



(Bởi vì tớ muốn bơi.)


<b>3. LET'S TALK (CÙNG NĨI)</b>


- Let's go to the zoo!


Great idea!


- Why do you want to go to the zoo?


Because I want to see the animals.


- Let's go to the cinema!


Great idea!


- Why do you want to go to the cinema?


Because I want to see a film.


- Let's go to the supermarket!


Sorry, I'm busy.


- Why do you want to go to the supermarket?


Because I want to buy something to eat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Great idea!



- Why do you want to go to the toy store?


Because I want to buy some toys.


- Let's go to the bookstore!


Sorry, I'm busy.


- Why do you want to go to the bookstore?


Because I want to buy some books.


<b>4. LISTEN AND CIRCLE (NGHE VÀ KHOANH TRÒN)</b>


1. a 2. c 3. b 4. c


Tapescript (Lời ghi âm)


1. - Are you free now, Nam? (Bây giờ bạn có rảnh khơng, Nam?)


- Yes. (Có.)


- Let's go to the zoo. I want to see the animals. (Cùng đi sở thú đi. Tớ muốn xem thú.)


- Great idea. I want to see the animals, too. (Ý hay đó. Tớ củng muốn xem thú.)


2. - Are you free now, Linda? (Bạn có rảnh khơng, Linda?)


- Yes, I am. (Có.)



- Would you like to go to the cinema? (Bạn có muốn đi đến rạp phim khơng?)


- Great idea. (Ý hay đó.)


- Let's go. (Cùng đi đi.)


3. - Are you free now, Mai? Let's go to the bookshop! (Bây giờ bạn có rảnh khơng, Mai? Cùng đi đến hiệu sách
đi.)


- Why do you want to go there? (Tại sao bạn muốn đến đó?)


- Because I want to buy some pens. (Vì tó muốn mua vài chiếc bút.)


- OK, let's go. (OK. Vậy thì cùng đi.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Great idea. But let's go to the supermarket first. (Ý hay đó. Nhưng mà trước hết hãy đi siêu thị đi.)


- Why do you want to go there? (Tại sao bạn muốn đến đó?)


- Because I want to buy some bread. (Bởi vì tớ mn mua bánh mì.)


- OK. I want something to eat too. (OK. Tớ cũng muốn mua cái gì đó để ăn.)


<b>5. LOOK AND WRITE (NHÌN VÀ VIET)</b>


1. Why does he want to go to the supermarket? (Tại sao anh ây muốn đi siêu thị?)


Because he wants to buy some cakes and sweets. (Bởi vì anh ấy muốn mua vài chiếc bánh và vài cái kẹo.)


2. Why does she want to go to the bookshop? (Tại sao cô ấy muốn đi đến hiệu sách?)



Because she wants to buy some books and pens. (Bởi vì cơ ấy muốn mua vài cuốn sách và vài chiếc bút.)


3. Why do they want to go to the gym? (Tại sao họ muốn đi đến phòng gym?)


Because they want to play football and badminton. (Bởi vì họ mn chơi bóng dá và cầu lơng.)


<b>6. LET'S PLAY (CÙNG CHƠI)</b>


<b>WHERE AND WHY (NƠI NÀO VÀ TẠI SAO?)</b>


Let's go to the bookshop. (Cùng đi đến hiệu sách đi.)


Why do you want to go to the bookshop? (Tại sao bạn muốn đi đến hiệu sách?)


<b>LESSON 3</b>
<b>1. LISTEN AND REPEAT (NGHE VÀ LẶP LẠI)</b>



book


book/ shop


ba /ke/ ry


su /per/mar/ket


I want to buy a book.


Let's go to the book/ shop.



The bread in the ba/ ke /ry is
delicious.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. LISTEN, CIRCLE AND WRITE. THEN SAY ALOUD (NGHE, KHOANH TRÒN VÀ VIẾT. SAU ĐÓ </b>
<b>NÓI TO)</b>


1. a 2. b 3. a 4. b


1. Let's go to the bookshop.


2. I want to buy a book.


2. There is a bakery near my home.


3. Her sister works in a supermarket.


<b>3. LET'S CHANT (CÙNG HÁT)</b>


WHY DO YOU WANT TO...? TẠI SAO BẠN MUỐN ...?
Let's go to the bookshop.


(Cùng đi tới hiệu sách đi.)


Why do you want to go there?


(Tại sao bạn muốn tới đó.)


Because I want some rulers.



(Bởi vì tớ muốn vài chiếc thước kẻ.)


Let's go to the bakery.


(Cùng đi tới tiệm bánh mì đi.)


Why do you want to go there?


(Tại sao bạn muốn tới đó.)


Because I'm hungry.


(Bởi vì tớ đói.)


<b>3. READ AND NUMBER (ĐỌC VÀ ĐÁNH SỐ)</b>


a. 3 b. 4 c. 2 d. 1


Bài dịch:


Hôm nay là Chủ nhật. Phong và Mai đi rất nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách bởi vì Mai muốn mua mấy cuốn
sách và vài chiếc bút. Sau đó họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số thuốc. Sau đó, họ đến sở thú bởi vì
họ muốn xem những con thú. Cuối cùng họ đi đến tiệm bánh mì. Họ muốn mua cái gì đó để ăn bởi vì họ đói.


<b>4. LOOK AND WRITE. (NHÌN VÀ VIẾT.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Tony wants to go to the swimming pool because he wants to swim. (Tony muốn đi đến bể bơi vì cậu ấy muốn
bơi.)


3. Linda wants to go to the pharmacy because she wants to buy some medicine. (Linda muốn đi đến hiệu thuốc


bởi vì cơ ấy muốn mua thuốc.)


4. Phong and Nam want to go to the cinema because they want to see a film. (Phong và Nam muốn đi rạp chiếu
phim bởi vì họ muốn xem phim.)


<b>3. PROJECT (DỰ ÁN)</b>


Interview three classmates. Ask them where they want to go on Sunday and why they want to go there. Then
report the results to the class. (Phỏng vấn 3 bạn cùng lớp. Hỏi xem họ muốn đi đâu ngày chủ nhật và tại sao họ
muốn tới đó. Sau đó thuyết trình kết quả trước lớp.)


Name Where Why


Peter cinema Because he wants to see


a film.


Lan zoo Because she wants to


see the animals.


Nhat Anh toy store Because he wants to buy<sub>a toy.</sub>


<b>Interview:</b>


-> Where do you want to go to on Sunday, Peter? (Chủ nhật bạn muốn đi đâu, Peter?)


I want to go to the cinema. (Tớ muốn đi rạp chiếu phim.)


-> Why do you want to go to the cinema? (Tại sao bạn muốn đi rạp chiếu phim?)



Because I want to see a film. (Bởi vì tớ muốn xem phim.)


-> Where do you want to go to on Sunday, Lan? (Chủ nhật bạn muốn đi đâu, Lan?)


I want to go to the zoo. (Tớ muôn đi sở thú.)


-> Why do you want to go to the zoo? (Tại sao bạn muốn đi sở thú?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-> Where do you want to go to on Sunday, Nhat Anh? (Chủ nhật bạn muốn đi đâu, Nhật Anh?)


I want to go to the toy store. (Tó mn đi đến cửa hàng đồ chơi.)


-> Why do you want to go to the toy store? (Tại sao bạn muốn đi đến cửa hàng đổ chơi?)


</div>

<!--links-->

×