Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Trọn gói Bài tập+Đáp án (4LT+2KT và thi) môn Lập trình cho thiết bị di động Ehou - IT18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.28 KB, 41 trang )

Đáp án trọn gói: IT18 - Lập trình cho thiết bị di động-Ehou
(gồm 4 bài LT, 2 kiểm tra và thi) – Xếp theo thứ tự ABC
Tài liệu cập nhật đến ngày
25/09/2020
1. Andengine chỉ thích hợp cho việc phát triển loại game nào?
Đúng.
GameG2D2 Sai.
GameG4D4 Sai.

GameG3D3
2. Bộ các phần mềm để lập trình J2ME trên điện thoại di động gồm?
Đúng. JDK,JEclipse,EEclipseME,ESunSWirelessWToolkitT

Sai.
Eclipse,EEclipseME,ESunSWirelessWToolkit
T Sai.
EclipseME,EJDK,JSunSWirelessWToolkitT
Sai. JDK,JWindows,WEclipseE

Sai. Windows,WEclipseME,ESunSWirelessWToolkitT
3. Các bước xây dựng AutoCompleteTextView là?
Đúng.
KhaiKbáobdữdliệulmẫuKhaimbáobgiaogdiệndhiệnhthịtchocdữdliệuXâyldựngdAdapterAthôngtquaqphươngpthứct
khởiktạotứngứvớivdữdliệulvàvgiaogdiệndhiểnhthịThiếttlậplAdapterAchocđốiđtượng:tAutoCompleteTextViewA
Sai. KhaiKbáobdữdliệulmẫuKhaimbáobgiaogdiệndhiệnhthịtchocdữdliệuThiếtllậplAdapterAchocđốiđtượng:t
AutoCompleteTextViewA

Sai.
KhaiKbáobdữdliệulmẫuKhaimbáobgiaogdiệndhiểnhthịtchocdữdliệuXâyldựngdAdapterAthôngtquaqphươngpthứctkhởik
tạotứngứvớivdữdliệulvàvgiaogdiệndhiểnhthịt
Sai. XâyXdựngdAdapterAthôngtquaqphươngpthứctkhởiktạotứngứvớivdữdliệulvàvgiaogdiệndhiểnhthịThiếttlậplAdapterA



chocđốiđtượng:tAutoCompleteTextViewA
4. Các bước xây dựng một Spinner là?
Đúng. XâyXdựngdAdapterAthôngtquaqtàitnguyênnvàvgiaogdiệndmẫuTạomthamtchiếucđiềuđkhiểnkSpinnerThiếtSlậpl
AdapterAchocđiềuđkhiểnkSpinnerS

Sai.
XâyXdựngdAdapterAthôngtquaqtàitnguyênnvàvgiaogdiệndmẫuThiếtmlậplAdapterAchocđiềuđkhiểnkSpinnerS
Sai. XâyXdựngdAdapterAthôngtquaqtàitnguyênnvàvgiaogdiệndmẫuTạomthamtchiếucđiềuđkhiểnkSpinnerS

Sai. TạoTthamtchiếucđiềuđkhiểnkSpinnerThiếtSlậplAdapterAchocđiềuđkhiểnkSpinnerS
5. Các gói thư viện cơ bản trong lập trình Android là?


Đáp án trọn gói: IT18 - Lập trình cho thiết bị di động-Ehou
(gồm 4 bài LT, 2 kiểm tra và thi) – Xếp theo thứ tự ABC
Đúng. android.os.*android.app.*android.widget.*android.view.*android.graphics.*android.database.*a
Sai. android.graphics.*android.database.*a
Sai. android.os.*android.app.*android.widget.*a

Sai. android.os.*android.app.*android.widget.*android.view.*a
6. Các hằng giá trị có trong DateField là?
Đúng. DATETIMEDATE_TIMED
Sai. DATEDATE_TIMED
Sai. DATETIMED

Sai. TIMEDATE_TIMET
7. Các kiểu chọn (choiceType) của đối tượng Choice là?
Đúng. EXCLUSIVEIMPLICITMULTIPLEPOPUPE
Sai. EXCLUSIVEIMPLICITMULTIPLEE

Sai. EXCLUSIVEIMPLICITPOPUPE


Sai. IMPLICITMULTIPLEPOPUPI
8. Các lớp Canvas/GameCanvas cung cấp cơ chế xử lý phím thơng qua các phương thức nào?
Đúng.
publicpvoidvkeyPressed(kintikeyCodek);)publicpvoidvkeyRepeated(kintikeyCodek);)publicpvoidvkeyRelea
sed(kinti keyCodek);)

Sai.
publicpvoidvkeyPressed(kintikeyCodek);)publicpvoidvkeyReleased(kintikeyCo
dek);)
Sai.
publicpvoidvkeyPressed(kintikeyCodek);)publicpvoidvkeyRepeated(kintikeyCo
dek);)
Sai.
publicpvoidvkeyRepeated(kintikeyCodek);)publicpvoidvkeyReleased(kintikeyC

odek);)
9. Các lớp đối tượng hỗ trợ cho lập trình quay video
gồm? Đúng.
MediaRecorder,MSurfaceHolder,SSurfaceViewS
Sai. MediaRecorder,MSurfaceHolder,STextViewT
Sai. Recorder,RSurfaceHolder,SSurfaceViewS

Sai. VideoRecorder,VSurfaceView,SVideoViewV
10. Các lớp giao diện cơ bản trong Android
là? Đúng.
ViewViewGroupControlLayoutWidgetV
Sai. ControlLayoutWidgetC

Sai. ViewLayoutWidgetV

Sai. ViewViewGroupControlV
11. Các lớp MIDP cung cấp các mức độ đồ họa
nào? Đúng.
ĐồĐhọahmứcmthấp;tĐồĐhọahmứcmcaoc Sai.
ĐồĐhọahmứcmcaoc
Sai. ĐồĐhọahmứcmthấpt
Sai. KhôngKphươngpánánàonđúngđ


12. Các phương thức quan trọng trên AdapterView
là? Đúng.
setOnItemClickListenersetOnItemSelectedListen
ers Sai.
OnFocusChange(ViewO,,booleanbhasFocus)h
Sai. setOnItemClickListeners

Sai. setOnItemSelectedListeners
13. Các tệp tin thi hành nào được tạo ra bằng cách chuyển đổi từ các lớp đã được biên dịch của ngôn ngữ Java
dựa trên việc sử dụng các công cụ được cung cấp trong SDK?
Đúng.
CácCtệpt*.dex* Sai.
CácCtệpt*.def* Sai.
CácCtệpt*.red* Sai.

CácCtệpt*.rex*
14. Các tham số ràng buộc và đặt kiểu dữ liệu trong đối tượng TextField là?
Đúng. ANYEMAIL_ADDRNUMERICPASSWORDPHONENUMBERURLA
Sai. ANYEMAIL_ADDRNUMERICA

Sai. ANYEMAIL_ADDRPHONENUMBERURLA

Sai. NUMERICPASSWORDPHONENUMBERURLN
15. Các thành phần cơ bản của một đối tượng cảnh báo gồm?
Đúng.
BiểuBtượng,tTiêuTđề,đNộiNdung,dThờiTđiểmđcảnhcbáob

Sai. BiểuBtượng,tnộindungdcảnhcbáob
Sai. BiểuBtượng,tTiêuTđề,đNộiNdungd


Sai. NộiNdung,dTiêuTđềđcảnhcbáob
16. Cách lập trình để nhận tin nhắn là?
Đúng. LậpLtrìnhtlớplkếkthừatBroadcastReceiverBvớivhàmhonReceiveođểđxửxlýlnhậnntint
Sai. LậpLtrìnhtlớplkếkthừatActivityAvớivhàmhonReceiveođểđxửxlýlnhậnntint
Sai. LậpLtrìnhtlớplkếkthừatBroadcastReceiverBvớivhàmhgetSmsgđểđxửxlýlnhậnntint

Sai. LậpLtrìnhtlớplkếkthừatServiceSvớivhàmhonReceiveođểđxửxlýlnhậnntint
17. Cách thực hiện một cuộc gọi trực tiếp đến số điện thoại thông qua ứng dụng gốc là?
Đúng.
TạoTvàvkhởikchạycmộtmIntentIvớivthamtsốslàlIntent.ACTION_CALLIvàvsốsđiệnđthoạitcầncgọig Sai.
TạoTvàvkhởikchạycmộtmIntentIvớivthamtsốslàlIntent.ACTION_ANSWERIvàvsốsđiệnđthoạitcầncgọig
Sai. TạoTvàvkhởikchạycmộtmIntentIvớivthamtsốslàlIntent.ACTION_DIALIvàvsốsđiệnđthoạitcầncgọig

Sai. TạoTvàvkhởikchạycmộtmIntentIvớivthamtsốslàlIntent.ACTION_EDITIvàvsốsđiệnđthoạitcầncgọig
18. Chọn thứ tự đúng về vòng đời của Activity trong một ứng
dụng?
Đúng. onCreate()->onStart()->onResume()->onStop()>onDestroy()o Sai. onCreate()->onResume()->onStart()>onStop()->onDestroy()o Sai. onCreate()->onStart()>onStop()->onResume()->onDestroy()o Sai. onStart()-

>onCreate()->onResume()->onStop()->onDestroy()o

19. Chức năng của gói phần mềm EclipseME dùng để?
Đúng. CungCcấpccơcchếcvàvthưtviệnvđểđlậpltrìnhttrêntJ2MEJ
Sai. CungCcấpcthưtviệnvlậpltrìnhttrêntJ2MEJ
Sai. LàLmơimtrườngtlậpltrìnhtứngứdụngdtổngtthểt
Sai. LàLphầnpmềmmmáymđiệnđthoạitdidđộngđảoảtrêntmáymtínht

Sai. TấtTcảccáccphươngpánátrướct
20. Chúng ta có thể lập trình ứng dụng trên Symbian bằng ngơn ngữ lập trình?
Đúng. C/C++CvàvJ2MEJ


Sai. C/C++C
Sai. C/C++CvàvAssemblyA
Sai. J2MEJ

Sai. JavaJ
21. Chúng ta có thể thực hiện lưu trữ file vào trong bộ nhớ trong của thiết bị, mặc định đây là những file có tính
chất gì?
Đúng.
privatep Sai.
hiddenh Sai.
publicp Sai.

readonlyr
22. Chương trình MIDlet có các trạng thái gồm?
Đúng. TạmTdừng,dHoạtHđộng,đKếtKthúct
Sai. HoạtHđộng,đKếtKthúct

Sai.
KhơngKcócphươngpánánàon

Sai. TạmTdừng,dHoạtHđộngđ

Sai. TạmTdừng,dKếtKthúct
23. Class (lớp) nào khơng thuộc nhóm class hình thành các khối thao tác mà bạn làm với API trong bộ thư
viện MMAPI?
Đúng. ResourceR
Sai. ControlC
Sai. ManagerM


Sai. PlayerP
24. Có những lớp giao diện để xử lý sự kiện nào trong J2ME?
Đúng. CommandListener;CItemCommandListene ;IItemStateListenerI
Sai. CommandListener;CItemCommandListenerI
Sai. CommandListener;CItemStateListenerI

Sai. ItemCommandListener;IItemStateListenerI
25. Có những thao tác cơ bản nào để xử lý sự kiện?
Đúng. ThiếtTbịbphầnpcứngcphảipnhậnndiệndđượcđcócsựsthaytđổiđtrêntcáccđốiđtượng;tChươngCtrìnhtquảnqlýlcủac
thiếttbịb(application(manager)mđượcđthơngtbáobvềvsựskiệnkđó;đMộtMthơngtđiệpđcủacchươngctrìnhtquảnqlýlthiết
tbịb sẽsđượcđgửigtớitMIDlet.M

Sai.
ChươngCtrìnhtquảnqlýlcủacthiếttbịb(application(manager)mđượcđthơngtbáobvềvsựskiệnkđó;đMộtMthơngtđiệpđcủac
chươngctrìnhtquảnqlýlthiếttbịbsẽsđượcđgửigtớitMIDlet.M
Sai. ThiếtTbịbphầnpcứngcphảipnhậnndiệndđượcđcócsựsthaytđổiđtrêntcáccđốiđtượng;tChươngCtrìnhtquảnqlýlcủacthiếttbị
b(application(manager)mđượcđthơngtbáobvềvsựskiệnkđó.đ
Sai. ThiếtTbịbphầnpcứngcphảipnhậnndiệndđượcđcócsựsthaytđổiđtrêntcáccđốiđtượng;tMộtMthơngtđiệpđcủacchươngc

trìnhtquảnqlýlthiếttbịbsẽsđượcđgửigtớitMIDlet.M

26. Có thể lấy số EMEI của máy điện thoại bằng lệnh nào trên đối tượng TelephonyManager?
Đúng.
getDeviceId()g Sai.
getDeviceEMEI()g
Sai. getEMEI()g

Sai. getId()g
27. Công nghệ mạng di động chủ yếu sử dụng nhiều trên thế giới là GSM, chiếm tỷ lệ khoảng?
Đúng. 85%8
Sai. 25%2
Sai. 50%5
Sai. 75%7
Sai. 95%9


28. Đăng ký đối tượng nghe xử lý sự kiện cho các đối tượng Displayable để thực hiện bằng các phương thức nào?
Đúng. setCommandListener();ssetItemStateListener();ssetItemCommandListener()s
Sai. setCommandListener();setItemCommandListener()s
Sai. setCommandListener();setItemStateListener()s

Sai. setItemStateListener();setItemCommandListener()s
29. Đâu chưa phải là ứng dụng có thể thực hiện được trên điện thoại di động?
Đúng. HệHthốngtmáymchủcquảnqtrịtcơcsởsdữdliệul
Sai. PhầnPmềmmhỗhtrợthọchtậpt
Sai. PhầnPmềmmnghennhạcn

Sai.
PhầnPmềmmxemxphimp3D3

Sai. TrìnhTduyệtdwebw

30. Để đảm bảo chỉ những dữ liệu thay đổi sau ngày 1 tháng 8 năm 2015 mới được gửi về từ server, ta sử dụng
phương thức:http.setRequestProperty(*,"Thu,1 Aug 2013 12:00:00 GMT");Lúc này dấu “*” trong phương thức
sẽ được thay thế bằng giá trị nào trong các xâu dưới đây?
Đúng. "If-Modified-Since""
Sai. “Accept”“
Sai. “Time-Modify”“


Sai. “User“Agent”A
31. Để giám sát các hoạt động và tương tác với các sự kiện, ta ghi đè lên các phương thức của lớp Activity
cho mỗi sự kiện. Phương thức nào của lớp Activity được gọi là khi activity lần đầu tiên tạo ra?
Đúng.
onCreateo Sai.
onPauseo Sai.
onResumeo

Sai. onStarto
32. Để gửi hoặc nhận tin nhắn, ứng dụng trước hết phải tạo một instance của giao diện MessageConnection, sử
dụng GCF connection factory. Địa chỉ URL nào là hợp lệ?1) sms://+4170349678912) sms://
+417034967891:56783) sms://:56784) cbs://+417034967891:5678
Đúng. ĐịaĐchỉc44
Sai. ĐịaĐchỉc11
Sai. ĐịaĐchỉc22

Sai. ĐịaĐchỉc33
33. Để lưu những dữ liệu nhỏ dưới dạng key-value (cặp tên khóa – giá trị khóa) ta sử dụng kỹ thuật hay phương
pháp nào?
Đúng. SharedPreferencesS
Sai. Đọc/ghiĐfileftrêntbộbnhớnngoàin(thẻ(nhớ)n
Sai. Đọc/ghiĐfileftrongtbộbnhớntrongt


Sai. LưuLtrữtbằngbSQLiteSdatabased
34. Để tạo file và ghi dữ liệu cho file vào trong bộ nhớ trong, ta sử dụng phương thức write(arg). Tham số arg
có kiểu thế nào?
Đúng.
mảngmbyte[]b Sai.
mảngmobject[]o

Sai.
mảngmString[]S

Sai. mảngmint[]i


35. Để thêm một đối tượng Sprite vào Scene trong lập trình AndEngine ta sử dụng phương thức nào?
Đúng. attachChilda

Sai.
addChilda
Sai.
ChildAddC
Sai.

setChilds
36. Để thêm một thành phần Image lên Form dùng phương thức?
Đúng.
intiappend(Imageaimg)i
Sai. intiappend(Itemaitem)i
Sai. intiappend(Itemaitem)i


Sai. voidvinsert(intiitemNum,iItemIitem)i
37. Để truy cập đến một tệp tin có tên xác định, phương thức sau sẽ được sử
dụng:Connector.Open("*://textfile.txt");Lúc này dấu “*” trong phương thức sẽ được thay thế là từ khóa nào
trong các từ khóa dưới đây?
Đúng. filef

Sai.
datagramd
Sai. httph

Sai. sockets
38. Điện thoại di động đầu tiên tự nó có thể thực hiện được các cuộc gọi là của hãng nào và thời gian nào?


Đúng. Motorola,M19731
Sai. AT&T,A19461

Sai.
BellBLabs,L19461
Sai.
Motorola,M19461

Sai. Nokia,N19451
39. Đoạn lệnh sau dùng để làm gì?db.open();Cursor c = db.getAllContacts();if
(c.moveToFirst()){ do { DisplayContact(c); } while (c.moveToNext());}db.close();
Đúng. LấyLvềvdanhdsáchs(tất(cả)ccáccbảnbghi.g
Sai. LấyLvềvbảnbghigcủaccontactccócgiágtrịtIDIlàl‘c’‘
Sai. LấyLvềvbảnbghigcuốiccùngctrongttệptcơcsởsdữdliệu.l

Sai. LấyLvềvbảnbghigđầuđtiênttrongttệptcơcsởsdữdliệu.l

40. Đối tượng điều khiển AdapterView là?
Đúng.
AdapterView:Ađốiđtượngtđiềuđkhiểnkdạngdtậpthợp,hchocphépphiểnhthịtthơngttintcơcbảnbtheotdạngddanhdsách
svàvthựcthiệnhquảnqlýlthơngttinttheottừngtmụcmriêngrbiệtb
Sai. AdapterView:Ađốiđtượngtđiềuđkhiểnkchocphépphiểnhthịtthơngttintcơcbản.b

Sai.

AdapterView:Ađốiđtượngtđiềuđkhiểnkdạngdtậpthợp,hchocphépphiểnhthịtthơngttintcơcbảnbtheotdạngddanhdsách.s
41. Đối tượng điều khiển AutoCompletetTextView là?
Đúng. ĐốiĐtượngtthừatkếktừtEditTextChoEphéppxâyxdựngddữdliệulhỗhtrợtngườindùngdhồnhchỉnhcqqtrìnhtnhậpn
liệultrêntEditTextE
Sai. ChoCphéppxâyxdựngddữdliệulhỗhtrợtngườindùngdhồnhchỉnhcqqtrìnhtnhậpnliệultrêntEditTextE
Sai. ĐốiĐtượngtcơcsởschocphéppgắngkếtkcáccdữdliệulbênbdướidlênlcáccđốiđtượngtđiềuđkhiểnkdạngddanhdsáchs

Sai. ĐốiĐtượngtthừatkếktừtEditTextE
42. Đối tượng điều khiển ListView là?
Đúng.
ListViewLhiểnhthịtmộtmdanhdsáchscáccphầnptửtkhácknhauntrêntmộtmgiaogdiệndchocphéppcuộnctheotchiềuc
dọcd
Sai.
ĐốiĐtượngtcơcsởschocphéppgắngkếtkcáccdữdliệulbênbdướidlênlcáccđốiđtượngtđiềuđkhiểnkdạngddanhdsáchs
Sai. ĐốiĐtượngtđiềuđkhiểnkhiểnhthịtmộtmdanhdmụcmởởmộtmthờitđiểm,đngườindùngdcócthểtlựalchọncmộtmtrongt
nhiềundanhdmụcmđểđhiểnhthịt


Sai. ChoCphéppxâyxdựngddữdliệulhỗhtrợtngườindùngdhồnhchỉnhcqqtrìnhtnhậpnliệultrêntEditTextE
43. Đối tượng điều khiển Spinner là?
Đúng. Spinner:Sđốiđtượngtđiềuđkhiểnkhiểnhthịtmộtmdanhdmụcmởởmộtmthờitđiểm,đngườindùngdcócthểtlựalchọncmột
mtrongtnhiềundanhdmụcmđểđhiểnhthịt

Sai. ChoCphéppxâyxdựngddữdliệulhỗhtrợtngườindùngdhồnhchỉnhcqqtrìnhtnhậpnliệultrêntEditTextE
Sai. ĐốiĐtượngtcơcsởschocphéppgắngkếtkcáccdữdliệulbênbdướidlênlcáccđốiđtượngtđiềuđkhiểnkdạngddanhdsáchs

Sai. ĐốiĐtượngtthừatkếktừtEditTextE
44. Đối tượng List có thể tồn tại dưới các dạng nào?
Đúng. LựaLchọncnhiềunmụcm(multi-selection),(lựalchọncmộtmmụcm(exclusiveselection)
(vàvdạngdkhôngktườngtminhm (implicit)(
Sai. LựaLchọncmộtmmụcm(exclusiveselection),(dạngdkhôngktườngtminhm(implicit)(
Sai. LựaLchọncnhiềunmụcm(multi-selection),(dạngdkhôngktườngtminhm(implicit)(

Sai. LựaLchọncnhiềunmụcm(multi-selection),(lựalchọncmộtmmụcm(exclusiveselection)(
45. Đối tượng ServiceConnection có tác dụng?
Đúng. LiênLkếtkgiữagthànhtphầnpứngứdụngdvớivdịchdvụvđangđchạyc
Sai. QuảnQlýlkếtkđốiđgiữagdịchdvụvvớivchươngctrìnhtứngứdụngd
Sai. TạoTmộtmkếtknốingiữagcáccdịchdvụvvớivnhaun


Sai. TạoTmộtmkếtknốintừthệhđiềuđhànhhđếnđdịchdvụvđangđchạyc
46. Đối tượng TelephonyManager có thể dùng để?
Đúng.
ĐăngĐkýknghenvàvxửxlýlkhikthaytđổiđtrạngttháitđiệnđthoạit Sai.
ĐăngĐkýknghenvàvxửxlýlkhikthaytđổiđmànmhìnhhđiệnđthoạit
Sai. XửXlýlthaytđổiđtrạngttháitcácccuộccđiệnđthoạit

Sai. XửXlýlthaytđổiđtrạngttháitcácccuộccđiệnđthoạit
47. Đối tượng TextBox có những hằng ràng buộc nào?
Đúng. ANYEMAILADDRNUMERICPASSWORDA
Sai. ANYAEMAILADDRPASSWORDE
Sai. ANYNUMERICPASSWORDA


Sai. EMAILADDRNUMERICPASSWORDE
48. Đối tượng Ticker để tạo một dịng thơng báo trên màn hình và gắn với một đối tượng khả hiện. Lệnh tạo một
Ticker là?
Đúng. newnTicker(dịngTthơngtbáo);b
Sai. getDisplay();g
Sai. newnAlert(Atiêu_đề,tnội_dung,nảnh,ảkiểuk);)

Sai. setTicker(đốistượngtTicker);T
49. Đối tượng và lệnh để gửi tin nhắn Sms là?
Đúng. ĐốiĐtượngtSmsManagerSvàvlệnhlsendTextMessages
Sai. ĐốiĐtượngtSmsManagerSvàvlệnhlsendTextSmss
Sai. ĐốiĐtượngtTelephonyManagerTvàvlệnhlsendSmss

Sai. ĐốiĐtượngtTelephonyManagerTvàvlệnhlsendTextMessages
50. Dòng điện thoại di động thông minh hiện nay thuộc thế thứ mấy trong quá trình phát triển cho đến
nay?


Đúng. ThếThệhthứt33
Sai. ThếThệhthứt11
Sai. ThếThệhthứt22
Sai. ThếThệhthứt44

Sai. ThếThệhthứt55
51. Dữ liệu được lưu trữ tại bộ nhớ ngồi có thể truy cập được từ các ứng dụng, người sử dụng, khi người
dùng unmount, toàn bộ dữ liệu được lưu trên bộ nhớ ngoài sẽ thế nào?
Đúng. KhơngKthểttruytcậpcđượcđ
Sai. BịBxóaxlnlkhỏikbộbnhớnngồin
Sai. ĐượcĐtựtđộngđsaoschépcvàovbộbnhớntrongt


Sai. VẫnVcócthểttruytcậpcđượcđ
52. Engine nào hỗ trợ demo game của bạn ngay trong khi design, rất thuận tiện cho việc test thử các
modulGame?
Đúng.
UnityU3D3 Sai.
cocos2d-xc Sai.
GameGSaladS

Sai. LibGDXL
53. Engine nào hỗ trợ nhiều nhất các định dạng đồ họa được tạo ra bởi các phần mềm đồ họa chuyên nghiệp?
Đúng.
UnityU3D3 Sai.
AndEngineA
Sai. Cocos2dxC


Sai. CoronaCSDKS
54. Game engine nào không phải là engine hỗ trợ đa nền tảng?
Đúng.
SpriteSKitK Sai.
Cocos2d-xC Sai.
GameGSaladS

Sai. UnityU3D3
55. Giao diện (interface) nào lắng nghe trên 1 port xác định và tạo ra một StreamConnection ngay khi
nhận thấy hoạt động trên port đó trong bộ thư viện Generic Connection Framework (GCF)?
Đúng. StreamConnectionNotifierS
Sai. DatagramConnectionD
Sai. HttpConnectionH


Sai. StreamConnectionS
56. Giao diện lớp PhoneStateListener có tác dụng gì?
Đúng. LậpLtrìnhtđăngđkýknghenvàvxửxlýlkhikcócsựsthaytđổiđtrạngttháitđiệnđthoạit
Sai. LậpLtrìnhtđăngđkýknghencácccuộccgọigđếnđ
Sai. LậpLtrìnhtxửxlýlđiệnđthoạitvàvcácctintnhắnn

Sai. LậpLtrìnhtxửxlýlkhikcócsựsthaytđổiđtrạngttháitcuộccgọigđiệnđthoạit
57. Giao diện nghe sự kiện View.OnlongClickListener cú hàm xử lý sự kiện là?
Đúng. OnLongClick(ViewO))
Sai. OnClick(ViewO))
Sai. OnFocusChange(ViewO,,booleanbhasFocus)h

Sai. OnKey(ViewO,,KeyEventK))
58. Giao diện nghe sự kiện View.OnTouchListener cú hàm xử lý sự kiện là?
Đúng. OnTouch(ViewO,,MotionEventM))


Sai. OnClick(ViewO))
Sai. OnFocusChange(ViewO,,booleanbhasFocus)h

Sai. OnKey(ViewO,,KeyEventK))
59. Giao thức HTTP và HTTPS đều gửi request và response. Máy client gửi request, còn server sẽ trả về
response. Client request không bao gồm phần nào?
Đúng. FooterF
Sai. BodyB
Sai. HeaderH

Sai. RequestRmethodm
60. Hàm “onCallStateChanged” trong lớp đối tượng PhoneStateListener có tác dụng?
Đúng. XửXlýlkhikcócsựsthaytđổiđtrạngttháitcủaccuộccgọig

Sai. XửXlýlkhikcócsựsthaytđổiđcácccuộccgọignhỡn
Sai. XửXlýlkhikcócsựsthaytđổiđcuộccgọigđếnđ

Sai. XửXlýlkhikcócsựsthaytđổiđtrạngttháitđiệnđthoạit
61. Hàm nào trong lớp kế thừa Service sẽ chạy khi dịch vụ được khởi động bởi startService.
Đúng. HàmHonStartCommando
Sai. CảChaihhàmhonBindovàvonStartCommando
Sai. HàmHonBindo


Sai. HàmHonCreateo
62. Hãng thiết bị có thể chạy hệ điều hành Windowphone của Microsoft là?
Đúng. HTCH
Sai. IBMI
Sai. OracleO

Sai.
SamsungS

Sai. SonyS
63. Hệ thống tọa độ của AndEngine có trục tọa độ nằm ở vị trí nào của màn hình?
Đúng. tráitrênt Sai. phảidướip Sai.
phải-trênp

Sai. trái-dướit
64. Hiện tại, Cocos2d-x chưa hỗ trợ các nhà phát triển thực hiện dự án với các ngôn ngữ nào?
Đúng. pythonp
Sai. C++C
Sai. LUAL


Sai. JavaScriptJ
65. Khai báo sau trong tệp AndroidManifest.XML có tác dụng gì:<usespermission android:name="android.permission.CALL_PHONE"/>
Đúng. ĐặtĐquyềnqđượcđnhậnncácccuộccđiệnđthoại.tĐặtĐquyềnqđượcđthựcthiệnhcácccuộccgọigđiệnđ
Sai. ĐặtĐquyềnqđượcđđọcđtrạngttháitđiệnđthoạit
Sai. ĐặtĐquyềnqđượcđnhậnncácccuộccđiệnđthoạit

Sai. ĐặtĐquyềnqđượcđthựcthiệnhcácccuộccgọigđiệnđ
66. Khi Activity ở trạng thái paused thì:
Đúng. ActivityAvẫnvhiểnhthịt(visible)(nhưngnkhơngkthểttươngttáct(lost(focus).f
Sai. ActivityAbịbgiảigphóngpkhỏikbộbnhớ.n


Sai. ActivityAbịbthaytthếthồnhtồntbởibmộtmactivityamới.m

Sai. ActivityAđượcđkhởikđộngđlạilhồnhtồntvàvphụcphồihlạiltrạngttháittrướctđó.đ
67. Khi khởi tạo một sprite object thì đối tượng nào chứa tất cả các điểm sẽ được vẽ lên màn hình?
Đúng. VertexBufferObjectManagerV
Sai. TextureT
Sai. TextureRegionT

Sai. xCoordinatex
68. Khi làm việc với file trong bộ nhớ trong, thư mục lưu trữ các tệp tin là thư mục nào?
Đúng.
/data/data//<files>/

Sai.
/data/data//<bin>/
Sai.
/data/data//<folder>/


Sai. /data/data//<resource>/
69. Khi lập trình game với AndEngine, trong các tham số cần để khởi tạo đối tượng EngineOptions, tham số
nào xác định độ mở rộng sử dụng tài nguyên khi thay đổi kích thước màn hình?
???. HeightH
???. ScreenS
Sai. WidthW


???. ResolutionPolicyR
70. Lệnh hiển thị một đối tượng nội dung đồ họa lên màn hình là?
Đúng.
*.setCurrent(?);* Sai.
*.getCurrent();* Sai.
*.getDisplay(?);* Sai.
*.numColors(?);* Sai.

*.setTimeout(?);*
71. Lệnh khởi chạy và kết thúc Service độc lập là?
Đúng. stopService()svớivthamtsốslàlIntentIxácxđịnhđlớplđốiđtượngtservicescầncdừngdstartService()svớivthamtsốslàl
IntentIxácxđịnhđlớplđốiđtượngtservicescầncchạyc
Sai. startService(…)svàvfinish().f
Sai. stopService()svàvbeginService()b

Sai. stopService()svớivthamtsốslàlIntentIxácxđịnhđlớplđốiđtượngtservicescầncdừngd
72. Lệnh setContentIntent trên đối tượng nội dung Notification.Builder có tác dụng?
Đúng. ĐặtĐchếcđộđchạycActivityAkhiktáctđộngđvàovcảnhcbáob

Sai.
ĐặtĐnộindungdchoccảnhcbáob
Sai.

ĐặtĐthờitgiangchạyccảnhcbáob
Sai.

ĐặtĐtiêutđềđchoccảnhcbáob
73. Lệnh tạo một danh sách hiển thị các mục chọn trên màn hình là?
Đúng.
newnList(Ltiêu_đề,tkiểu,kdanh_sách,dảnhả);) Sai.
newnAlert(Atiêu_đề,tnội_dung,nảnh,ảkiểuk);) Sai.
newnDisplay(Dtiêu_đề,tmục_chọn,mkiểuk);) Sai.
newnDisplayable(Dmục_chọn,mkiểuk);)

Sai. newnMIDlet(Mtiêu_đề,tnội_dung,nảnh,ảkiểuk);)


74. Lệnh xác định đối tượng TelephonyManager là?
Đúng. LệnhLgetSystemServicegvớivthamtsốslàlContext.TELEPHONY_SERVICEC
Sai. LệnhLgetSystemServicegvớivthamtsốslàlContext.TELEPHONYC
Sai. LệnhLgetSystemServicegvớivthamtsốslàlContext.TELEPHONY_MANAGERC

Sai. LệnhLgetSystemTelephonyg
75. Lệnh xóa bỏ cảnh báo (*.cancelAll()) thực hiện trên đối tượng nào?
Đúng. NotificationN
Sai. ActivityA
Sai. Notification.BuilderN

Sai. NotificationManagerN
76. Lĩnh vực ứng dụng trên điện thoại di động chiếm tỷ lệ cao nhất là?
Đúng. TrịTchơic
Sai. DuDlịch,lvănvhóah
Sai. MạngMxãxhộih

Sai. TàiTchính,cngânnhàngh

Sai. XemXphimp
77. Loại game nào khiến người chơi phải sử dụng một số kỹ năng trong thời gian thực để đạt được mục tiêu?
Đúng. GameGhànhhđộngđ
Sai. GameGchiếncthuậtt
Sai. GameGdạngdcâucđốđ


Sai. GameGmômphỏngp
78. Lớp Connector được dùng để mở kết nối đến một tài ngun nào đó thơng qua phương thức Open. Cú
pháp nào là đúng khi sử dụng phương thức Open này?
Đúng.
Connector.Open("protocol:address;Cparameters");p

Sai.
Connector.Open("address:protocol;Cparameters");p
Sai.
Connector.Open("parameters;Cprotocol:address;");p
Sai.

Connector.Open("protocol:parameters;Caddress");a
79. Lớp đồ họa nào để tạo hoạt cảnh (animation) trên màn hình?
Đúng. SpriteSlayoutl
Sai. CanvasC
Sai. LayoutManagerL

Sai. TitleTLayoutL
80. Lớp giao diện nào dưới đây dùng để lọc dữ liệu trên các bản ghi?
Đúng. RecordFilterR


Sai.
RecordComparatorR
Sai. RecordListenerR

Sai. RecordStoreR
81. Lớp quản lý giao diện LinearLayout là?
Đúng. LinearLayout:Lkiểuklayoutlsắpsxếpxcáccđốiđtượngttheotdịngdtừttráitsangsphảipvàvtrêntxuốngxdưới.d
Sai. LinearLayout:Lkiểuklayoutlđơnđgiảngnhất,ncáccđốiđtượngtlnlđượcđsắpsxếpxởởgócgtráittrên.t
Sai. LinearLayout:Lkiểuklayoutlsắpsxếpxcáccđốiđtượngtcócquanqhệhvớivnhau.nMộtMđốiđtượngtsẽsđượcđxếpxbênbcạnhc
theotvịvtríttươngtđốiđsosvớivmộtmđốiđtượngtkháck

Sai. LinearLayout:Lkiểuklayoutlsắpsxếpxcáccđốiđtượngttheottọatđộđtuyệttđốiđtrêntmànmhình.h
82. Lớp SurfaceHolder có tác dụng?


Đúng. QuảnQlýlhìnhhảnhảvideovđangđđượcđghigđểđxửxlýlhiểnhthịt
Sai. ĐiềuĐkhiểnkquayqvideov
Sai. KiểmKtrattrạngttháitsẵnssàngscủacCameraC

Sai. LưuLgiữgkếtkquảqquayqvideov
83. Lớp nào là lớp trung tâm cho việc tạo ra các player (trình nghe nhạc)?
Đúng. ManagerM
Sai. ControlC
Sai. DataSourceD

Sai. InterfaceI
84. MIDP 2.0 hỗ trợ kiểu ảnh RGB khơng?
Đúng. CóC
Sai. KhơngK


Sai. TùyTtìnhthuốngh
85. MMAPI là viết tắt của cụm từ gì ?
Đúng. MobileMMediaMApplicationAProgrammingPInterfaceI
Sai. MobileMManagementMApplicationAProgrammingPIntelligentI
Sai. MobileMMediaMAccessAPersonalPInterfaceI

Sai. MultiMMediaMApplicationAProgrammingPInterfaceI


86. Mode mở file nào quy định file sẽ được tạo (nếu chưa tồn tại) hoặc ghi đè lên file đã được tạo?
Đúng. MODE_PRIVATEM

Sai. MODE_APPENDM
87. Một chương trình android có tối thiểu bao nhiêu Activities?
Đúng.
11activitya Sai.
00activitya Sai.
22activitya Sai.

33activitya
88. Một chương trình tối thiểu trên MIDlet phải có?
Đúng. LớpLkếkthừattừtMIDletMvàvlậpltrìnhtghigđèđ33hàmhstartApp,spauseApp,pdestroyAppd
Sai. LậpLtrìnhthàmhstartAppsđểđkhờikđộngđchươngctrìnht
Sai. LậpLtrìnhtlớplDisplayDđểđquảnqlýlhiểnhthịttrêntmànmhìnhh
Sai. LậpLtrìnhtlớplDisplayableDđểđtạotnộindungdđồđhọahvớivngườindùngd

Sai. LậpLtrìnhtlớplMIDletMđểđkhởikđộngđchươngctrìnht
89. Một đối tượng Player khi được tạo ra sẽ ở trạng thái nào?
Đúng.

UNREALIZEDU Sai.
PREFETCHEDP Sai.
REALIZEDR

Sai. STARTEDS
90. Một số phương thức quan trọng trong ListView là?
Đúng.
setAdapter(ClasssExtends<TEimplementsiAdapter>)addHeaderView(View)removeHeaderView(View)A
Sai. removeHeaderView(View)r
Sai. setAdapter(ClasssExtends<TEimplementsiAdapter>)A
Sai. addHeaderView(View)a


91. Mục nào trong các mục sau chứa các định nghĩa để tham chiếu các thành phần trong dự án android?
Đúng.
geng Sai.
assetsa
Sai. binb

Sai. SrcS
92. Nền tảng J2ME để lập trình cho điện thoại di động cấu hình thấp gồm các thành phần?
Đúng. KVM,KCLDC,CMIDMprofile,pOptionalsO

Sai.
CLDC,CLinux,LWindows,WJavaJ
Sai. Java,JC/C++,CVB,VMIDletM
Sai. KVM,KMIDletM

Sai. Linux,LKVM,KJavaJ
93. Ngơn ngữ lập trình trên nền tảng iOS là?

Đúng. Objective-CO&&SwiftS
Sai. JavaJ
Sai. JavaJ&&C/C+
+C Sai. Objective-

CO Sai. SwiftS
94. Những phương thức nào dưới đây để lấy thông tin về ngày, tháng, năm?
Đúng. *.getDayOfMonth();*.getMonth();*.getYear();*


Sai. *.getSelectedItem();*
Sai. *.getText()*

Sai. *.isChecked()*
95. Những thuộc tính XML quan trọng sử dụng bên trong TableRow là?
Đúng. android:layout_columnandroid:layout_spana

Sai.
android:layout_columna
Sai. android:layout_spana
Sai.

android:stretchColumnsa
96. Nơi đâu là vị trí sẽ xử lý logic di chuyển của các vòng trong game Tháp Hà Nội?
Đúng. hàmhonAreaTouch()ocủaclớplSpriteS
Sai. hàmhgetAction()gcủaclớplSpriteS

Sai.
hàmhgetmStack()gcủaclớplSpriteS


Sai. hàmhopen()ocủaclớplSceneS
97. Notification là đối tượng dùng để?
Đúng. TạoTcảnhcbáo/thơngbbáobtrêntthanhttrạngttháitcủacmànmhìnhhgồmgbiểubtượng,tnộindungdtext,…t
Sai. TạoTbiểubtượngttrêntthanhttrạngttháitcủacmànmhìnhh
Sai. TạoTmộtmthơngtbáobởởchínhcgiữagmànmhìnhh

Sai. TạoTthơngtbáobvănvbảnbtrêntthanhttrạngttháitcủacmànmhìnhh
98. Phân biệt service độc lập (khơng có gắn kết) và service có gắn kết?
Đúng.
ServiceSgắngkếtklàlcócliênlkếtkvớivcáccthànhtphầnpcủacchươngctrình.tServiceSđộcđlậpllàlhoạthđộngđcủacnón
khơngkcócliênlkếtkvớivcáccthànhtphầnpcủacchươngctrình.t
Sai. ServiceSđộcđlậpllàlhoạthđộngđcủacnónkhơngkcócliênlkếtkvớivcáccthànhtphầnpcủacchươngctrình.t
Sai. ServiceSđộcđlậpllàlkhơngkcầncđếnđchươngctrìnhtứngứdụng.d
Sai. ServiceSgắngkếtklàlcócliênlkếtkvớivcáccthànhtphầnpcủacchươngctrình.t


×