Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>
<i><b>01. A. both</b></i> <i><b>B. floor</b></i> <i><b>C. does</b></i> <i><b>D. your</b></i>
<i><b>02. A. aloud</b></i> <i><b>B. four</b></i> <i><b>C. ground</b></i> <i><b>D. our</b></i>
<i><b>03. A. eat</b></i> <i><b>B. please</b></i> <i><b>C. teacher</b></i> <i><b>D. near</b></i>
<i><b>04. A. number</b></i> <i><b>B. up</b></i> <i><b>C. busy</b></i> <i><b>D. cup</b></i>
<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>
01. A. What B. Are C. Who D. Where
02. A. father B. brother C. friend D. mother
03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam
04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil
<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>
01. Where do you lives?
...
02. I live on Hanoi.
...
03. My father is a policemen.
...
04. How is your phone number?
...
05. How much students are there in your class?
...
<i><b>Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.</b></i>
A B
01. Are you happy? A. She lives in London
02. What is your sister’s job? B. Yes, I am
03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747
04. Does she live in a flat? D. She is an engineer.
05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t.
- This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big
house with his parents. His telephone number is 0549.22734.
01. Who is this?
………..
………..
03. What’s his job?
………..
04. Where is he from?
………..
05. Where does he live?
……….
06. What is his telephone number?
………..
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C
<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A
<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>
1 - lives thành live
2 - on thành in
3 - policemen thành policeman
4 - How thành What
5 - much thành many
<i><b>Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.</b></i>
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 - C
<i><b>Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.</b></i>
1 - This is my friend./ This is writer’s friend.
2 - His name is Peter.
3 - He is pupil.
5 - He lives in a big house.
5 - His telephone number/ It is 0549.22734
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: