Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 5 - Tuần 5 - Bài tập thực hành Tiếng việt lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 5 - Tuần 5</b>


<b>CHÍNH TẢ: Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa uô / ua)</b>


<b>1. Ghi lại các tiếng chứa uô / ua trong các thành ngữ, tục ngữ sau:</b>


- Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.


- Uống nước nhớ nguồn.


- Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lịng.


- Gần chùa gọi bụt bằng anh.


<i><b>Tiếng có : ...</b></i>


<i><b>Tiếng có ua: ...</b></i>


<b>2. Chép vần của các tiếng đã tìm được ở bài tập 1 vào mơ hình cấu tạo vần:</b>


<i><b>3. Tìm tiếng chứa , ua điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau cho thích </b></i>
<b>hợp:</b>


a. Lủi như ...


b. ... mặn gừng cay


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Ước ... trái ...


e. ...môi ...mép


<b>4. Gạch dưới những chữ ghi thiếu dấu thanh trong dãy từ sau và viết lại các </b>


<b>chữ đó cho đúng:</b>


Hoa qua, cua cai, mua màng, bánh cn, cng qt, thóc lua, củi lưa 


...


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (1): Mở rộng vốn từ: Hồ bình</b>


<b>1. Nối mỗi từ cột trái với lời giải thích ở cột phải để có các câu giải nghĩa </b>
<b>đúng:</b>


2. Khoanh tròn chữ cái trước dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ hồ bình:


a. bình n, n lặng, bình thản


b. bình yên, bình tĩnh, thái bình


c. thái bình, bình yên, thanh bình


d. thanh bình, bình yên, bình lặng


<i><b>3. Chọn từ có tiếng hồ điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:</b></i>


a. Dịng sơng q em chảy rất ...


b. Chúng em đang được sống trên một đất nước ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4*. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có đoạn văn tả cảnh thanh bình ở làng </b>
<b>quê em.</b>



Cảnh làng quê em vào buổi sáng thật ... (1). Mặt trời ... (2) khỏi
rặng núi, ... (3) những tia nắng ấm áp khắp nơi. Gió ... (4) nhẹ,
hàng phi lao đang ... (5) xuống dịng nước mương trong cũng rì rào ca
hát. Những con trâu ... (6) theo bác nông dân ra đồng ... (7).
Những cánh cị vẫn ... (8) bên ruộng lúa. Những chiếc nón lá của mấy cô
làm cỏ ... (9) trên cánh đồng trông xa như những... (10) nổi bật
trên thảm lúa ... (11).


<b>TẬP LÀM VĂN (1): Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>1a. Lập bảng thống kê số lượng các loại sách giáo khoa của các tổ trong lớp đã</b>
<b>quyên góp để ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ theo bảng sau:</b>


<b>Tổ</b>


<b>Phân loại sách</b>


<b>Tổng</b>
<b>cộng</b>
SGK
Lớp 1
SGK
Lớp 2
SGK
Lớp 3
SGK
Lớp 4
SGK
Lớp 5
1


2
3
4
Tổng
cộng


b. Điền tiếp vào chỗ trống để trả lời:


- Cột dọc tổng cộng cho biết điều gì ?


- Cột ngang tổng cộng cho biết điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điểm số</b> <b>Lượt điểm</b> <b>Quãng đường</b>


6 ... ...


7 ... ...


8 ... ...


9 ... ...


10 ... ...


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(2): Từ đồng âm</b>


1. Nối dòng bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải:


a.



a1. Nghĩa của đồng trong
“cánh đồng”


1. kim loại có màu đỏ


a2. Nghĩa của đồng trong
“tượng đồng”


2. đơn vị tiền Việt Nam


a3. Nghĩa của dồng trong
“một nghìn đổng”


3. khoảng đất rộng, bằng phẳng để cày
cấy trồng trọt


b.


a1. Nghĩa của đồng trong
“cánh đồng”


1. kim loại có màu đỏ


bl. Nghĩa của đá trong
“hòn đá”


1. hành động bằng chân


b2. Nghĩa của đá trong
“đá bóng”



2. chốt rắn kết thành từng tảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c1. Nghĩa của ba trong
“ba và má”


1. đồng nghĩa với bố


c2. Nghĩa của ba trong
“ba tuổi”


2. số tự nhiên nằm giữa hai và bốn


2. Điền tiếp vào chỗ trống để phân biệt nghĩa của các từ đồng trong ba câu sau:


<b>a. Cơn đàng đông vừa trông vừa chạy.</b>


<b>b. Đông qua, xuân tới, cây lại nở hoa.</b>


<b>c. Của không ngon, nhà đông con cũng hết.</b>


<i><b>Nghĩa của từ đông:</b></i>


<i>- trong câu a chỉ...</i>


<i>- trong câu b chỉ ...</i>


<i>- trong câu c chỉ ...</i>


<b>3. Giải đố:</b>



a. Mồm bị khơng phải mồm bị mà lại mồm bị.


Là con gì ?


<i>Là con ...</i>


b, Hai ta tên thật giống nhau


Bạn bay trong gió ngắm bầu trời xanh
Tơi quanh quẩn giữa chiếc bàn
Giúp người giải trí luyện rèn thơng minh


Là những cái gì ?


<i>Là ... và ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Hãy chép lại những từ đã dùng sai hoặc viết sai chính tả trong bài làm của em và
chữa lại:


...


...


...


...


2. Hãy viết lại cho đúng câu văn đã viết sai ngữ pháp:



...


...


...


...


3. Viết lại một câu văn trong bài của em cho hay hơn bằng cách:


a. Sử dụng so sánh:


...


...


b. Sử dụng nhân hoá:


...


...


<b>Đáp án bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 - Tuần 5</b>



<b> Chính tả: Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa uô / ua)</b>


<i><b>1. Tiếng chứa : uống, nguồn, thuốc ; Tiếng có ua: lúa, chùa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiếng</b> <b>Vần</b>



Âm đệm Âm chính Âm cuối


lúa ua


uống ng


3. Các tiếng cần tìm:


a. cuốc ; b. muối; c. ruột; d. của, mùa ; e. khua, múa


4. Các chữ được viết lại có dấu thanh: quả, của, cải, mùa, cuốn, cuống, lúa, lửa


<b>Luyện từ và câu (1): Mở rộng vốn từ: Hồ bình</b>


1. Nối a-2, b-3, c-1


2. Khoanh trịn c


3. a. hiền hồ, b. hồ bình, c. hồ thuận


4. Ví dụ: (1) thanh bình, (2) nhô lên, (3) rọi, (4) xao (thổi), (5) soi bóng, (6) thủng
thẳng, (7) cày ruộng, (8) lặn lội kiếm ăn, (9) nhấp nhô, (10) bông hoa trắng, (11)
xanh mượt.


<b>Tập làm văn (1): Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


1a. Em tự làm


b. - Cột dọc tổng cộng cho biết tổng số SGK của một lớp mà 4 tổ đã quyên góp
được.



- Cột ngang tổng cộng cho biết tổng số SGK của các lớp mà mỗi tổ đã quyên góp
được.


2. Em tự làm thống kê theo kết quả thực của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. a. Nối a1-3, a2-1, a3-2 ; b) Nối b1-2, b2-1 ; c) Nối c1-2, c2-2


<i>2. Nghĩa của từ đông:</i>


- Trong câu a chỉ một trong bốn hướng, trái ngược với hướng tây.


- Trong câu b chỉ một mùa trong năm.


- Trong câu c chỉ số lượng nhiều.


3. a. Là con ốc ; b. Là lá cờ và bàn cờ, quân cờ trong trò chơi đánh cờ.


<b>Tập làm văn (2): Trả bài văn tả cảnh</b>


Học sinh tự làm theo gợi ý


</div>

<!--links-->

×