Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CẤU TRÚC ĐỀ KT TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.73 KB, 3 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KHỐI 6
HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
I/ Đọc hiểu (2 điểm – 4 câu hỏi).
- Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi
(trong đó có 1 câu hỏi Yes/No.
- Thông tin cá nhân
- Chỉ nơi chốn
Families, places, your houses.
II/ Chia động từ (2 điểm – 4 câu).
- 1 động từ tobe grammar practice
1.
- 1 câu động từ thường grammar
practice 3.
- 2 câu hiện tại tiếp diễn (số ít + số
nhiều) dấu hiệu nhận biết grammar
practice 3.
III/ Giới từ ( 2 điểm – 8 câu).
- on (the street, the floor, Monday).
- at (7.00, 12 Tran Phu street)
- in (the morning, Vinh Hung, a
house).
IV/ Đọc đoạn văn – điền từ vào chổ
trống (1,5 điểm – 6 từ).
Có từ gợi ý (families, places, your
house).
V/ Viết đoạn văn (2.5điểm – 5 câu).
- Viết đoạn văn giới thiệu về những
hoạt động của em mỗi ngày (tên, tuổi, hoạt
động buổi sáng, trưa, chiều..).
- Viết đoạn văn giới thiệu về bản
thân em (tên, tuổi, nơi ở, khối, lớp).


- Viết đoạn văn giới thiệu về em và
cảnh vật gần nơi em ở (tên, nơi ở, cảnh
gần nhà).
I/ Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi
(2.5 đ – 5 câu hỏi. Trong đó có 2 câu
hỏi Yes/No).
- Sports and pastimes.
- Man and the environments.
II/ Chia động từ (2 điểm) – 4
câu.
- 1 câu hiện tại đơn.
- 1 câu hiện tại tiếp diễn.
Grammar practice 4.
- 2 câu thì tương lai gần
Grammar practice 5.
III/ Giới từ (1.5 đ – 6 câu).
- in (sesons).
- from (cuontries).
- on (vaication, the weekend,
picnic).
IV/ Điền từ vào đoạn hội thoại
(có từ gợi ý) 1,5 đ- 6 từ.
Making plans.
V/ Viết đoạn văn (2.5 đ- 5 câu).
- Miêu tả về cô giáo em.
- Viết về những việc em làm
trong thời gian rãnh (tên + 4 hoạt
động).
- Viết đoạn văn giới thiệu về em
(tên, tuổi, đất nước, quốc tịnh, ngôn

ngữ - hoặc sử dụng câu hỏi gợi ý).
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KHỐI 7
HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
I/ Đọc hiểu (2 đ – 4 câu hỏi) trong đó
có 1 câu hỏi Yes/No.
- The world of work.
- After school.
II/ Chia động từ trong đoạn (2 đ – 8
từ).
Language focus 1,2.
III/ Hoàn thành câu theo gợi ý (2 đ –
4 câu).
At home (so sánh hơn + so sánh nhất
– Adj ngắn/dài/đặc biệt.
IV/ Sắp xếp từ thành 1 câu hoàn
chỉnh (2 đ- 4 câu).
- 1 câu thì tương lai đơn (personal
information).
- 1 câu hỏi “How far……?” (back to
school).
- 2 câu: Let’s……/What
about……?/Why don’t we……?
(language focus 2).
V/ Viết đoạn văn (2 đ- 4 câu).
- 1 đoạn giới thiệu về em và những
việc em sẽ làm và sẽ không làm vào ngày
mai (tên, 3 việc làm: 2 việc sẽ làm + 1
việc sẽ không làm).
- Viết đoạn văn để giới thiệu về em
và những việc em làm sau giờ học (sử

dụng trạng từ chỉ tầng xuất – Languge
focus 2) (tên + 3 hoạt động).
I/ Chia động từ trong đoạn: (8
động từ - 2 điểm).
At home and away (thì quá khứ
đơn).
II/ Hoàn thành câu theo gợi ý:
“So and neither”.
“too nad either”
Languge focus 4.
Ex: Ba: I like mangoes (too).
Nam:………..
III/ Cho dạng đúng của từ trong
ngoặc đơn (adj – adv) – Activities: 4
câu (2 điểm).
IV/ Đọc hiểu: (2 điểm).
Đọc đoạn hội thoại + trả lời câu
hỏi (going out) (5 câu hỏi).
V/ Sắp xếp các từ xáo trộn thành
câu hoàn chỉnh: Free time (2 điểm).
- 1 câu “Would you like……?”
- 1 câu “prefer to ………”
- 1 câu “ be going to……..”
- 1 câu “I’d like to…….”
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KHỐI 8
HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
I/ Chia đúng dạng của các động từ
trong ngoặc (2 điểm)
- 1 câu enough.
- 1 câu be going to.

- 1 câu gerund.
- 2 câu hiện tại hoàn thành.
- 1 câu so as to.
- 1 câu in order to.
II/ Giới từ: 8 câu (2 điểm).
- Chỉ thời gian : in, on, at, between,
since, for.
- Chủ đề: our past (unit 4).
- Giới từ sau tính từ, động từ: proud
of, interesting in (studyng habits) find
out, different from, learn by heart.
III/ Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi: 2
điểm. 4 câu hỏi (1 yes/no).
- My neighborhood.
- Country life and citylife.
IV/ Chuyển sang câu tường thuật,
gián tiếp: 4 câu (2 điểm).
- command
- request languge focus 5
- advice
V/ Đọc đoạn văn để hoàn tất bảng
thông tin (making arrangement): 2 điểm.
Viết đoạn văn dựa vào thông tin cho
sẵn.
I/ Chia dạng đúng của động từ
trong ngoặc (2 điểm).
- 2 câu would/do you mind +
ving.
- 2 câu would/do you mind if…..
- 2 câu past progreeive with when

+ while.
- 2 câu –ed and -ing participles.
II/ Hoàn thành câu dựa theo gợi ý
(2 điểm).
- 2 câu passive (1 hiện tại đơn + 1
quá khứ đơn) 9languge focus 10 -16).
- 2 câu tường thuật gián tiếp (1
yes/no + 1 Wh) (languge focus 4).
III/ Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi
(4 câu/ 1 yes/no) (2 điểm): Recycling.
IV/ Viết lá thư bằng cách trả lời
câu hỏi gợi ý: 2,5 điểm: 6 câu.
A first -aid cuorse
A vacation abbroad.
V/ Đọc đoạn văn, điền từ vào chổ
trống (gap fills) 1,5 điểm: Festivals.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×