Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Cổ Đô, Hà Nội năm học 2017 - 2018 - Đề kiểm tra đầu năm lớp 5 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD &ĐT BA VÌ</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ ĐƠ</b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 5</b>


<i><b>NĂM HỌC 2017- 2018</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b></i>


<b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>
<b>Bài 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 379 265 là:</b>


A. 90 B. 900 C. 9000 D. 900000


<b>Bài 2: Phân số bằng phân số </b> 3<sub>4</sub> là:


A. 3<sub>8</sub> B. 6<sub>4</sub> C. 6<sub>8</sub> D. <sub>12</sub>6


<b>Bài 3: Các phân số </b> 1<sub>3</sub><i>;</i>1
6<i>;</i>


4


3 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 1<sub>3</sub><i>;</i>4
3<i>;</i>


1



6 B.


4
3<i>;</i>


1
3<i>;</i>


1
6


C. <sub>6</sub>1<i>;</i>1
3<i>;</i>


4


3 D.


1
6<i>;</i>


4
3<i>;</i>


1
3


<b>Bài 4: 3 giờ 15 phút = ……….. phút</b>


A. 315 B. 195 C. 153 D. 153



<b>Bài 5: Hình bình hành có độ dài đáy 6 cm, chiều cao 4 cm. Diện tích hình bình</b>


hành là:


A. 24cm2 B. 20cm2 C. 12cm2 D. 48cm2


<b>Bài 6: Trung bình cộng của các số: 21; 23; 25; 27; 29 là:</b>


A. 23 B. 25 C. 27 D. 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) <sub>7</sub>2+3


5=¿ ………


….


………
………


b. <sub>12</sub>9 <i>−</i>1


3=¿


………


………
………


c.) 4 x <sub>7</sub>2 =



………


………
………


d) 3<sub>7</sub>:2
5 =


………..


………
………


<i><b>Bài 2: Tìm X: (1 điểm)</b></i>


a. X - 3<sub>4</sub>=1


2 ……… b) X :
1
4 =


8………


……….... ………....
……….... ……….
………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……….……….
……….……….


……….……….
……….……….
……….……….


<i><b>Bài 4: (1,5 điểm</b></i>) Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Chiều dài hơn chiều rộng
4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Bài 5: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý: (1 điểm)</b></i>
<i><b> </b></i> 19<sub>13</sub>+14


16 +
1
9+


4
6+


7
13+


17


9


</div>

<!--links-->

×