Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm học 2014-2015 trường THCS An Hòa - Đề thi học kì 2 môn Địa lý 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ………
Lớp: ……Số báo danh: ………...
Trường THCS An Hịa


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>Môn: Địa lý 6</b>


Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)


Mã phách


Điểm Chữ ký và họ tên giám thị Mã phách


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là do:</b>


A. Sức hút của Trái Đất và Mặt Trời
B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
C. Sức hút của Mặt Trăng và Trái Đất
D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 2: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:</b>


A. 32 o <sub>/oo B. 33 </sub>o <sub>/oo C. 34 </sub>o <sub>/oo D. 35</sub> o <sub>/oo </sub>


<b>Câu 3: Căn cứ vào tính chất của nước người ta chia hồ làm mấy loại?</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



<b>Câu 4: Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây?</b>


A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 5: Đường chí tuyến nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây? </b>


A. Xích Đạo (0 0<sub>) C. 66</sub>0<sub>33 </sub>‘<sub> B & N</sub>


B. 230<sub>27 </sub>‘<sub> B & N D. 90</sub>0<sub> B & N</sub>


<b>Câu 6: Trên Thế giới lượng mưa phân bố nhiều nhất ở:</b>


A. Xích đạo B. 2 chí tuyến C. 2 Vòng cực D. 2 cực
<b>B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Sơng là gì? Trình bày lợi ích và tác hại của sơng ngịi?</b>
<b> Câu 2: (2 điểm) Vì sao độ muối của các biển và đại dương có sự khác nhau?</b>
<b>Câu 3: (3 điểm) Trình bày phạm vi, đặc điểm các loại gió trên Trái Đất?</b>


<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>


...
...


...
...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...


...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 6</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)</b>
<b>1B; 2C; 3A; 4C; 5B; 6A</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1:</b>


 Sông là dòng chảy thường xuyên,tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.(0,5đ)



 Lợi ích (1đ)


+ Cung cấp nước tưới cho sản xuất,sinh hoạt
+Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản


+ Bồi đắp phù sa
+ Thủy điện,du lịch
...


 Tác hại (0,5đ)


+ Lũ lụt gây ngập úng
+ Xói mịn ,sạt lở
...


<b>Câu 2 :</b>


- Phụ thuộc vào độ bốc hơi lớn hay nhỏ (1đ)


- Nguồn nước sơng chảy vào nhiều hay ít (1đ)


<b>Câu 3 :</b>


 Gió Tín Phong (1đ)


- Thổi từ 300<sub> B và N về Xích Đạo (Từ áp cao chí tuyến về áp thấp Xích Đạo)</sub>


- Hướng ở nửa cầu Bắc: Đơng Bắc,ở nửa cầu Nam :Đơng Nam


 Gió Tây ơn đới (1đ)



- Thổi từ 300<sub> B và N về 60</sub>0 <sub>B và N (Từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới)</sub>


- Hướng ở nửa cầu Bắc: Tây Nam,ở nửa cầu Tây Bắc
* Gió Đơng Cực (1đ)


- Thổi từ 900<sub> B và N về 60</sub>0 <sub>B và N (Từ áp cao cực về áp thấp ôn đới)</sub>


</div>

<!--links-->

×