Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.94 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>
<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>6. Tổng hai lập phương</b>
+ Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
3 3 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>
+ Chứng minh:
3 2 2 2 2 3
3 3
<i>A B A</i> <i>AB B</i>
<i>A</i> <i>A B AB</i> <i>A B AB</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
+ Ví dụ minh họa:
<b>Ví dụ 1: Viết </b><i>x </i>3 27 dưới dạng tích
<b>Lời giải:</b>
3 <sub>27</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>9</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>7. Hiệu hai lập phương</b>
+ Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
3 3 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>
+ Chứng minh:
3 2 2 2 2 3
3 3
<i>A B A</i> <i>AB B</i>
<i>A</i> <i>A B AB</i> <i>A B AB</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>Ví dụ 1: Viết </b>
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
dưới dạng hiệu hai lập phương
<b>Lời giải:</b>
<b>B. Bài tập về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>Câu 1: Viết </b>
2 2
<i>x y x</i> <i>xy y</i>
dưới dạng tổng hai lập phương được:
A.
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
B.
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
C.
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
D.
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 2: Viết </b>
3 <sub>64</sub>
<i>y </i>
dưới dạng tích được
A.
2
4 4 16
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
B.
2
4 4 16
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
C.
4 4 16
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
D.
2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b><i>a</i>3 <i>b</i>3 biết a + b = 2 và ab = -1 là:
A. 14 B. 16 C. 18 D. 24
<b>Câu 4: Tìm x biết: </b>
5 10 25 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
A. x = 10 B. x = 5 C. x = -5 D. x = -10
<b>Câu 5: Viết </b>
2
1 1 1
2 2 4
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> dưới dạng hiệu hai lập phương được:</sub>
A.
3 1
8
<i>y </i>
B.
3 1
16
<i>y </i>
C.
3 1
4
<i>y </i>
D.
3 1
64
<i>y </i>
<b>2. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
a,
3
<i>x </i>
b,
<i>2 x</i>
c,
3<i>x </i>1
d,
<i>1 4y</i>
e, <i>x </i>3 125 f, <i>8 a</i> 3 g, 4<i>a</i>2 9<i>b</i>2
<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>
a, 8922 892.216 108 2
b, 362 262 52.36
c, 20202 400
d,
3 2
99 1 3 99 99
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>
a,
2 2
49 <i>x</i> 5 <i>x</i>4 0
b, 4<i>x</i>2 12<i>x</i> 7 0
c, <i>x</i>2 6<i>x</i>9
<b>C. Lời giải, đáp án bài tập về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm nhân đa thức với đa thức</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
A B A B A
<b>II. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>Bài 1: </b>
a,
3 6 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b,
2 <sub>2</sub>
2 <i>x</i> 4 4<i>x x</i>
c,
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3<i>x</i>1 27<i>x</i> 27<i>x</i> 9<i>x</i>1
d,
3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
e,
3 <sub>125</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>25</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
f,
3 2
8 <i>a</i> 2 <i>a</i> 4 2 <i>a a</i>
g,
2 2
4<i>a</i> 9<i>b</i> 2<i>a</i> 3<i>b</i> 2<i>a</i>3<i>b</i>
<b>Bài 2: </b>
a,
2 2 2 2
2 <sub>2</sub>
892 892.216 108 892 2.108.892 108
892 108 1000 1000000
b,
2 2 2 2
2 <sub>2</sub>
36 26 52.36 36 2.26.36 26
36 26 100 10000
c,
2 2 2
2020 400 2020 20 2020 20 2020 20
2000.2040 2040.2.1000 4080.1000 4080000
d,
3 2 3 2
3 <sub>3</sub>
99 1 3 99 99 99 3.99 3.99 1
99 1 100 1000000
2 2
49 5 4 0
7 5 4 7 5 4 0
7 35 4 7 35 4 0
6 39 8 31 0
6 39 0
8 31 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>
b,
4 12 7 0
4 12 9 16 0
2 3 4
2 3 4 2 7
2 3 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
6 9
6 9 0
3 0
3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy <i>S </i>