Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Lý thuyết, bài tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>

<b> (tiếp theo)</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b>6. Tổng hai lập phương</b>


+ Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:




3 3 2 2


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A B A</i>  <i>AB B</i>


+ Chứng minh:


2 2



3 2 2 2 2 3


3 3


<i>A B A</i> <i>AB B</i>


<i>A</i> <i>A B AB</i> <i>A B AB</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>


  



     


 


+ Ví dụ minh họa:


<b>Ví dụ 1: Viết </b><i>x </i>3 27 dưới dạng tích
<b>Lời giải:</b>


 

3

 

3



3 <sub>27</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>7. Hiệu hai lập phương</b>


+ Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:




3 3 2 2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>A B A</i> <i>AB B</i>


+ Chứng minh:


2 2




3 2 2 2 2 3


3 3


<i>A B A</i> <i>AB B</i>


<i>A</i> <i>A B AB</i> <i>A B AB</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>


  


     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 1: Viết </b>


2


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


dưới dạng hiệu hai lập phương
<b>Lời giải:</b>


<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>

<sub></sub>

 

<i><sub>x</sub></i> 3

 

<sub>2</sub> 3 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>8</sub>


      


<b>B. Bài tập về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>



<b>I. Bài tập trắc nghiệm về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b>Câu 1: Viết </b>



2 2


<i>x y x</i>  <i>xy y</i>


dưới dạng tổng hai lập phương được:


A.


3 3
<i>x</i>  <i>y</i>


B.


3 2
<i>x</i> <i>y</i>


C.


2 3
<i>x</i>  <i>y</i>


D.


2 2
<i>x</i>  <i>y</i>



<b>Câu 2: Viết </b>


3 <sub>64</sub>
<i>y </i>


dưới dạng tích được


A.



2


4 4 16


<i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i>


B.



2


4 4 16


<i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i>


C.

 


2


4 4 16


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> 



D.

 



2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>


<i>y</i>  <i>y</i> 


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b><i>a</i>3 <i>b</i>3 biết a + b = 2 và ab = -1 là:


A. 14 B. 16 C. 18 D. 24


<b>Câu 4: Tìm x biết: </b>


2


5 10 25 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


A. x = 10 B. x = 5 C. x = -5 D. x = -10


<b>Câu 5: Viết </b>


2


1 1 1


2 2 4


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



   


  


   


   <sub> dưới dạng hiệu hai lập phương được:</sub>


A.


3 1


8


<i>y </i>


B.


3 1


16


<i>y </i>


C.


3 1


4



<i>y </i>


D.


3 1


64


<i>y </i>


<b>2. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a,


2


3


<i>x </i>


b,


2


<i>2 x</i>


c,


3


3<i>x </i>1


d,



3


<i>1 4y</i>


e, <i>x </i>3 125 f, <i>8 a</i> 3 g, 4<i>a</i>2  9<i>b</i>2
<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>


a, 8922 892.216 108 2
b, 362 262  52.36
c, 20202 400


d,



3 2


99  1 3 99 99


<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>


a,



2 2


49 <i>x</i> 5  <i>x</i>4 0


b, 4<i>x</i>2  12<i>x</i> 7 0
c, <i>x</i>2  6<i>x</i>9


<b>C. Lời giải, đáp án bài tập về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm nhân đa thức với đa thức</b>



<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


A B A B A


<b>II. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>Bài 1: </b>


a,


2 <sub>2</sub>


3 6 9


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


b,



2 <sub>2</sub>


2 <i>x</i>  4 4<i>x x</i>


c,



3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3<i>x</i>1 27<i>x</i> 27<i>x</i> 9<i>x</i>1


d,



3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e,



3 <sub>125</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>25</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


f,



3 2


8 <i>a</i>  2 <i>a</i> 4 2 <i>a a</i>


g,

 



2 2


4<i>a</i>  9<i>b</i>  2<i>a</i> 3<i>b</i> 2<i>a</i>3<i>b</i>


<b>Bài 2: </b>
a,




2 2 2 2


2 <sub>2</sub>


892 892.216 108 892 2.108.892 108



892 108 1000 1000000


    


   


b,




2 2 2 2


2 <sub>2</sub>


36 26 52.36 36 2.26.36 26


36 26 100 10000


    


   


c,


 



2 2 2


2020 400 2020 20 2020 20 2020 20
2000.2040 2040.2.1000 4080.1000 4080000



     


   


d,






3 2 3 2


3 <sub>3</sub>


99 1 3 99 99 99 3.99 3.99 1


99 1 100 1000000


      


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



 

 



 



 




2 2


49 5 4 0


7 5 4 7 5 4 0


7 35 4 7 35 4 0


6 39 8 31 0
6 39 0


8 31 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
 <sub></sub>     <sub> </sub>    <sub></sub> 
       
   
 

  <sub></sub> <sub></sub>



39
6
31
8
<i>x</i>
<i>x</i>



 
 

Vậy
31 39
;
8 6


<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>


 
b,


2
2
2 2


4 12 7 0


4 12 9 16 0



2 3 4


2 3 4 2 7


2 3 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
    
   
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
7
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>



 



 

Vậy
1 7
;
2 2


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2
2


2


6 9


6 9 0


3 0


3 0
3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


   


  


  


 


Vậy <i>S </i>

 

3


</div>

<!--links-->

×