Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN AN LÃO đề kscl học kì II Nm hc: 2017-2018
<b>trờng THCS tân viên </b>
Thêi gian: 45 phót(
<b>I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
Cấp độ
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Chương I. </b>
<b>Bài tiết - </b>
-HS nhận biết hệ
bài tiết gồm những
cơ quan nào.
HS vận dụng giải
thích vì sao
khơng ăn q
nhiều chất tạo
sỏi.
<i>Số câu:</i> 2 1 3
<i>Số điểm:</i> 0,5 1,0 1,5
<i>Tỉ lệ</i> 5% 10% 15%
<b>Chương </b>
<b>II: Da</b>
HS nhận biết một
số bệnh ngoài da.
HS vận dụng để
giải thích tắm rửa
sach sẽ có TD
NTN đối với da.
<i>Số câu:</i> 1 1 2
<i>Số điểm:</i> 0,25 0,25 0,5đ
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 2,5% 5 %
<b>Chương </b>
<b>III: Thần </b>
<b>kinh và </b>
<b>giác quan</b>
HS nhận biết trung
ương TK gồm
HS hiểu nêu CT
cầu mắt.
HS vận
dụng để giải thích
khi uống rượu say
sẽ NTN.
<i>Số câu:</i> 1 1 1 1 4
<i>Số điểm:</i> 0,25 1,0 1,0 0,25 2,5đ
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 10% 10% 2,5% 25%
<b>Chương</b>
<b>IV: Nội</b>
<b>tiết</b>
HS nhận biết một
số tuyến nội và CN
chúng.
HS hiểu và so
sánh tuyến nội
ngoại tiết
<i>Số câu:</i> 4 1 5
<i>Số điểm:</i> 1,25 1,0 2,25
<i>Tỉ lệ</i> 12,5% 10% 22,5%
<b>Chương </b>
<b>V: Sinh </b>
<b>sản</b>
HS biết CT cơ
quan sinh dục
nam.
HS nhận biết biện
pháp tránh thai .
HS hiểu biết thế
nào là thụ thai,
cơ sở KH các
biện pháp tránh
thai
HS vận dụng KT
để giải thích nếu
trứng k được thụ
tinh sẽ NTN.
<i>Số câu:</i> 1 1 1 1 4
<i>Số điểm:</i> 0,25 0,5 1,0 1,5 3,25
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 5% 10% 15% 32,5%
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>câu</b></i>
11
4,0đ
3
3,0đ
3 1
2,0 1,0
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
40% 30% 20% 10% 100%
<i><b>Cõu 1 (1,0): Ghép các nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp, điền kết quả vào cột C </b></i>
<i><b>trong bảng sau:</b></i>
<b>Cột A</b>
<b>Tên tuyến nội tiết</b>
<b>Cột B</b>
<b>Chức năng chính</b>
<b>Cột C</b>
<b>Trả lời</b>
1. Tuyến n A. Tiết hoocmon có vai trị quan trọng trong trao đổi chất
và chuyển hóa các chất trong tế bào
1...
2. Tuyến giáp B. Tiết các hoocmon kích thích hoạt động của nhiều tuyến
nội tiết khác
2...
3. Tuyến trên thận C.Tiết các hoocmon có tác dụng đối với sự xuất hiện các
đặc điểm giới tính và thúc đẩy quá trình sinh sản
3...
4. Tuyến tụy D.Tiết các hoocmon điều hòa, điều chỉnh đường huyết,
điều hòa các muối natri, kali trong máu, làm thay đổi các
4....
E. Tiết các hoocmon điều hòa lượng đường trong mỏu
Câu 1: Hệ bài tiết nớc tiểu gồm các c¬ quan?
a-Thân, cầu thận, bóng đái b-Thận, ống thận, bóng đái
c-Thận, bóng đái, ống đái d-Thận, ống dn nc tiu, búng ỏi, ng ỏi
Câu2: Kể tên các bƯnh ngoµi da?
a- Cóm, sëi, ho b- NÊm , sëi, thủ ®Ëu
c- Cảm cúm, hắc lào. d - Hắc lào, ghẻ lở, lang ben.
Câu3: Trung ơng thần kinh gồm bộ phận chính là:
c- Trung ơng và nÃo. d- Trung ơng và ngoại biên.
Cõu 4: Nc tiu u c hỡnh thnh do?
a- Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
b- Quá trình lọc máu xảy ra ở nong cầu thận
c- Quá trình lọc máu x¶y ra ë èng thËn
d- Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 5: Tuyến tụy là loại tuyến nào:
a-Tuyn pha, vỡ tuyn ty gồm hai phần: Một phần là các tế bào tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào
tá tràng
b-Tuyến ngoại tiết vì tiết ra dịch tụy đổ vào tá trng
c-Tuyến nội tiết vì các tế bào tiết hooc môn ngấm thẳng vào máu
d- Tuyến pha vì cú các tế bào vừa tiết dịch tiêu hoá vừa tiết hooc mon
Câu 6 : Cơ quan sinh dục nam gồm:
a- Tinh hoàn, ống dẫn tinh. b- Tói tinh, èng dÉn tinh.
c- D¬ng vËt, tuyến hành và tuyến tiền liệt.
d- Tinh hoµn, tói tinh, èng dẫn tinh, dơng vật, tuyến hành và tuyến tiền liệt.
Câu 7: Tắm rửa là biện pháp bảo vệ da vì?
a-Da sạch, khơng có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể
b-Tắm rửa kì cọ là hình thức xoa bóp da làm cho các mạch máu dới da lu thông, da đợc nuụi dng
tt
c-Giúp da tạo dợc nhiều vitamin D chống bệnh còi xơng
d-Giỳp c th chu ng c nhng thay đổi thời tiết nh ma, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột
Câu 8: Ngời say rợu khi định bớc đi một bớc lại phải bớc tiếp theo vài bớc nữa là do rối loạn?
a-N·o trung gian. b-Đại nÃo.
c-Tiểu n·o. d- N·o trung gian,i nóo v tiu nóo.
<b>Phần tự luận: 7 điểm</b>
Câu 1(2,0đ): Cơ quan phân tích thị giác gồm mấy bộ phận là những bộ phận nào? Nêu cấu tạo,
chức năng của cầu mắt?
Câu 3(3,0đ): Thế nào là sự thụ thai? Trình bày cơ sở khoa häc cđa c¸c biƯn ph¸p tr¸nh thai?
Phương tiện sử dụng cho các biện pháp tránh thai đó là gì? Nếu trứng không được thụ tinh xảy ra
hiện tượng gì?
Câu 4: (1,0 đ) Vì sao chúng ta khơng nên n quỏ nhiu cht to si.
<b>III. Đáp án biểu điểm:</b>
<b>Phn 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.</b>
Câu1 Câu2
1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8
b a d e d d b a d <sub>d</sub> <sub>b</sub> <sub>c</sub>
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
<b>Ph n 2: ầ</b>
Nội dung Điểm
Câu 1: 2,0 điểm
a. Cơ quan phân tích thị giác gồm 3 bộ phận
- TB thụ cảm thị giác
- Dây thần kinh thị giác
- Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.
b. Cấu tạo của cầu mắt:
- Mng bc: Mng cng, mng mch, màng lưới.
- MT trong suôt: Màng giác, thủy dịch, th thy tinh, dch thy tinh.
c. Chức năng: + Màng bọc: Bảo vệ, nuôi dưỡng và thụ cảm ánh sáng, màu sắc.
+ MT trong suốt: Giúp ánh sáng có thể xun qua.
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C©u 2: 1,0 điểm.
So sánh sự giống và khác nhau.
- Khác nhau: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu còn sản
phẩm tiết của tuyến ngoại tiết tập trung đổ vào ống dẫn và đổ ra ngoi.
0,75
Câu 3: 3,0 điểm
a. Th thai l trng c thụ tinh bám vào thành tử cung tiếp tục phát trin thnh
thai.
b. Cơ sở khoa học các biện pháp tránh thai là.
- Ngăn trứng chín và rụng
- Trỏnh khụng để tinh trùng gặp trứng.
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
c. Phương tiện: Dïng bao cao su, thuốc tránh thai, vòng tránh thai
d. Nu trng khụng c thụ tinh sau 14 ngày (kể từ ngày trứng rụng) sẽ xảy ra
hành kinh do lớp niêm mạc bị bong ra gây ra chảy máu.
0,5
0,2 5
0, 5
0,25
0,5
1,0
Câu 4:1,0 điểm: Chúng ta không nên ăn quá nhiều chất tạo sỏi để hạn chế khả
năng tạo sỏi ở bóng đái.
1,0
Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: