PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC
(Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học)
- Họ tên người dạy: ………………………………………………… Ngày dạy: …………………………………………
- Trường Tiểu học: ……………………………………………………………………………………
- Tên bài dạy: ……………………………………………………………… Môn: …………………. Lớp: ………………..
- Điểm dạy thi: ………………………………………………………………Buổi ………………….. Lớp …………………..
- Thời gian tiết dạy: Từ ………………….. đến …………............ = ………………….. phút.
Các lónh vực Tiêu chí
Điểm tối
đa
Điểm
I.KỸ NĂNG
SƯ PHẠM
(30 ĐIỂM)
1.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lý thuyết, bài tập, thực hành).
10
1.2.Lựa chọn hình thức tổ chức giờ dạy phù hợp, Tạo điều kiện để học sinh được
hoạt động học tập tích cực.
1.3.Vận dụng các phương pháp dạy học linh hoạt theo hướng đổi mới phương pháp
dạy học ở tiểu học.
10
1.4.Xử lý tình huống sư phạm có tác dụng giáo dục, động viên được HS tự phát huy
khả năng học tập của mình.
1.5.Lời nói rõ ràng, mạch lạc truyền cảm.
10
1.6. Chữ viết đúng , đẹp, trình bày bảng hợp lý.
1.7.Sử dụng thiết bò dạy học, đồ dùng học tập thiết thực,có hiệu quả.
1.8.Phân bố thời gian trong tiết học hợp lý.Đảm bảo thời gian theo quy đònh.
CỘNG
30
II. KIẾN THỨC
(20 ĐIỂM)
2.1.Đảm bảo độ chính xác,tính hệ thống, phù hợp yêu cầu,tâm lý lứa tuổi ở TH.
10
2.2.Đảm bảo các yêu cầu về kiến thức và kỷ năng cơ bản, trọng tâm của bài học.
2.3.Có tính cập nhật , thực tiễn, gắn với đời sóng xung quanh của trẻ.
2.4.Thể hiện tính giáo dục vè thái độ, tình cảm và thẩm mỹ.
10
2.5.Phù hợp với các đối tượng học sinh của lớp học (có nội dung cho HS giỏi,HS
năng khiếu, HS yếu kém,HS khó khăn.).
CỘ
NG
20
III. THÁI ĐỘ
SƯ PHẠM
(10 ĐIỂM)
3.1.Giữ đúng tác phong sư phạm,gần gũi,tận t với HS. 10
3.2.Đối xử công bằng và quan tâm tới các đối tượng HS khác nhau.
CỘNG
10
IV. HIỆU QUẢ
(40 điểm)
4.1.HS học tập với thái độ nghiêm túc, thoải mái, không áp đặt , HS không học vẹt. 10
4.2.HS nắm được kiến thức , kỹ năng cơ bản, trọng tâm. 10
4.3.HS có khả năng vận dụng tốt vào các bài tập, luyện tập, thực hành. 10
4.4. Đánh giá phù hợp với đối tượng HS. 10
CỘNG
40
GHI CHÚ:Xếp loại tiết dạy
Loại giỏi:đạt từ điểm 9 trở lên, không có tiêu chí nào bò điẻm 0, các tiêu chí1 1.2, 1.3, 1.6, 1.7 phải thể hiện rõ sự đổi
mới, sự sáng tạo đặc sắc của GV)
Loại khá: Đạt từ điểm7,5 đến dưới 9 (không có tiêu chí nào bò điẻm 0)
Loại TB: Đạt từ điểm 5 đến dưới điểm 7,5 (không có tiêu chí nào bò điểm 0) Điểm tiết dạy…………./100
Tiêu chí 4.2 có thể thay bằng kết quả khảo sát
Đạt yêu cầu trung bình từ 90% trở lên điểm 10, từ 70% đến dưới 90% điểm 7. Chuyển đổi : … …………/ 10
50% đến dưới 70% điểm 5, dưới 50% điểm 3)
GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ
Nhận xét chung về tiết dạy (Ưu điểm, khuyết điểm chính)
Ngày…..tháng ……năm ………….
Họ tên người dự giờ: ……………………………………………………………..
Chức vụ : ……………………………………………………………………………………
Đơn vò công tác : ……………………………………………………………………