Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
NGUYỄN VĂN TUẤN EM
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CHẾ BIẾN
VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM BÁNH GẤC
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Cần Thơ, 2009
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD ii
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tên đề tài
:
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CHẾ BIẾN
VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM BÁNH GẤC
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
TS. Nguyễn Minh Thủy Nguyễn Văn Tuấn Em
MSSV: 2051629
Lớp: CNTP K31
Cần Thơ, 2009
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD i
Luận văn đính kèm theo đây, với tên đề tài “NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUY TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM BÁNH GẤC”, do Nguyễn Văn Tuấn Em thực
hiện và báo cáo đã được hội đồng chấm luận văn thông qua.
Giáo viên phản biện
Giáo viên hướng dẫn
TS. Nguyễn Minh Thủy
Cần Thơ, ngày tháng năm 2009
Chủ tịch hội đồng
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD ii
LỜI BẢN QUYỀN
Luận văn này là công trình nghiên cứu của Cô hướng dẫn và bản thân. Các thông tin
về số liệu, hình ảnh, kết quả đã được trình bày trong luận văn này là trung thực và
chưa từng được công bố trong bất kỳ luận văn nào trước đây. Nếu ai cần sử dụng số
liệu, hình ảnh hoặc bất kỳ trang nào trong luận văn, cần liên hệ để được sự đồng ý
của Cô hướng dẫn hoặc tác giả.
Đồng ký tên
Nguyễn Minh Thủy Nguyễn Văn Tuấn Em
Giáo viên hướng dẫn Tác giả
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD iii
LỜI CẢM TẠ
Con xin thành kính biết ơn cha mẹ đã tận tụy suốt đời vì con, luôn ủng hộ khuyến khích để
con có thể vững vàng tiến bước trên con đường học vấn của mình.
Trân trọng cám ơn Ts. Nguyễn Minh Thủy người đã trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện đề tài
này. Mặc dù rất bận rộn với công việc giảng dạy nhưng Cô luôn quan tâm, theo dõi và giúp đỡ
tôi rất tận tình về kiến thức, phương pháp học tập, tinh thần…Cô đã tạo điều kiện tốt nhất để tôi
có thể hoàn thành luận văn này trong khả năng của mình. Tôi luôn nhớ và biết ơn sự quan tâm
ấy. Chân thành cảm ơn Cô!
Chân thành biết ơn sự dạy dỗ, dìu dắt tận tình của các thầy, cô trong bộ môn Công Nghệ Thực
PhNm trong suốt thời gian theo học tại Trường. Các thầy, cô không những cung cấp cho tôi
một kho tàng kiến thức khổng lồ, mà còn tập cho tôi biết về công tác khoa học, tác phong công
nghiệp khi ra đời thông qua các môn học thực tập, các bài báo cáo và đặc biệt là luận văn
chuyên ngành Công Nghệ Thực PhNm, những điều quý báu sẽ là hành trang cho tôi trên bước
đường tương lai phía trước. Bên cạnh đó là mối quan hệ thân thiết, chỉ bảo cho chúng tôi về
cuộc sống, về mối quan hệ giao tiếp trong xã hội tạo sự gần gũi giữa thầy- trò và tôi luôn biết
ơn, trân trọng điều đó. Tôi kính gởi đến quý thầy cô lòng biết ơn sâu sắc và chân thành
nhất!
Cảm ơn quý Thầy Cô phòng thí nghiệm và thư viện Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng
Dụng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện đề tài này.
Đồng thời tôi xin cám ơn các bạn sinh viên lớp Công Nghệ Thực PhNm K31 đã giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi để có thể thực hiện tốt luận văn của mình. Thân ái gởi lời chúc sức
khỏe, hạnh phúc và thành đạt trong tương lai.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2009
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Tuấn Em
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD iv
TÓM LƯỢC
Đề tài “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình chế biến và bảo quản sản phm bánh gấc” được
thực hiện ở qui mô phòng thí nghiệm với mục tiêu nghiên cứu là khảo sát các yếu tố ảnh
hưởng (tỷ lệ phối trộn của bột nếp: bột mì và gấc bổ sung, tỷ lệ phối trộn nhân, tỷ lệ lớp
bột áo ngoài: nhân, bao bì và nhiệt độ tồn trữ) đến khả năng hoàn thiện quy trình sản xuất
sản phm bánh gấc.
Kết quả nghiên cứu cho thấy với tỷ lệ phối chế bột nếp : bột mì là 35:65 (%) thì sản phm
có giá trị cảm quan cao nhất. Sử dụng tỷ lệ phối trộn nhân giữa cà-rốt và khối paste thịt là
1:5 (theo khối lượng) được đánh giá cảm quan cao nhất và được chọn trong số các tỷ lệ
khảo sát. Đồng thời tỷ lệ nhân:lớp bột áo ngoài 1:1 (theo khối lượng) cũng được chọn do
nhân bánh được kết hợp hài hòa, màu sắc sáng đẹp vừa đảm bảo được độ dai của thịt.
Kết quả cũng cho thấy hàm lượng carotenoid giảm khoảng 20-25% sau 10 ngày bảo quản.
Hàm lượng carotenoid đều giảm theo thời gian bảo quản ở cả hai loại bao bì sử dụng, thời
gian bảo quản càng lâu thì hàm lượng carotenoid giảm càng nhiều. Ở mẫu bánh hấp tổn
thất carotenoid là ít nhất trong số các dạng bánh đề nghị.
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD v
MỤC LỤC
Trang
LỜI BẢN QUYỀN ----------------------------------------------------------------------------ii
LỜI CẢM TẠ ---------------------------------------------------------------------------------iii
TÓM LƯỢC-----------------------------------------------------------------------------------iv
MỤC LỤC-------------------------------------------------------------------------------------iv
DANH SÁCH BẢNG---------------------------------------------------------------------- viii
DANH SÁCH HÌNH-------------------------------------------------------------------------ix
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT ------------------------------------------------------------x
CHƯƠNG I ĐẶT VẤN ĐỀ-----------------------------------------------------------------1
1.1 GIỚI THIỆU-------------------------------------------------------------------------------------1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU-------------------------------------------------------------------1
CHƯƠNG II LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU---------------------------------------------------2
2.1 SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC -----------------------------2
2.2 CÁC THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------3
2.2.1 Bột mì ---------------------------------------------------------------------------------------3
2.2.2 Bột nếp --------------------------------------------------------------------------------------4
2.2.3 Nhân bánh ----------------------------------------------------------------------------------6
2.3 GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU GẤC --------------------------------------------------------6
2.3.1 Sơ lược về gấc------------------------------------------------------------------------------6
2.3.2 Thành phần hóa học-----------------------------------------------------------------------7
2.3.3 Công dụng của gấc ------------------------------------------------------------------------9
2.3.4 Giá trị dinh dưỡng khi bổ sung gấc. ----------------------------------------------------9
2.3.4.1 Carotenoid
----------------------------------------------------------------------------9
2.3.4.2 Tác dụng của carotenoid
---------------------------------------------------------- 10
2.3.4.3 Cơ thể chuyển hóa carotenoid thành vitamin A như thế nào
---------------- 11
2.3.5 Vitamin A--------------------------------------------------------------------------------- 12
2.3.5.1 Vai trò và ảnh hưởng sự thiếu vitamin A trong cơ thể
------------------------ 12
2.3.5.2 Nhu cầu vitamin A cho cơ thể
---------------------------------------------------- 14
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD vi
2.3.5.3 Nguồn thực phm chứa vitamin A
----------------------------------------------- 14
CHƯƠNG III PHƯƠNG TIỆN- PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ------------------ 16
3.1 PHƯƠNG TIỆN THÍ NGHIỆM------------------------------------------------------------ 16
3.1.1 Địa điểm, thời gian thí nghiệm -------------------------------------------------------- 16
3.1.2 Dụng cụ, thiết bị ------------------------------------------------------------------------- 16
3.1.3 Hóa chất----------------------------------------------------------------------------------- 16
3.1.4 Nguyên liệu------------------------------------------------------------------------------- 16
3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU---------------------------------------------------------- 16
3.2.1 Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ----------------------------------------------- 16
3.2.2 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu lý hóa học-------------------------------------- 17
3.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ---------------------------------------------------------------- 18
3.3.1 Quy trình sản xuất bánh gấc ----------------------------------------------------------- 18
3.3.2 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng tỷ lệ phối trộn giữa bột nếp, bột mì và gấc
đến chất lượng sản phNm ---------------------------------------------------------------------- 19
3.3.3 Thí nghiệm 2: Khảo sát tỷ lệ phối trộn nhân đến cảm quan sản phNm----------- 20
3.3.4 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng tỷ lệ lớp bột áo ngoài : nhân đến chất lượng
sản phNm----------------------------------------------------------------------------------------- 21
3.3.5 Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của bao bì và nhiệt độ đến sự thay đổi chất
lượng của sản phNm trong thời gian bảo quản.--------------------------------------------- 22
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ THẢO LUẬN------------------------------------------------ 24
4.1 ẢNH HƯỞNG TỶ LỆ PHỐI TRỘN GIỮA BỘT NẾP:BỘT MÌ VÀ GẤC ĐẾN
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ------------------------------------------------------------------- 24
4.1.1 Ảnh hưởng tỷ lệ phối trộn giữa bột nếp:bột mì và gấc đến màu sắc sản phNm- 24
4.1.2 Ảnh hưởng của tỷ lệ gấc đến hàm lượng carotenoid của sản phNm -------------- 25
4.1.3 Ảnh hưởng của tỷ lệ bột nếp:bột mì đến độ đàn hồi của bột ---------------------- 27
4.1.4 Đánh giá cảm quan sản phNm---------------------------------------------------------- 28
4.1.4.1 Đánh giá cảm quan sản phm về cấu trúc
-------------------------------------- 28
4.1.4.2 Đánh giá cảm quan sản phm về màu sắc
-------------------------------------- 28
4.2 ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ PHỐI TRỘN NHÂN ĐẾN CẢM QUAN SẢN PHẨM
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 29
4.3 ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ LỚP BỘT ÁO NGOÀI:NHÂN ĐẾN CẤU TRÚC
CỦA SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN ---------------- 30
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD vii
4.4 ẢNH HƯỞNG CỦA BAO BÌ VÀ NHIỆT ĐỘ ĐẾN SỰ THAY ĐỔI CHẤT
LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM TRONG THỜI GIAN BẢO QUẢN ------------------------- 30
4.4.1 Ảnh hưởng của bao bì và nhiệt độ bảo quản đến chỉ tiêu vi sinh vật ------------ 30
4.4.2 Ảnh hưởng của bao bì và nhiệt độ đến sự biến đổi carotenoid trong thời gian bảo
quản----------------------------------------------------------------------------------------------- 32
CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHN------------------------------------------------ 35
5.1 KT LUN------------------------------------------------------------------------------------ 35
5.2 NGHN--------------------------------------------------------------------------------------- 35
TÀI LIU THAM KHO------------------------------------------------------------------ 36
PH LC--------------------------------------------------------------------------------------xi
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD viii
DANH SÁCH BẢNG
Bng 2.1 Thành phn hóa hc ca bt mì-----------------------------------------------------------3
Bng 2.2 Hàm lưng amylopectin và amylose trong tinh bt ca mt nguyên liu khác
nhau-------------------------------------------------------------------------------------------------------6
Bng 2.3 Thành phn nguyên liu và ph gia phi trn nhân------------------------------------6
Bng 2.4 Thành phn hóa hc ca trái gc ( tính trên 100g tht ht)----------------------------8
Bng 2.5 Thành phn acid béo có trong màng gc ------------------------------------------------8
Bng 2.6 Thành phn carotenoids có trong du gc-----------------------------------------------8
Bng 2.7 Nhu cu vitamin A ca con ngưi cho mi ngày ------------------------------------ 14
Bng 2.8 Ngun thc phNm cha vitamin A ----------------------------------------------------- 15
Bng 3.1 Thang im ánh giá cm quan sn phNm-------------------------------------------- 17
Bng 3.2 Các ch tiêu lý hóa hc trong quá trình thí nghim ---------------------------------- 17
Bng 4.1 nh hưng ca t l bt np:bt mì và gc n màu sc sn phNm ∆E (i vi
sn phNm trưc gia nhit) --------------------------------------------------------------------------- 24
Bng 4.2 nh hưng ca t l bt np:bt mì và gc n màu sc sn phNm ∆E (i vi
sn phNm sau chiên)---------------------------------------------------------------------------------- 24
Bng 4.3 nh hưng ca t l bt np:bt mì và gc n màu sc sn phNm ∆E (i vi
sn phNm sau hp)------------------------------------------------------------------------------------ 24
Bng 4.4 nh hưng ca gc n hàm lưng carotenoid
)( g
µ
c
a s
n ph
N
m--------------- 26
B
ng 4.5
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t n
p:b
t mì
n
àn h
i c
a b
t ---------------------- 27
B
ng 4.6
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t n
p:b
t mì và t
l
g
c
n c
m quan v
c
u trúc s
n
ph
N
m---------------------------------------------------------------------------------------------------- 28
B
ng 4.7
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t n
p:b
t mì và t
l
g
c
n c
m quan v
màu s
c s
n
ph
N
m---------------------------------------------------------------------------------------------------- 29
B
ng 4.8
nh h
ư
ng c
a t
l
ph
i tr
n nhân
n c
m quan s
n ph
N
m---------------------- 29
B
ng 4.9
nh h
ư
ng c
a t
l
l
p b
t áo ngoài : nhân
n c
m quan v
c
u trúc s
n ph
N
m
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 30
B
ng 4.10 M
t
vi sinh v
t trong th
i gian b
o qu
n
nhi
t
l
nh (-9
0
C)------------ 31
B
ng 4.11 M
t
vi sinh v
t trong th
i gian b
o qu
n
nhi
t
mát (10
o
C) ------------ 31
B
ng 4.12 S
bi
n
i carotenoid trong th
i gian b
o qu
n
nhi
t
<-9
0
C -------------- 32
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD ix
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Công th
c c
u t
o c
a amylose và amylopectin----------------------------------------5
Hình 2.2 Trái g
c ---------------------------------------------------------------------------------------7
Hình 2.3 S
ơ
chuy
n hóa
β
-carotene thành vitamin A --------------------------------------- 11
Hình 2.4 S
ơ
chuy
n hóa carotene thành vitamin A-----------------------------------------112
Hình 3.1 Quy trình ch
bi
n bánh g
c------------------------------------------------------------- 18
Hình 3.2 S
ơ
b
trí thí nghi
m 1----------------------------------------------------------------- 19
Hình 3.3 S
ơ
b
trí thí nghi
m 2----------------------------------------------------------------- 20
Hình 3.4 S
ơ
b
trí thí nghi
m 3---------------------------------------------------------------- 21
Hình 3.5 S
ơ
b
trí thí nghi
m 4----------------------------------------------------------------- 22
Hình 4.1
th
th
hi
n
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t và g
c t
i
∆
E c
a s
n ph
N
m------------ 25
Hình 4.2
th
th
hi
n
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t và g
c t
i t
ng carotenoid c
a s
n ph
N
m
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 26
Hình 4.3
th
bi
u hi
n
nh h
ư
ng c
a t
l
b
t n
p:b
t mì
n
àn h
i c
a b
t
ph
ươ
ng th
c gia nhi
t khác nhau------------------------------------------------------------------- 27
Hình 4.4
th
th
hi
n
nh h
ư
ng c
a t
l
ph
i tr
n nhân
n c
m quan s
n ph
N
m ---- 29
Hình 4.5
th
bi
u di
n s
bi
n
i carotenoid trong th
i gian b
o qu
n b
ng bao bì PP
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 33
Hình 4.6
th
bi
u di
n s
bi
n
i carotenoid trong th
i gian b
o qu
n b
ng bao bì PE
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 33
Hình 4.7 S
n ph
N
m bánh g
c ----------------------------------------------------------------------- 34
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD x
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
UV: Ultraviolet
g
µ
= mcg: microgram
R.E: Retinol Equivalent
cfu: Colony forming units
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 1
CHƯƠNG I ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 GIỚI THIỆU
Hu ht các loi bánh ưc làm t bt go, bt np hay bt mì u có mt trong nn
văn hóa Nm thc ca Vit Nam và các nưc Châu Á khác nht là trong các dp Tt
hoc l hi c truyn.
Vi thành phn ch yu là carbohydrate (>80%) nên các sn phNm bánh ưc làm
t các loi bt này ch yu cung cp năng lưng cho cơ th qua lưng carbohydrate
vi mc năng lưng 175kcal/50g (http:www//nnptntvinhphuc.gov.vn).
Ngoài carbohydrate thì nhu cu dinh dưng ca cơ th con ngưi hàng ngày cn
thêm các cht dinh dưng khác như: lipid, vitamin…c bit, vitmin A có trong các
loi thc phNm ưc ánh giá là mt trong nhng vitamin quan trng i vi con
ngưi. Ngun vitamin này hin din ph bin trong các loi nguyên liu thc vt có
màu , màu cam, màu vàng cam và ưc tìm thy vi hàm lưng cao trong gc,
(Theo nghiên cu ca Bùi ình Sang và F.Guichard (1941), Trưng i hc Dưc
Hà Ni, ã chit t màng qu gc và nhn thy lưng carotenoid (tin vitamin A)
rt cao, gp hàng chc ln trong c cà rt, cà chua và du c ). Các nghiên cu ã
cho thy gc cung cp β-carotene nhiu nht cho con ngưi. Ngoài β-carotene trong
gc còn có các thành phn quan trng khác như lycopene, α-tocopherol, các vi cht
thiên nhiên cn thit cho cơ th. Lycopene và β-carotene ưc chng minh là cht
chng oxy hóa có kh năng trung hòa các gc t do, chng li s già nua ca t bào,
giúp tr hóa làn da. Màng ca ht rt giúp to sa nên ưc dùng cho ph n mang
thai, tht gc cha nhiu carotenoid nên dùng iu tr bnh “khô mt” cho tr em.
Theo y hc c truyn Trung Quc, ht gc có c tính “làm mát” nên ưc s dng
trong các bnh lý gan, lách, vt thương, máu t, sưng ty… và gn ây nht ngưi
ta ã phát hin thêm c tính chng ung thư ca gc.
T màng gc có th ch bin thành nhiu sn phNm khác nhau. Tuy nhiên, các sn
phNm v gc còn ít ngưi bit n, nên vic kt hp ch bin các sn phNm bánh có
b sung gc là vn cn ưc quan tâm. Do vy nh hưng ch bin a dng các
sn phNm khác t gc nhm áp ng nhu cu s dng thc phNm và ci thin dinh
dưng ba ăn gia ình cũng là mi quan tâm ca xã hi hin nay.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Trên cơ s ó, mc tiêu nghiên cu ca tài là kho sát các yu t nh hưng (t
l phi trn ca bt np: bt mì và gc b sung, t l phi trn nhân, t l lp bt áo
ngoài: nhân, bao bì và nhit tn tr) n kh năng hoàn thin quy trình sn phNm
bánh gc nhm to ra sn phNm có giá tr dinh dưng và cm quan cao, a dng hóa
sn phNm t ngun nguyên liu gc ang ưc trng ph bin hin nay nưc ta.
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 2
CHƯƠNG II LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
Nu như go, np, hay lúa mì là nguyên liu ch yu lâu i có mt trong ba ăn
chính ca nhiu nưc Châu Á thì bt go, bt np, bt mì là thành phn chính ca
rt nhiu loi thc phNm quen thuc các nưc này. Có ngun gc khá lâu i có
th t khi con ngưi bit trng lúa. Rt nhiu loi bánh c truyn ca các nưc
Châu Á u có thành phn chính là bt go, bt np hay bt mì cho thy ngun gc
lâu i cũng như tính ph bin ca các loi bt này.
i vi Nm thc Vit Nam thì bt go, bt np và bt mì là thành phn không th
thiu trong rt nhiu món ngon, ưc s dng rt ph bin trong văn hóa Nm thc t
Nam ti Bc. Min Nam ph bin có bánh ưt, bánh canh, bánh bò, bánh cng,
bánh u xanh hay bún go…. Min Trung và min Bc bt go dùng trong bánh
bèo, bánh xèo, tôm cháy, bánh úc, bánh khoái, cao lu, bánh p hay bánh cun….
Tuy nhiên tng vùng u có cơ s làm bt khác nhau. Cht lưng bt s tùy thuc
vào cht lưng go, np dùng làm bt và phuơng pháp sn xut. Bt go ngon phi
mn không ln tp cht, trng, khó b chua và thong hương thơm ca go cht
lưng tt (http:www//nnptntvinhphuc.gov.vn). Qua ó cũng cho thy lương thc
gi mt vai trò rt quan trng trong i sng ca con ngưi và trong chăn nuôi gia
súc. Trên 75% năng lưng dùng cho hot ng sng ca con ngưi và gia súc là do
lương thc cung cp. S tăng sn lưng lương thc òi hi phi tăng s lưng và
tăng năng sut các xí nghip ch bin, ng thi phi không ngng nâng cao cht
lưng ca sn phNm.
Công ngh ch bin lương thc ã trãi qua mt quá trình phát trin rt dài trưc khi
hình thành các xí nghip ch bin lương thc như ngày nay. Quy trình ch bin
ngày càng ưc ci tin, t ci chày bng á n các máy móc có ng cơ in và
dây chuyn sn xut hin i hóa toàn b.
Nhng công trình nghiên cu v mt lý lun làm cơ s cho k thut ch bin lương
thc ã ưc tin hành song song vi các công tác hoàn thin quá trình sn xut các
sn phNm lương thc.
Nói chung, các xí nghip trong c nưc ta có trình trang b và qun lý thp, phn
ln chưa m bo cht lưng sn phNm n nh. Trong nhng năm ti, theo k
hoch ca nhà nưc tip tc m rng mng lưi các xí nghip ch bin lương thc
và sn xut lương thc hn hp cho gia súc, ng thi không ngng nâng cao trình
cơ khí hóa cho các xí nghip này m bo cung cp y theo yêu cu ca
ngưi tiêu dùng, phc v chăn nuôi gia súc, gia cm và xut khNu (Bùi c Hi,
2007).
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 3
2.2 CÁC THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT
2.2.1 Bột mì
Bt mì ưc ch bin t ht lúa mì. Có 2 loi bt mì: bt mì trng và bt mì en
ưc sn xut t lúa mì trng (triticum) và lúa mì en (secale) bng hai phương
pháp nghin ln và nghin phân loi. Nghin ln ch thu ưc mt loi bt, còn
nghin phân loi thu ưc hai hoc ba loi bt.
Ngun nguyên liu bt nưc ta ch yu là nhp ca nưc ngoài (nhp bt mì và
lúa mì) và nưc ta ch nhp loi bt lúa mì trng. Lúa mì trng có hai loi: loi cng
và loi mm, loi lúa mì cng có cht lưng tt hơn.
Thành phn hóa hc ca bt mì ph thuc vào thành phn hóa hc ca ht và ph
thuc vào hng bt.
Bt mì gm các gluxit và protein, c th thành phn hóa hc ca bt mì ưc th
hin bng 2.1.
Bảng 2.1 Thành phần hóa học của bột mì
Thành phần hóa học trung bình (tính bằng % chất khô)
Lo
i và h
ng
b
t
Pentozan Tinh b
t Protein Ch
t béo
ư
ng
chung
Xenlulo Tro
B
t mì
Th
ư
ng h
ng
H
ng I
H
ng II
1,95
2,5
3,5
79,0
77,5
71,0
12,0
14,0
14,5
0,8
1,5
1,9
1,8
2,0
2,8
0,1
0,3
0,8
0,55
0,76
1,25
B
t mì
en
H
ng A
H
ng B
4,5
6,0
73,5
67,0
9,0
10,5
1,1
1,7
4,7
5,5
0,4
1,3
0,75
1,45
(Nguồn: Bùi Đức Hợi, 2007)
Hàm lưng các glucid và protein chim khong 90% trng lưng ca bt mì.
Hàm lưng protein trong các bt mì khác nhau thì không ging nhau. Protein trong
bt mì có khong 8%-25%. Hàm lung protein tăng dn t hng bt cao n hng
bt thp nhưng v mt dinh dưng thì protein trong bt hng cao có giá tr cao hơn.
Protein ca bt mì có 4 loi.
• Albumin: hòa tan trong nưc
• Globulin: hòa tan trong dung dch mui trung tính.
• Prolamin: hòa tan trong dung dch rưu 60-80%.
• Glutelin (glutenin): hòa tan trong dung dch kim yu 0,2%
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 4
Trong 4 loi protein trên albumin và globulin chim 20%, prolamin và glutelin
chim 80%, prolamin và glutelin chim t l tương ương. Khi nhào bt mì vi
nưc, prolamin và glutelin kt hp vi nhau to thành gluten. Ra bt nhào cho tinh
bt trôi i, còn li khi do ó là gluten ưt (vi Nm 60-70%). Hàm lưng gluten
ưt dao ng t 15 - 55% so vi khi lưng bt khô khi em phân tích. Thành phn
cht khô ca gluten gm 90% là protein, 10% còn li là glucid, lipid, cht khoáng
và cht men. Cht lưng gluten ưc ánh giá bng các ch s lý hc như: màu sc,
àn hi, dai và dãn. Bt có nhiu gluten thì àn hi tt, dai cao và
dãn trung bình. Trưng hp gluten yu nghĩa là dãn ln, dai thp, ít àn hi
thì bt nhào dính, bánh ít n.
Glucid trong bt mì chim ti 70-90% theo cht khô. Trong bt mì glucid gm
ưng (0,6%-1,8%), dextrin (1%-5%), tinh bt (80%), pentose (1,2%-3,5%),
cellulose (0,1%-2,3%) và hemicellolose (2%-8%).
Hàm lưng lipid trong bt mì khong 2 - 3%, trong ó ¾ là cht béo trung tính, s
còn li là photphatit, sterin, sc t và vitamin tan trong cht béo. Trong khi bo qun
cht béo d b phân hy, gii phóng acid béo t do, do ó nh hưng ti acid và
v ca bt, ng thi nh hưng n tính cht ca gluten (Bùi c Hi, 2007).
2.2.2 Bột nếp
Np có xut x t mt s vùng thuc ông Nam Á như: Lào, Thái Lan và
Campuchia. Sau ó, nó ưc bit n ti các vùng phía Bc và tr thành món ăn
quen thuc ca ngưi Trung Hoa và Nht Bn.
Tên khoa hc ca np là Oryza Sativa. Mt chén np ã nu chín 200g có cha 169
calories, 3,5g protein, 37 carbohydrate, 1,7 cht xơ, 9,7
µg
selenium và 0,33g cht
béo. Theo kinh nghim dân gian, ngưi ta tn dng phytin có trong phn cám ca
np dùng làm thuc cha chng tê phù hoc ăn mc nghn dưi hình thc nu
chè go np vi u và ưng hoc nu cháo vi y dĩ. Ăn np còn giúp bi
dưng tì v và chng hư tn nh vào c tính Nm và v ngt ca np.
Thành phn hóa hc: Ngưi ta cũng ã bit trong np có các thành phn sau:
vitamin A, B, D và E, cht béo 20%, hydratcarbon, protein, adenine, cholin, acid
arachidic, lignoxeric, palmitic, aloic, phytosterin (http: www.baothanhhoa.com.vn).
Trong thành phn tinh bt ca np có cha amylopectin vi hàm lưng rt cao.
Amylopectin là thành phn tinh bt trong np có rt nhiu nhánh, ngoài liên kt α-
1,4 glucoside các phân t glucose còn liên kt vi nhau theo liên kt α-1,6 glucoside
mi nhánh có không quá 24 gc glucose, khi ưc nu chín (h hóa) s to ra khi
bt có tính rt do àn hi và rt bn vng. Khi bt làm t np khi b h hóa có
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 5
kh năng gi khí tt, giãn n, giúp to n và cu trúc xp giòn cho bánh khi chiên
nưng.
Amylopectin có khi lưng phân t khong 2÷4x10
8
. Do cu trúc nhánh nên liên
kt rt yu vi iod. Amylopectin ch tan ưc trong nưc nhit cao to thành
dung dch có nht cao và bn vng. Amylopectin không có kh năng to phc
vi butanol và các hp cht hu cơ khác, không b hp ph trên cellulose.
Trong tinh bt np cha amylose vi hàm lưng thp hơn rt nhiu so vi
amylopectin. Amylose thưng dng kt tinh có lp hydrate bao quanh xen k vi
các amylose kt tinh không có lp hydrate. Phân t amylose có cu to mch thng
không phân nhánh, mi mch có t 200 n hàng nghìn gc glucose liên kt vi
nhau theo liên kt α-1,4 glucoside. Amylose trong ht tinh bt, trong dung dch
hoc trng thái thoái hóa có cu to mch ơn gin, khi thêm tác nhân kt ta vào
mi có cu hình xon c. Công thc cu to amylose và amylopectin ưc th hin
hình 2.1.
Hình 2.1 Công thức cấu tạo của amylose và amylopectin
Amylose trng thái tinh th gm nhng chui xp song song nhau trong ó các
gc glucose ca tng chui cun li thành xon c, mi vòng gm 6 gc glucose.
Chính dng xon c này làm cho amylose có kh năng to phc xanh vi iod. Hàm
lưng amylose và amylopectin khác nhau trong các loi nguyên liu. Hàm lưng
amylopectin ca np gn như chim 100% ưc cho bng 2.2.
Protein ca bt np chim khong 8% ch yu là glutelin và glubuline. Glucid
chim t l rt cao ch yu là tinh bt, ưng, cellulose, hemicellulose.
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 6
Bảng 2.2 Hàm lượng amylopectin và amylose trong tinh bột của một nguyên liệu khác nhau
Lo
i tinh b
t Amylose (%) Amylopectin (%)
N
p
Lúa mì
G
o
B
p
u xanh
Khoai tây
Khoai lang
Khoai mì
0,3
25
18,5
24
54
20
19
17
99,7
85
81,5
76
46
80
81
83
(Nguồn: Nhan Minh Trí, 2000)
2.2.3 Nhân bánh
Nguyên liệu và gia vị:
- Nc heo, m heo, cà rt, gelatine, tiêu, ti
- Bt mì tinh, bt ht ngò, mui NaCl, bt ngt, ưng
Hóa chất
- Polyphosphate, sodium nitrate, acid ascorbic
Thành phn nguyên liu và ph gia ưc th hin bng 2.3.
Bảng 2.3 Thành phần nguyên liệu và phụ gia phối trộn nhân
Nguyên li
u Ph
n tr
ă
m (%)
N
c heo
M
heo
Cà r
t
Tiêu
T
i
B
t mì tinh
Gelatine
B
t h
t ngò
B
t ng
t
Polyphosphate
Sodium nitrate
Acid ascorbic
70
30
15
0,9
1,54
4
2,2
0,125
0,05
0,5
0,0092
0,005
(Nguồn: Nguyễn Minh Thủy, 2008)
2.3 GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU GẤC
2.3.1 Sơ lược về gấc
Phân loi khoa hc ca gc:
Gii (regnum): Plantae
Ngành (division): Magnoliophyta
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 7
B (ordet): Cucurbitales
H (familia): Cucurbitaceae
Chi (genus): Momordica
Loài (species): M.Cochinchinensis
Gc (hình 2.2) có ngun gc châu Á nhit i, phát trin tt nhng vùng có khí
hu nóng, ưc trng ch yu n , Trung Quc, Philippin, Campuchia, Lào,
Vit Nam. Gc là loi cây thân tho dây leo thuc chi mưp ng. Cây gc leo
khe, chiu dài có th mc n 15m. Thân dây có tit din góc. Lá rt nhn, thùy
hình chân vt phân ra t 3 n 5 d, dài t 8 – 18 cm. Gc là loài ơn tính khác gc
(dioecious). Hoa sc vàng. Qu hình tròn, sc xanh, khi chín chuyn sang màu
cam. Trung bình mt dây cho khong 30 - 60 trái/mùa. Trái gc thưng có chiu dài
khong 6 – 10 cm, rng 4 – 6 cm, nng 500 – 1600 g. Mt s trái ln có th dài 10 –
13 cm và nng 1 – 3 kg. V gc có gai rm, b ra mi qu thưng có sáu múi. Tht
gc màu cam. Ht gc màu nâu thm, hình dp, có khía. Gc tr hoa mùa hè
sang mùa thu, n mùa ông mi chín. min Nam gc có quanh năm, min Bc
gc thưng chín vào mùa ông. Mi năm gc ch thu hoch ưc mt mùa nên ít
ưc s dng hơn các loi qu khác ( ).
Hình 2.2 Trái gấc
2.3.2 Thành phần hóa học
Các nghiên cu khoa hc cho thy trong qu gc cha nhiu vitamin, c bit là rt
giàu β-carotene, lycopene là các vi cht thiên nhiên rt cn thit cho cơ th con
ngưi. Lycopene và β-carotene ưc chng minh là cht chng oxy hóa, có kh
năng trung hòa các gc t do, chng li s già nua ca t bào cơ th, giúp tr hóa
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 8
làn da, sa cha nhng tn thương trong cu trúc cơ th, giúp ngăn nga bnh ung
thư và các bnh gan, mt (Nguyn Minh Thy, 2008).
Thành phn hóa hc ca trái gc ưc th hin bng 2.4.
Bảng 2.4 Thành phần hóa học của trái gấc ( tính trên 100g thịt hạt)
N
ư
c
(%)
Calories
(kcal)
Glucid
(g)
Protein
(g)
Lipid
(g)
Ch
t
x
ơ
(g)
Tro
(mg)
Ca
(mg)
P
(mg)
Carote
-ne
(µg)
Trái 90,2 29 6,4 0,6 0,1 1,6 27 38
Màng
h
t
77 125 10,5 2,1 7,9 1,8 0,7 56 6,4 45780
(Nguồn: Lê Thùy Vương, 2002)
Ngoài ra tht ht gc còn cha nhiu acid béo no và chưa no (th hin bng 2.5).
Du màng gc là ngun nguyên liu quý cho nhiu β-carotene hơn so vi du cá và
nhiu lycopene. Thành phn carotenoid trong du màng gc ưc cho bng 2.6.
Bảng 2.5 Thành phần acid béo có trong màng gấc
(Nguồn: Stephen R Dueker, và công sự, 1998)
Bảng 2.6 Thành phần carotenoid có trong dầu gấc
Carotenoid % T
ng carotenoid
α
-caroten
β
-caroten
Phytoene
Lutein
Lycopen
Các carotenoids khác
13,02
49,08
2,36
7,07
10,73
17,74
(Nguồn: Lê Thùy Vương, 2004)
Tên acid mg/100g th
t h
t % T
ng acid béo Lo
i acid
Myristic
Palmitic
Palmitoleic
Stearic
Oleic
Vaccenic
Linoleic
Alpha linolenic
Eicosanoic
Gadoleic
Arachidonic
Docosanoic
T
ng
89
2248
27
720
3476
115
3206
218
40
15
10
19
10198
0,877
22,04
0,26
7,06
34,08
1,13
31,43
2,14
0,39
0,15
0,10
0,19
No
No
Ch
ư
a no
No
Ch
ư
a no
Ch
ư
a no
Ch
ư
a no
Ch
ư
a no
No
Ch
ư
a no
Ch
ư
a no
No
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 9
2.3.3 Công dụng của gấc
Gc mc hoang và ưc trng khp nưc ta. Tuy nhiên tác dng ca gc ti sc
khe con ngưi ra sao thì ít ai bit ưc. Không phi ngu nhiên mà ngưi Tây
phương gi gc là mt loi qu n t thiên ưng. Công dng ca gc th hin tt
c các b phn ca gc.
- Màng gc: Nhân dân ta dùng xôi, ăn c xôi và màng gc.
- Du gc: Du gc có tác dng như nhng thuc có vitamin A, dùng bôi lên các
vt thương, vt loét, vt bng làm cho chóng lành, lên da. Ung du gc, ngưi
bnh chóng lên cân, tăng sc chng bnh tt ca cơ th, do cht caroten dưi
tác dng ca men carotenase có nhiu trong gan s tách
β
-
caroten thành hai phn
t vitamin A. Dùng cho tr em chm ln, trong bnh khô mt, quáng gà.
Liu dùng du gc: mi ngày 2 ln, ung trưc 2 ba ăn chính mi ln ăn chính
mi ln 5 git, có th tăng lên 25 git. Tr em 5-10 git 1 ngày.
- Ht gc: Theo ông y, ht gc v ng, hơi ngt, tính m, có c, dùng cha các
chng bnh ung thũng, mn nht c, tràng nht, eczema, viêm da thn kinh,trĩ,
ph n sưng vú. Có th ch thuc viên hay tán bt ung. Liu t 0,8-1,2g.
Nhưng thưng dùng p ngoài da mn nht. Nhân dân ta còn dùng p
cha chai bàn chân.
- R gc: Sao vàng, tán mng, dùng ung cha tê thp sưng chân gi là Phòng k
nam.
-
Lá gc: Vin ông y dùng lá gc vi tm gi p ngoài ra làm thuc tiêu sưng
ty ().
2.3.4 Giá trị dinh dưỡng khi bổ sung gấc.
Khi s dng gc như là mt thành phn ca bánh thì giá tr dinh dưng ca bánh
tăng, th hin bng s tăng hàm lưng carotenoid có trong gc.
2.3.4.1 Carotenoid
Thut ng carotenoid dùng ch mt h gm khong 600 sc t thc vt khác
nhau. Mc dù trong thiên nhiên s lưng carotenoid nhiu như vy nhưng s có li
cho sc khe không nhiu. Chng hn có khong 50 loi carotenoid trong các thc
phNm mà ngưi M thưng dùng nht, nhưng ch có 14 loi phát hin thy trong
máu. Các cht màu thuc nhóm này tan trong du và dãy màu rt rng t màu vàng,
cam n . Chúng cũng hin din cùng vi chlorophyll trong lc lp, nhưng cũng
hin din trong sc lp không cha các ht béo. Các carotenoid quan trng bao
gm:
• Loi caroten có màu da cam: bp, carrot, mơ, ào, qu citrus, bí,…
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 10
• Màu lycopen: có trong cà chua, dưa hu, trái mơ
• Màu vàng cam ca xantophyll: bp, ào, bí,…
• Màu vàng cam ca crocetin: cht gia v saffron
Các carotenid này và các carotenoid khác ít hin din dng ơn l trong t bào thc
vt. Tm quan trng ch yu ca vài carotenoid là s quan h ca chúng vi
vitamin A. Phân t β-caroten màu cam chuyn hóa thành 2 phân t vitamin A
không màu trong cơ th ng vt. Nhng carotenoid khác như
α
-
caroten,
γ
-caroten
và cryptoxanthin cũng là các cht tin vitamin A, nhưng do có s khác bit ít trong
cu trúc hóa hc mà mt phân t ca chúng ch to ra mt phân t vitamin A. Trong
ch bin thc phNm, carotenoid thưng có tính bn nhit, thay i pH và hòa tan
trong du. Tuy nhiên chúng nhy cm vi quá trình oxy hóa, kt qu dn n s mt
màu và phá hy hot tính vitamin A. Chính mc chưa bão hòa cao ca các
carotenoid làm cho chúng d oxy hóa và s mt màu hoc gim màu là do phn ng
ca peroxide và các gc t do vi carotenoid.
Khong 40% β-caroten trong nưc cà chua b mt mát trong quá trình ch bin và
tn tr. Lycopen,
α
-
caroten và β-caroten thưng b mt mát khi tip xúc vi oxy
không khí (Nguyn Minh Thy, 2008).
2.3.4.2 Tác dụng của carotenoid
Hàng lot nghiên cu khám phá ra rng ăn nhng thc phNm cha nhiu carotenoid
có th gim nguy cơ nhiu loi ung thư, mt trong nhng nguyên nhân hàng u
gây t vong. Carotenoid cũng có th làm gim thp nguy cơ bnh tim mch, gim
nng cholesterol máu, gim tác hi ca ánh nng mt tri trên da,… Tăng cưng
s dng thc ăn giàu carotenoid giúp gim nguy cơ nhiu bnh lý khác nhau.
Carotenoid có rt nhiu chc năng khác nhau i vi thc vt. Ánh sáng mt tri
ht sc cn thit cho cây quang hp, tăng trưng và phát trin, tuy nhiên tia cc tím
UV (ultraviolet) có th to ra nhng phân t nguy him gi là các gc t do, e da
s sng các t bào. Các gc t do gây oxy hóa t bào cũng ging như oxy làm cho
st b r sét hay làm cho bơ b ôi. Carotenoid óng vai trò mt cht chng oxy hóa,
bo v các t bào tránh các tn hi do gc t do. Carotenoid cũng góp phn n nh
và bo v b gen ca t bào.
Tóm li các carotenoid làm cho cuc sng ca chúng ta giàu có hơn, phong phú hơn
nh vào màu sc và nhng li ích quan trng ca nó trên sc khe. Có hàng lot
carotenoid trong thiên nhiên, và không có gì phi nghi ng, cách tt nht có ưc
chúng là s dng mt ch ăn nhiu trái cây, rau qu và nhng thc phNm ngun
gc t thc vt. Tht không may, rt nhiu ngưi trong chúng ta hin nay vn chưa
thc hin ưc ch ăn như vy cho h và cho con cái ca h. H ã b l nhng
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 11
dưng cht thit yu mà thiên nhiên ban tng. Ngoài
β
-
caroten là loi carotenoid
ph bin nht trong thc phNm, còn có nhiu loi carotenoid khác có giá tr cho sc
khe như lutein, lycopen,
α
-
caroten, cryptoxanthin, astaxanthin…mà chúng ta s có
dp bàn n trong mt dp khác, tt c các carotenoid u là thành phn nn tng
trong ch ăn ca con ngưi.
2.3.4.3 Cơ thể chuyển hóa carotenoid thành vitamin A như thế nào
Mt s carotenoid trong thc phNm ưc ng tiêu hóa chuyn thành vitamin A, mt
vitamin thit yu cho cơ th. β-caroten là mt loi carotenoid ph bin nht và ưc
xem như là tin vitamin A. Các loi carotenoid chính khác như lutein và lycopen
không th chuyn thành vitamin A ưc.
Quá trình chuyn hóa β-caroten thành vitamin A trong cơ th xy ra ch yu
thành rut non và là mt quá trình phc tp. Caroten (β-caroten) không chuyn
thành vitamin A hoàn toàn mà ch khong 70 – 80%. Sơ chuyn hóa β-caroten
thành vitamin A ưc th hin hình 2.3 và hình 2.4.
Hình 2.3 Sơ đồ chuyển hóa β-carotene thành vitamin A
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 12
Caroten oxydase Alcohol dehydrogenase
Caroten + protein Retinaldehyde Vitamin A
(Ester vitamin A)
Vitamin A t do (th rưu)
(Nguyn Minh Thy, 2009).
Hình 2.4 Chuyển hoá caroten thành các dạng vitamin A
2.3.5 Vitamin A
Vitamin A (hay retinol và các carotenoid) là mt loi vitamin quan trng i vi cơ
th. Là mt cht không hòa tan trong nưc, tan trong m, ether, chloroform và
acetone. Nó n nh vi nhit, nhưng b hóa gii rt nhanh bi acid và rt nhy cm
vi oxy, không khí, ánh sáng.
Vitamin A là mt dưng cht thit yu cho con ngưi. Nó không tn ti dưi dng
mt hp cht duy nht, mà dưi mt vài dng. Trong thc phNm có ngun gc ng
vt, dng chính ca vitamin A là rưu (retinol), nhưng cũng có th tn ti dưi dng
aldehyde là retinal hay dng acid là acid retinoic.
Vitamin A tn ti trong t nhiên gm 2 dng:
- Retinol: dng hot ng ca vitamin A, nó ưc ng hóa trc tip bi cơ th.
- Tin vitamin A: nó chính là mt tin cht ca vitamin A ưc bit n nhiu dưi
β-caroten. Tin cht này ưc chuyn hoá bi rut thành vitamin A cơ th có th
s dng.
Vitamin A có trong các t chc ng vt, c bit có nhiu trong gan ca các loi cá
khác nhau. Trong t chc ng vt như m, gan cá vitamin A thưng dng
ester, trong lòng trng 70 – 90% vitamin A dng t do. Vitamin A còn có
nhiu trong sa và các sn phNm sa, trng, gan, thn, tim, tht. Vitamin A tan trong
cht béo và tan trong phn ln các dung môi hu cơ, không tan trong nưc. Vitamin
A tn ti trong thc ăn t nhiên là hp cht tương i n nh, không b phân hy
khi gia công ch bin thông thưng. Trong không khí và ánh sáng, vitamin A b oxy
hóa và phân hy nhanh chóng, nhit cao thúc Ny quá trình phân hy mnh m
hơn. Các ester ca vitamin A bn vng i vi các quá trình oxy hóa hơn là dng t
do. Vì th chúng thưng ưc s dng vitamin hóa thc phNm (Nguyn Minh
Thy, 2009).
2.3.5.1 Vai trò và ảnh hưởng sự thiếu vitamin A trong cơ thể
Vitamin A gi vai trò cơ bn trong th giác, kh năng bit hóa ca biu mô, cùng
quá trình phát trin và sinh sn.
Luận văn tốt nghiệp kỹ sư khóa 31 - 2009 Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực Phm - Khoa Nông Nghiệp & SHƯD 13
- Vitamin A và thị giác
Vitamin A óng vai trò ch o trong mc và tm nhìn ca ôi mt.
Thích nghi vi bóng ti là mt hin tưng sinh lý – hóa hc giúp gi li, mt dn
xut ca retinol huyt tương; thodopsin trong các t bào que ca võng mc. Ánh
sáng yu s làm mt thành phn ca thodopsin, iu này khi ng cho mt lung
thn kinh. Nhng t bào trên b mt ca mt cũng l thuc vào vitamin A, vitamin
A cũng tham d vào quá trình tng hp nhum võng mc (mt sc t ca mt).
Cũng ging như vy, nhiu nghiên cu cho thy rng, carotenoid có kh năng vi
vitamin C làm chm xut hin c thy tinh th, mt trong nhng nguyên nhân
hàng u dn n mù ngưi già.
- Vitamin A và biểu mô
Vitamin A tham d vào s cân bng và i mi biu mô. Vai trò này ưc xác nh
bi tác dng ca retinoid (ng cht hóa hc ca vitamin A) giúp lin so và cha
lành các bnh da liu. c bit trong ri lon trm trng quá trình ngng hóa hay
chuyn dng bnh lý ca lp thưng bì.
Cui cùng, vitamin A thc hin hot ng iu hòa trên tuyn bã nhn và tuyn m
hôi.
- Vitamin A và ung thư
Nhiu nghiên cu ã t n s thoái lui ca bnh bch sn, tin ung thư ca ming
bi bêta caroten hay acid retinoic (sn phNm cui cùng ca chuyn hóa vitamin A).
S dĩ β-caroten xut hin như mt tác nhân ngăn nga và chng li ung thư là nh
vào nhng c tính chng ôxy hóa cùng các dn xut ca vitamin A, nó xut hin
như các tác nhân làm bit hóa tr li ng thi to kh năng chuyn các t bào tin
ung thư thành t bào bình thưng. iu này nh tác dng trc tip ca chúng trên
gen.
- Vitamin A và quá trình tăng trưởng
Vitamin A gi vai trò tăng trưng và nhân lên ca t bào nên nó cũng rt cn thit
cho quá trình phát trin, c bit là cn cho s phát trin ca phôi thai, tr em và
thanh niên.
Các bin i thiu vitamin A xut hin theo th t sau:
• Quáng gà
• Khô kt mc và gim tit các nưc mt
• Kt mc dày, , gp np