Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 1</b>
<b>Bài 28 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10</b>
<b>Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số</b>
a)
b)
c)
d)
<b>Gợi ý làm bài</b>
a)
b)
c)
d)
<b>Bài 29 trang</b>
<b>16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10</b>
Cho a,b R,a<b. Hãy xét quan hệ bào hàm của các tập hợp sau:∈ ⊂
a) A=[a;b]
b) B=(a;b]
c) C=[a;b)
d) D=(a;b)
B A, C A, D A, D B, D C⊂ ⊂ ⊂ ⊂ ⊂
<b>Bài 30 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10</b>
Xác định tập hợp A∩B, với:
a) A=[1;5];B=(−3;2) (3;7);∪
b) A=(−5;0) (3;5);B=(−1;2) (4;6)∪ ∪
Gợi ý làm bài
a) A∩B=[1;2) (3;5]∪
b) A∩B=(−1;0) (4;5)∪
<b>Bài 31 trang 16 Sách bài tập (SBT) Tốn Đại số 10</b>
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a) [1;5]∩(0;5)={0}
b) (−1;3)∩(2;5)=(2;3)
c) (−∞;2) (2;+∞)=(−∞;+∞)∪
d) (1;2) (2;5)=(1;5)∪
Gợi ý làm bài
a) Sai;
b) Sai;
c) Đúng;
d) Sai;
<b>Bài 32 trang 16 Sách bài tập Toán 10</b>
Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau:
a) (a;b)∩(c;d);
b) (a;d) (b;c);<sub>∖</sub>
d) (b;d)∩(a;c);
Gợi ý làm bài
a) (a;b)∩(c;d)=∅
b) (a;c]∩[b;d)=[b;c]
c) (a;d) (b;c)=(a;b] [c;d)∖ ∪
d) (b;d) (a;c)=[c;d)∖