Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 4 - Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.27 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra Tin học 11 - Học kì 1</b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả</b>
‘Trai’


 A. copy(s, 4, 8);


 B. delete(s, 7, 1);


 C. Cả A, B đều đúng


 D. Cả A, B đều sai


<b>Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:</b>


 A. 1


 B. 3


 C. 4


 D. 0


<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:</b>


<b>s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;</b>
<b>insert(s1 , s2 , 1);</b>



<b>write(s1);</b>


<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
 A. ‘a123bc’


 B. ‘1abc23’


 C. ‘123’


 D. ‘abc’


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>s := ’ABCDEF’;</b>
<b>delete(s, 3, 2);</b>
<b>insert(‘XYZ’, s, 3);</b>
<b>write(s);</b>


<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
 A. ‘ABXYZEF’


 B. ‘ABEXYZF’


 C. ‘AXYZ’


 D. ‘AXYZBEF’


<b>Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:</b>


<b>s:= ‘abcd’;</b>



<b>For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>


 A. ‘abcd’


 B. ‘dcba’


 C. ‘abcde’


 D. ‘edcba’


<b>Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:</b>


<b>s := ‘abcde’;</b>


<b>write(pos(‘aba’, s));</b>


<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
 A. 0


 B. ‘0’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 D. ‘3’


<b>Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:</b>


<b>s := ‘Mua xuan’;</b>


<b>write(upcase(s[length(s)-3]));</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>


 A. ‘U’


 B. ‘A’


 C. ‘X’


 D. ‘N’


<b>Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:</b>


<b>s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;</b>


<b>if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>


 A. ‘1234’


 B. ‘abc’


 C. ‘1234abc’


 D. ‘abc1234’


<b>Câu 9: Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:</b>


 A. Var <tên tệp> : Text;


 B. Var <tên tệp> : String;


 C. Var <tên biến tệp> : String;



 D. Var <tên biến tệp> : Text;


<b>Câu 10: Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu


 C. Khai báo biến tệp


 D. Thủ tục đóng tệp


<b>Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:</b>


 A. assign( f, ‘bai1.txt’);


 B. assign(bai1.txt, f);


 C. assign( f, bai1.txt);


 D. assign(‘bai1.txt’, f);


<b>Câu 12: Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?</b>


 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp


 B. Khai báo biến tệp


 C. Thủ tục đóng tệp


 D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu



<b>Câu 13: Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:</b>


 A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);


 B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);


 C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);


 D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);


<b>Câu 14: Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:</b>


 A. Đầu dịng


 B. Đầu tệp


 C. Cuối dòng


 D. Cuối tệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 A. Close(<biến tệp>);


 B. Close(<tên tệp>);


 C. Stop(<biến tệp>);


 D. Stop(<tên tệp>);


<b>Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào</b>


tệp :


 A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp


 B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp


 C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp


 D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp


<b>Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích</b>
của việc sử dụng chương trình con:


 A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó


 B. Để chương trình gọn hơn


 C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh


 D. Khơng có lợi ích


<b>Câu 18: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:</b>


 A. Program


 B. Procedure


 C. Var


 D. Function



<b>Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)</b>


 A. Hằng và biến


 B. Hàm và thủ tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 D. Thủ tục và biến


<b>Câu 20: Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:</b>


 A. Hàm


 B. Thủ tục


 C. Chương trình con


 D. Thủ tục hoặc hàm


<b>Phần II. Tự luận</b>


<b>Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1,</b>
x2 (sử dụng biến tệp f).


<b>Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:</b>


Nhập vào một xâu kí tự.


Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ thường) có trong xâu.



<b>Đáp án & Thang điểm</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


<b>Phần II. Tự luận</b>


<b>Bài 1 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Reset(f);


Read(f,x1,x2);


Close(f);


<b>Bài 2.</b>


<b>Var a: string;</b>
 i, Dem: integer;


<b>Begin</b>


 writeln(‘nhap xau:’);


 Readln(a);


 Dem:=0;


 For i:=1 to length(a) do


 If (‘a’<=a[i]) and (a[i]<=’z’)



  Dem:= Dem+1;


 Writeln(Dem);


 Readln


<b>End.</b>


</div>

<!--links-->

×