Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.76 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 1. </b>
a) Biểu đồ Q, M
<b>Bước 1: bậc siêu tĩnh n = 2. </b>
Dầm khơng có đầu thừa, khơng có ngàm nên không cần
xử lý dầm
<b>Bước 2: đánh số gối = 0,1,2,3; nhịp = 1,2,3 </b>
<b>Bước 3: viết hệ phương trình 3 moment </b>
2 3
1 2
3 2
1 2
100 4 40 3
1: 14 4 6 0
16 24
40 3 100 4
2 : 4 14 6 0
24 16
<i>i</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>EI</i>
<i>EI</i> <i>EI</i>
<i>i</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>EI</i>
<i>EI</i> <i>EI</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bước 4: giải hệ phương trình 3 moment </b>
1 2
1 2
1 2
14 4 870 0
48.33
4 14 870 0
<i>M</i> <i>M</i>
<b>Bước 5: tính các phản lực tại gối </b>
<b>Bước 6: vẽ biểu đồ Q,M </b>
b) Chọn thép
- Điều kiện bền
<i>W</i> <i>cm</i>
Thép số 27 (1)
- Điều kiện cứng
1
2 16
<i>tr</i> <i>ph</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>r</i>
<i>i</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>l</i>
<i>n</i>
<i>I</i> <i>EIy</i>
<i>El</i>
Với nhịp 1,3
4 4
8 4
1 8
2
0 48 3
5 500 5 40 3
10 1265.6
384 <i>z</i> 2 10 3 384 16
<i>r</i>
<i>ql</i>
<i>EIy</i> <i>I</i> <i>cm</i>
<sub> </sub> <sub></sub> Thép số 18 (2)
Với nhịp 2
3 3
8 4
1 8
2
48 48 4
500 100 4
10 2333.3
48 <i>z</i> 2 10 4 48 16
<i>r</i>
<i>Pl</i>
<i>EIy</i> <i>I</i> <i>cm</i>
<sub> </sub> <sub></sub> Thép số 22 (3)
Từ (1),(2) và (3) kết luận thép chữ I số 27 thỏa mãn điều kiện bền và cứng của đề bài.
<b>Bài 2. </b>
<b>Bước 1: Bậc siêu động n = 3. Hệ bất động như hình vẽ </b>
(D1 là chuyển vị ngang tại B, D2 là góc xoay tại B, D3 là góc xoay tại C)
<b>Bước 2: Lực đầu phần tử theo các phụ lục </b>
hình P = hệ bất động + tải
hình 1 = hệ bất động + (D1 = 1)
hình 2 = hệ bất động + (D2 = 1)
hình 3 = hệ bất động + (D3 = 1)
<b>Bước 3: Hệ phương trình giải các chuyển vị (X dương sang phải, M dương xuôi đồng hồ) </b>
Hình 1 cho các giá trị trong cột 1 của S
11 3 3 3 21 2 31 2
12 12 24 6 6
, ,
<i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
Hình 2 cho các giá trị trong cột 2 của S
12 2 22 32
6 4 2 6
, ,
<i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
Hình 3 cho các giá trị trong cột 3 của S
13 2 23 33
6 2 4 6
, ,
<i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i> <i>EI</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
Các giá trị của F được tính từ hình P
1 0 ; 2 ; 3
2 2
2
<i>l</i> <i>Pl</i> <i>Pl</i>
<i>P</i>
<i>F</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>Pl</i>
<b>Bước 4: Giải các chuyển vị D</b>i
Thay vào hệ FS + D = 0 thu được
<b>Bước 5: Hệ tương đương </b>
Đánh số mặt cắt từ 1 6, quy ước chiều dương của lực cắt và moment như hình vẽ
Hình P cho các ma trận Qr, Mr Hình 1,2,3 cho các ma trận Qu, Mu
Tính các lực cắt, moment tại các mặt cắt:
Điền các lực cắt, moment vào các vị trí 1 6 , và điền các tải trọng vào hệ để thu hệ tương đương
<b>Bước 6: Vẽ biểu đồ Q, M </b>