Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 19 năm 2017 - 2018 - Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt trên mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2017 - 2018</b>
<b>Vòng 19</b>


<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>


Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.


<b>Đáp án: </b>


Màu xanh - xanh lam


Rằm tháng tám - trung thu


Mặt trời - vầng thái dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hồ gươm - hồ Hoàn Kiếm


Nguệch ngoạc - cẩu thả


Học trò - học sinh


Tỉ mỉ - cẩn thận


Hiền lành - nhân hậu


Mùa hạ - mùa hè


<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>


Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:


“Khơn ngoan đối đáp người ngồi


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá………..”
<b>Đáp án: nhau </b>


Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Ếch ngồi đáy ………..ếng”.


<b>vàng </b> màu anh đẹp


Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?


<b>Ngoằn ngoèo lịch treo tường húch tay đểnh đoảng</b>
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:


“Tay nào đẹp
Đi bẻ ngô
Tay nào to
Đi ……….”


Giỡ củi gỡ củ <b>dỡ củi dỡ củ</b>
Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Bác thuyền ngủ rất lạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Úp mặt xuống cát vàng


Nghiêng………. về phía biển.”
<b>tai mình mặt đầu</b>


Câu hỏi 6: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:


“Mắt thấy ………… nghe.”


<b>Đáp án: tai</b>


Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm


Ông rằng: trăng tựa ………… cong mui
Bà nhìn: như hạt cau phơi


Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn.”


<b>cánh buồm con diều cánh diều con thuyền </b>
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:


“Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lịng …….. vẫn vững như kiềng ba chân.”
<b>Đáp án: ta</b>


Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Nhà sạch thì mát, bát sạch
…… cơm.”


<b>Đáp án: ngon</b>


Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Mưa thuận …..ó hịa.”
<b>Đáp án: gi</b>


<b>Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>



Câu hỏi 1: Sự vật nào sà thấp trên vầng đá hoa cương trên quảng trường Ba
Đình trong bài “Lăng Bác”?


<b>Nàng thu bầu trời áng mây mặt trời </b>


Câu hỏi 2: Từ nào gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng chữ “l” dùng để nói về tiếng
chim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi 3: Trong các từ sau từ nào khơng có vần “oe”?</b>
<b>Lập lịe đỏ hoe ngoằn ngoèo xòe cánh</b>


Câu hỏi 4: “Tháng chạp” trong câu:
“Tháng chạp là tháng trồng khoai


Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà.”
là tháng nào?


<b>tháng 11 tháng 12 tháng 1 tháng 2</b>
Câu hỏi 5: Tiếng “vườn” có chứa dấu thanh nào?
<b>ngã nặng sắc huyền</b>


Câu hỏi 6: Tác giả nào đã viết những câu thơ sau:
“Có ngàn tia nắng nhỏ


Đi học sáng hơm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như cánh chim bay.”


<b>Phan Thị Thanh Nhàn Minh Chính Trần Đăng Khoa Thy Ngọc</b>


Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có thanh hỏi?


<b>tiếng việt cửa sổ </b> lời chào vanh vách


Câu hỏi 8: Những từ: “Tết, đẹp, mơ, em” xuất hiện trong bài thơ nào?
<b>Gửi lời chào lớp 1 Lăng Bác Ông em Xỉa các mè</b>


Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
<b>ghép cây điện thoại huân chương khn vác</b>


Câu hỏi 10: Trong bài “Ị… ó…..o”, tiếng gà gọi ơng trời nhơ lên làm gì?
<b>tỏa nắng rửa mặt chiếu sáng thức giấc</b>


</div>

<!--links-->

×