Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18 năm 2017 - 2018 - Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt trên mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2017 - 2018</b>
<b>Vòng 18</b>


<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>


Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.


<b>Đáp án: </b>
Bốn - tứ


Một - nhất


Ba - tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Huých tay - từ có vần “uych”


Quây quần - từ có vần “uây”


Khuỷu tay - từ có vần “uyu”


Trượt tuyết - từ có vần “ươt”


Khuỳnh tay - từ có vần “uynh”


Ruộng hoang - từ có vần “oang”


<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>


Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Đơi mắt bé to trịn



….……… nhìn biển rộng.”


<b>Nngạc nhiên</b> <b> Ngỡ ngàng Vui thích Sung sướng </b>
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Nương lúa ……… óng ả


Gió dập dìu hịa ca.”


<b>vàng </b> màu anh đẹp


Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Những trưa đồng đầy nắng


Trâu nằm …… bóng râm”


(SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.121)


Gặm <b>nhai </b> nghe trong


Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:


“Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn
trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt………. cảm ơn Hà.”


(SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.109)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:


Bầu trời xanh bóng như vừa được…. rửa. (SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.124)



tắm gột gội <b>giội</b>


Câu hỏi 6: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:


“Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu……….. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ
mọc xanh um.” (SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.118)


cổ thụ <b>cổ kính </b> cổ quái cổ đại


Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Cô Mơ…… một trứng hồng


Cục ta cục tác sân trong ngỡ ngồi.”


sinh <b>đẻ </b> có cho


Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Cá heo sinh con
và ni con bằng…….. Nó khơn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ
biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.”


cá nước <b>sữa </b> tảo


Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Minh muốn chạy
thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ
hôi……….” (SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.136)


lấm tấm ướt đẫm <b>nhễ nhại </b> thánh thót


Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nam học giỏi.


Bố thưởng cho em một chuyến đi ……….. vịnh Hạ Long.” (SGK Tiếng Việt 1,
tập 2, tr.96)


du ngoạn nghỉ dưỡng du lịch <b>tham quan </b>


<b>Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chím thơm ngọt ngào.”
Là cây gì?


cây khế cây na cây lựu <b> cây chuối </b>
Câu hỏi 2: Trong bài “Rước đèn”, đám rước đèn trông như sự vật nào?
<b>rồng lửa </b> rồng tre rắn nước đám hội


Câu hỏi 3: Từ nào phù hợp với chỗ trống trong câu sau: “Cánh đồng lúa
chín………”


đỏ rực xanh <b>vàng</b>


Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
<b>bảng nhạc bản nhạc bản nạc bản nhạt</b>


Câu hỏi 5: Từ nào ghép được với từ “xum xuê” để tạo thành câu có nghĩa?
<b>Rễ cây thân cây cành lá gốc cây</b>


Câu hỏi 6: Từ nào phù hợp với chỗ trống trong câu sau: “Chú vịt đi…..”
<b>ì ạch lạc bạch lạch bạch lạch cạch</b>


Câu hỏi 7: Trong bài “Mùa thu ở vùng cao, sự vật nào có màu váng óng? (SGK


Tiếng Việt 1, tập 2, tr.166)


nương ngơ <b>nương lúa </b> đàn bò mùa thu


Câu hỏi 8: Ai là tác giả bài thơ “Mẹ và cô” (SGK Tiếng Việt 1, tập 2, tr.73)
<b>Quang Huy Võ Quảng Trần Quốc Toàn </b> Phạm Đình Ân


Câu hỏi 9: Lồi hoa nào được nhắc đến trong bài tập đọc “Sau cơn mưa” (SGK
Tiếng Việt 1, tập 2, tr.124)


Loa kèn râm bụt hoa mướp hoa phượng
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?


Bom tàu bo tàu bong tàu <b>boong tàu</b>


</div>

<!--links-->

×