Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.15 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Đề gồm có 05 trang)
<b>KỲ THI TIẾP CẬN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: VẬT LÍ</b>
<i>Thời gian làm bài : 50 phút </i>
Họ tên :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>
<b>A. Môi trường truyền âm và tai người nghe.</b>
<b>B. Tai người nghe và thần kinh thị giác</b>
<b>C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. </b>
<b>D. Nguồn âm và tai người nghe.</b>
<b>Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng</b>
vật nặng thành 2m thì tần số dao động của vật là
<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động</b>
của chất điểm là
<b>A. T = 1 s</b> <b>B. T = 2 s</b> <b>C. T = 0,5 s</b> <b>D. T = 1 Hz</b>
<b>Câu 4: </b>Chiết suất của thủy tinh (nhất định) đối với các ánh sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp
xếp đúng.
<b>A. nđ < nt < nv</b> <b>B. nđ < nv < nt</b> <b>C. nt < nv < nđ</b> <b>D. nt < nđ < nv</b>
<b>Câu 5: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào</b>
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
<b>A. </b>
20
V.
<b>B. </b>
10
V.
<b>C.</b>
20
V.
<b>D.</b>
10
V.
<b>Câu</b>
<b>6:</b>
Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng mắc nối tiếp theo thứ tự R, C và L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt – π/6). Biết U0, C, ω là các hằng
số. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 220V và uL = U0Lcos(ωt + π/3), sau
đó tăng R và L lên gấp đơi, khi đó URC bằng
220 2 110 2 <b><sub>A. V.</sub></b> <b><sub>B. 220V.</sub></b> <b><sub>C. 110V.</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 7: Trên một sợi dây có hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ, trên dây quan sát</b>
thấy 4 bụng sóng. Khoảng cách giữa nút sóng thứ hai đến bụng sóng thứ 3 là
2
<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
5
4
3
4
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 8: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vịng dây cuộn thứ cấp gấp 10</b>
lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Máy biến thế này:
<b>A. là máy hạ thế.</b>
<b>B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.</b>
<b>C. là máy tăng thế.</b>
<b>D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.</b>
<b>Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dịng điện</b>
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
<b>A.</b> 4
2
<b>. B. π. C. . </b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước</b>
sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa
trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
<b>A. 2.</b> <b>B. 2;3.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
1
<i>R</i> <i>U UR</i><sub>1</sub>, <i>C</i><sub>1</sub>, os<i>c</i> 1<i>R</i><sub>2</sub><i>UR</i>2,<i>UC</i>2, os<i>c</i> 2
1
2
0,75
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
2
1
0,75
<b>Câu 11: Đặt một điện áp </b>
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai
đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là . Khi biến trở
có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là biết rằng sự liên hệ: và . Giá trị của là:
3
2
1
2 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 0,49</sub></b>
2
400 .
<i>a</i> <i>x</i> <i>t</i> 10<i>s</i><b><sub>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa, gọi a là gia tốc và x là li độ của</sub></b>
chất điểm. Mối liên hệ giữa a và x là ( x có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là s ). Hỏi trong
khoảng thời gian , chất điểm này thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
<b>A. 50 dao động.</b> <b>B. 200 dao động.</b>
<b>C. 100 dao động. </b> <b>D. 25 dao động. </b>
/
<i>R</i> <i>L C</i> 12 41<b><sub>Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần</sub></b>
cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dịng điện thay đổi được. Khi tần số góc của
dịng điện là hoặc thì mạch điện có cùng hệ số cơng suất. Hệ số cơng suất của đoạn mạch đó
bằng
3
12
2
13 <b><sub>A. . </sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>
5
12
3
13 <b><sub>C. . </sub></b> <b><sub>D. . </sub></b>
1 1 2 2
x A cos( t); x A cos( t )
2
<b>Câu 14: </b>Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động
điều hịa có phương trình . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo cơng thức
2 2 2
1 2
2W
m
(A A )
2 <sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>
W
m
(A A )
<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
2 2 2
1 2
W
m
(A A )
2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2
2W
m
(A A )
<b><sub> C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
với ZL = ZC :
<b>A. bằng 0</b> <b>B. phụ thuộc R.</b>
<i>Z<sub>C</sub></i>
<i>ZL</i>
<b>C. phụ thuộc . </b> <b>D. bằng 1.</b>
3
<i>π</i>
1
<i>2 π</i>10
<i>− 4</i>
<i>F</i> <b>Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm R = 100Error: Reference source not found(, L =</b>
ᄃ H, C = ᄃ mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
<b>A. 200Ω</b> B. 200Error: Reference source not found( C. 100Error: Reference
source not found( D. 100(
<b>Câu 17: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có</b>
dạng
0cos( )
6
<i>u U</i> <i>t</i>
0cos( )
<i>i I</i> <i>t</i> <sub></sub>
và . I0 và có giá trị nào sau đây?
0
0 ,
3
<i>U</i>
<i>I</i> <i>rad</i>
<i>L</i>
0
0
,
6
<i>L</i>
<i>I</i> <i>rad</i>
<i>U</i>
<b>A. . B. .</b>
0 0 ,
3
<i>I</i> <i>U</i> <i>L</i> <i>rad</i> <sub>0</sub> 0 , 2
3
<i>U</i>
<i>I</i> <i>rad</i>
<i>L</i>
<b>C. . D. .</b>
<b>Câu 18: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người </b>
ta dùng biện pháp nào?
<b>A. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó cơng suất nhiệt </b>
giảm.
<b>B. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.</b>
<b>C. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.</b>
<b>D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.</b>
<b>Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g.</b>
Chu kì con lắc được tính cơng thức
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>l</i> <b>A. 2π</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. 2π </b>
<b>Câu 20: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, gọi là bước sóng ánh sáng, a là </b>
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ hai khe màn. Gọi xA là khoảng điểm A
trên màn đến vân sáng trung tâm và k = 0, ±1, ±2…..Nếu tại A là vân sáng thì
<i>D</i>
<i>a</i> <i>λ</i>
<i>D</i>
<i>a</i> <i>λ</i>
<i>a</i>
<i>D</i> <i>λ</i>
<i>D</i>
<i>a</i> <i>λ</i> <b>A. x</b>A = 2k . <b>B. x</b>A = k . <b>C. x</b>A<b> = k . D. x</b>A = (2k +
1) .
<i>u=U</i>0<i>cos ωt (V )</i> <b>Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L</b>
điện áp thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
0
2
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>U</i><sub>0</sub><i>Lω</i> <i>U</i>0
<i>Lω</i>
<i>U</i><sub>0</sub>
trong mơi trường đó được tính theo cơng thức
<b>A. λ = v.ƒ </b> <b>B. λ = 2πv/ƒ</b> <b>C. λ = v/ƒ </b> <b>D. λ = ƒ/v </b>
<b>Câu 23: Tại mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng S</b>1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng với cùng phương trình u = acosωt (a khơng đổi). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với
biên độ cực đại là
<i>v</i>
2
<i>v</i>
2
<i>v</i>
<i>v</i>
<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. . </sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 24: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</b>
<b>B. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>
<b>C. Sóng điện từ mang năng lượng. </b>
<b>D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.</b>
<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động điện từ riêng trong mạch là
<b>A. f2 = 2f1</b> <b>B. f2 = f1/4</b> <b>C. f2 = f1/2</b> <b>D. f2 = 4f1</b>
<i>ϕ</i> <b>Câu 26: Góc lệch pha </b>ᄃ của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có hệ số
tự cảm L và điện trở thuần R0, tụ điện có điện dung C và điện trở R mắc nối tiếp so với cường độ dịng
điện được xác định bằng cơng thức :
1
<i>ωC−ωC</i>
<i>R</i>
¿❑
❑
<i>R +R</i><sub>0</sub>
<i>ωL−</i> 1
<i>ωC</i>
<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>
<i>R+R</i><sub>0</sub>
¿❑
❑
<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>
<i>R</i>
¿❑
❑
A. tan = B. tan = ᄃ <b>C. tan = </b>
<b>D. tan = </b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:</b>
<b>A. Tần số của dao động càng lớn thì sự dao động tắt dần càng chậm</b>
<b>B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh</b>
<b>C. Biên độ của dao động giảm dần</b>
<b>D. Cơ năng của dao động giảm dần</b>
<b>Câu 28: Chọn đáp án sai. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên </b>
trong 3 cuộn dây stato có
<b>A. cùng tần số.</b> <b>B. cùng pha</b>
<b>C. lệch pha nhau 2π/3 rad</b> <b>D. cùng biên độ.</b>
<b>Câu 29: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ điều hịa</b>
<b>A. Khi vật từ vị trí cân bằng chuyển động ra biên thì thế năng của vật tăng.</b>
<i>π /2.</i> <b>B. Vận tốc của vật dao động điều hòa trễ pha hơn gia tốc một góc </b>
<b>C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của vật tăng.</b>
<i>π /2.</i> <b>D. Gia tốc của vật dao động điều hòa sớm pha hơn li độ một góc </b>
<b>Câu 30: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có k=100N/m khối lượng vật nặng m=0,5kg. Ban</b>
đầu đưa vật đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta
chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g=10m/s2<sub>. Biên độ dao động của hệ hai vật</sub>
6 6 2 2 <b><sub>A. 2,5cm</sub></b> <b><sub>B. 5cm</sub></b> <b><sub>C. 5cm</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
2,5cm
<b>Câu 31: Một dịng điện xoay chiều có cường độ A . Chọn phát biểu sai.</b>
<b>A. Pha ban đầu của dòng điện là (/6.</b> <b>B. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .</b>
<b>C. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).</b> <b>D. Tần số của dòng điện là 100( Hz</b>
<b>Câu 32: </b>Tia tử ngoại và tia X khơng có cùng tính chất nào sau đây?
<b>A. Bị thủy tinh hấp thụ rất mạnh</b>
<b>B. Làm ion hóa khơng khí</b>
<b>C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện</b>
<b>D. Có tác dụng làm phát quang nhiều chất</b>
<b>Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v</b>max. Tần số của vật dao
động là
max
<i>v</i>
<i>A</i>
max
2
<i>v</i>
<i>A</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
max
<i>v</i>
<i>A</i>
max
2
<i>v</i>
<i>A</i>
<b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?</b>
<b>A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ,</b>
vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
<b>B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ </b>
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
<b>C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.</b>
<b>D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>Câu 35: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang</b>
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1
2
1
2 <b>A. m A2 </b> <b>B. m A2 </b> <b>C. m 2A2 </b>
<b>D.</b><sub> m2A2</sub>
<b>Câu 36: Cho đoạn mạch đi n xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Biết R=Z</b>ê L, so với
đi n áp hai đầu mạch thì cường đ dịng đi n trong mạchê ơ ê
<b>A. sớm pha π/4. </b> <b>B. trễ pha π/4</b> <b>C. cùng pha.</b> <b>D. lệch pha π/2.</b>
<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát sáng đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm; λ2 = 0,48μm; λ3 = 0,64μm. Trên màn, trong khoảng
từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu với vân trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là:
<b>A. 0,80mm</b> <b>B. 0,96mm </b> <b>C. 1,60mm </b> <b>D. 1,28mm </b>
<b>Câu 38: </b>Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại
ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0C = 2U0R = 2U0L. Kết luận nào dưới đây về độ
lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng.
<b>A. u sớm pha i một góc π/4.</b>
<b>B. u chậm pha hơn i một góc π/4. </b>
<b>C. u chậm pha hơn i một góc π/3. </b>
<b>D. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.</b>
<b>Câu 39: Dao động điện từ của mạch dao động có chu kỳ 3,14.10</b>-7<sub> s, điện tích cực đại trên bản</sub>
cực của tụ điện là 5.10-9<sub> C. Biên độ dao động của cường độ dòng điện trong mạch là:</sub>
A. 0,5A B. 0,1 A C. 0,02 A D. 0.08 A
<b>Cđu 40: </b>M t sợi dđy AB có chiều dăi 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với m t nhânh của đm thoaô ô
dao đ ng điều hoă với tần số 40 Hz. Trín dđy AB có m t sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi lă nútơ ơ
sóng. Tốc đ truyền sóng trín dđy lẵ
A. 10 m/s B. 2 cm/s C. 20 m/s D. 2,5 cm/s
<i><b> HẾT </b></i>
<i><b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý</b></i>
1, D
2, C
3, A
4, B
5, C
6, B
7, D
8, C
9, C
10, D
11, D
12, C
13, B
21, D
22, C
23, A
24, A
25, C
26, C
27, A
28, B
29, D
30, A